Bứt phá điểm thi vào 10 Tiếng Anh - Trần Ngân Nhung Đỗ

196 98 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bứt phá điểm thi vào 10 môn Tiếng Anh biên soạn bởi tác giả Trần Ngân Nhung Đỗ bao gồm 7 phần:

+ Phần 1: Ngữ âm
+ Phần 2: Trọng âm

+ Phần 3: Ngữ pháp - Từ vựng

+ Phần 4: Điền từ vào đoạn văn

+ Phần 5: Đọc - Hiểu

+ Phần 6: Tìm từ đồng nghĩa - Trái nghĩa

+ Phần 7: Tìm lỗi sai

+ Phần 8: Viết lại câu

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(196 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHẦN 1 Ngữ âm I. Cách phát âm
o IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo
ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi Monophthongs Diphthongs i: ɪ ʊ u: ɪə eɪ M bee ship put shoot clear gate  N els e ə ɜ: ɔ: ʊə ɔɪ əʊ Ê Y ow bed better bird door tour boy note U V G N æ ʌ ɑ: ɒ eə aɪ aʊ cat fun car on bear smile how p b t d t∫ dʒ k g pet bed tea dog cheap July key get M  f v θ ð s z ∫ ʒ Ụ fan vase think this see zoo sheep vision PH onsonants C m n η h l r w j man nose bank hat lemon red wet yes
o Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm
thông thường của một số chữ cái tiếng Anh. 1. Nguyên âm đơn:
o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếng Anh Chữ cái Phát âm Ví dụ /æ/ fan, national /eɪ/ take, nature /ɔ:/ fail, altogether /ɒ/ want, quality a /e/ many, any /ɪ/ message /ə/ afraid, familiar /ɑ:/ after, class e /i:/ fever, gene /e/ educate, flexible

/ɪ/ explore, security /ə/ interest, chicken /ɒ/ floppy, bottle /ʌ/ son, wonder o /əʊ/ post, almost /ə/ computer, purpose /wʌ/ one, once /ʌ/ cut, fungus /ju/ human, university u /ʊ/ push /u:/ include /ə/ success /ɪ/ fit, slippery i /aɪ/ strive, sacrifice /ə/ terrible, principle /i/ therapy, worry y /aɪ/ shy, multiply 2. Nguyên âm đôi
o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. /eɪ/ gain, entertain ai /eə/ fair, armchair ay /eɪ/ stay, betray au /ɔ:/ naughty, audience aw /ɔ:/ awful, lawn /i:/ beat, measles ea /eɪ/ great, break /e/ health, feather /eɪ/ weight, eighty ei /i:/ ceiling, deceive /aɪ/ height /eɪ/ hey, convey ey /i:/ key ee /i:/ cheese, kneel

/i:/ piece, relieve /aɪ/ lie, tie ie /ə/ ancient, proficient /aɪə/ society, quiet /əʊ/ load, coast oa /ɔ:/ abroad, broaden /u:/ tool, goose oo /ʊ/ book, foot /ʌ/ flood, blood /aʊ/ mouse, account /əʊ/ soul, shoulder /ʌ/ couple, trouble ou /u:/ group, souvenir /ʊ/ could, would /ə/ famous, marvelous /aʊ/ cow, brown ow /əʊ/ throw, yellow oi /ɔɪ/ voice, join oy /ɔɪ/ joy, boy oe /əʊ/ toe, foe ui /ɪ/ build, guitar uy /aɪ/ buy, guy ew /ju:/ new, dew Lưu ý:
o Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa
chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác. 3. Phụ âm:
o Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh. /k/ close, confident c /s/ certify, cycle /∫/ special, ocean /d/ dramatic, demand d /dʒ/ gradual, educate

/g/ guess, regular g /dʒ/ germ, origin /ʒ/ beige, garage /n/ neck, fun n /η/ uncle, drink /s/ secret, optimist /z/ rose, resume s /∫/ sugar, ensure /ʒ/ usually, occasion /t/ tutor, pretence t /∫/ option, initial /t∫/ culture, question /gz/ exist, exhibit x /ks/ box, mixture /k∫/ anxious, luxury qu /kw/ Queue, require /k/ chemist, mechanic ch /t∫/ check, bunch /∫/ machine, parachute sh /∫/ shock, smash /θ/ theme, depth th /ð/ thus, feather gh /f/ rough, laughter ph /f/ photo, paragraph
4. Quy tắc phát âm đuôi “-s/es” và đuôi “-ed”.
a. Quy tắc phát âm đuôi -s/es
o Đuôi -s/es của danh từ số nhiều/ sở hữu cách hoặc dạng động từ chia ở thì hiện tại đơn đi với chủ ngữ ở
ngôi thứ 3 số ít được phát âm theo 3 cách:
1. Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh (/p/, /k/, /f/, /t/, /θ/): speaks /spi:ks/
2. Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: ways /weɪz/ names /neɪmz/
3. Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/. colleges /'kɒlɪdʒɪz/ teaches /'ti:t∫ɪz/


zalo Nhắn tin Zalo