Chuyên đề Bài tập cuối chương 7 Toán 7 Cánh diều

163 82 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Phiếu bài tập tuần Toán 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    404 202 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Bài tập cuối chương 7 Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(163 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 56. ÔN T P CH NG ƯƠ VII
A. KI N TH C TR NG TÂM
B. CÁC D NG BÀI T P VÀ PH NG PHÁP GI I ƯƠ
I. PH N TR C NGHI M
Câu 1: Cho tam giác
MHK
vuông t i
H
, ta có:
A.
µ
90M K+ > °
B.
µ
180M K+ = °
C.
µ
90M K+ = °
D.
µ
90M K+ < °
Câu 2: Cho
ABC MNPD = D
. Trong các kh ng đ nh sau đây kh ng đ nh nào sai?
A.
µ
µ
B N=
B.
BC MP=
C.
µ µ
P C=
D.
Câu 3: hình v bên, s đo góc
DCx
b ng:
A.
60°
B.
70°
C.
75°
D.
50°
Câu 4: Cho
PQR DEFD = D
trong đó
4 ; 6 ; 5PQ cm QR cm PR cm= = =
. Chu vi tam giác
DEF
là:
A.
14cm
B.
17cm
C.
16cm
D.
15cm
Câu 5: Tìm
x
bi t:ế
A. 6 B. 10 C. 20 D.
20
Câu 6: Cho tam giác
ABC
có góc
ACx
là góc ngoài t i đ nh
C
c a tam giác
ABC
. Khi đó:
A.
·
µ
ACx B<
B.
·
µ
µ
ACx A B= +
C.
·
µ
ACx A<
D.
·
µ
µ
ACx A B= -
Câu 7: S tam giác vuông trong hình v là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: Tìm phát bi u đúng v tam giác đ u trong các phát bi u sau đây:
A. Tam giác có hai góc b ng nhau là tam giác đ u.
B. Tam giác có hai c nh b ng nhau là tam giác đ u.
C. Tam giác vuông cân không là tam giác đ u.
D. Trong tam giác đ u có m t c nh nh h n hai c nh còn l i. ơ
Câu 9: Cho
ABCD
DEFD
µ
µ
,A D AB DE= =
. Đ
ABC DE FD = D
c n thêm đi u ki n:
A.
µ µ
B F=
B.
µ µ
C F=
C.
BC EF=
D.
Câu 10: Ch n đáp án sai.
' ' 'MNP M N P 
6 , ' ' 4 , ' ' 7MN cm M P cm N P cm= = =
55M = °
. Khi đó:
A.
µ
55P = °
B.
' ' 6M N cm=
C.
7NP cm=
D.
' 55M = °
Câu 11: Tr ng h p b ng nhau c nh – c nh – c nh c a hai tam giác là:ườ
A. N u 2 c nh c a tam giác này b ng 2 c nh c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhauế .
B. N u 2 góc 1 c nh c a tam giác này b ng 2 góc 1 c nh c a tam giác kia thì hai tamế
giác đó b ng nhau .
C. N u 3 góc c a tam giác này b ng 3 góc c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhauế .
D. N u 3 c nh c a tam giác này b ng 3 c nh c a tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nhauế .
Câu 12: T ng ba góc ngoài c a m t tam giác b ng:
A.
0
90
. B.
0
270
. C.
0
180
. D.
0
360
.
Câu 13: C n thêm đi u ki n gì đ
EADD
trên hình v d i đây là tam ướ
giác cân:
A. Không c n thêm đi u ki n gì .
B.
AE AD=
.
C.
AE DE=
.
D.
·
0
45ADE =
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 14: Góc ngoài c a tam giác là:
A. Góc bù v i m t góc c a tam giác .
B. Góc ph v i m t góc trong c a tam giác .
C. Góc k v i m t góc c a tam giác .
D. Góc k bù v i m t góc trong c a tam giác.
Câu 15: hình v bên s đo góc
BAC
b ng:
A.
0
111,5
. B.
0
112,5
. C.
0
110,5
. D.
0
113,5
.
Câu 16: Cho hình v , có các tam giác b ng nhau là:
A.
ABH BHCD = D
. B.
ABH CBHD = D
.
C.
ABH HBCD = D
. D.
ABH CHBD = D
.
Câu 17: Cho hình v d i đây. Tam giác ướ
ABC
cân t i
·
0
, 110 .B AEC =
T ng
· ·
AB E BAE+
b ng
A.
0
20
. B.
0
110
. C.
0
55
. D.
0
70
.
Câu 18: Cho hình v . V i các kí hi u trên hình v , c n thêm y u t nào đ ế
ABC ADED = D
(g – c
– g)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A.
AB AD=
. B.
·
·
BCA AED=
. C.
· ·
BCA DEA=
. D.
.
Câu 19: Tam giác
ABC
vuông t i
A
và tam giác
EDO
vuông t i
E
, có
µ
µ
, ,AC DE C O= =
thì
A.
ABC DOED = D
. B.
CAB OEDD = D
.
C.
CBA DEOD = D
. D. Không có cp tam giác nào b ng nhau.
Câu 20: Cho hai tam giác
MNP
DEF
, , ,MN DE MP DF NP EF= = =
µ
M D=
,
µ
µ
N E=
,
µ µ
P F=
.
A.
NPM DFED = D
. B.
MPN EDFD = D
.
C. Không có c p tam giác nào b ng nhau . D.
MNP DEFD = D
.
Câu 21: Ch n phát bi u đúng trong các phát bi u sau đây:
A. N u hai góc k m t c nh c a tam giác này b ng hai góc k m t c nh c a tam giác kia thìế
hai tam giác đó b ng nhau.
B. N u m t c nh góc vuông và m t góc nh n k c nh y c a tam giác vuông này b ng m tế
c nh góc vuông m t góc nh n k c nh y c a tam giác vuông thì hai tam giác vuông đó
b ng nhau.
C. N u ế c nh huy n c a tam giác vuông này b ng c nh huy n c a tam giác kia thì hai tam
giác vuông đó b ng nhau.
D. N u m t c nh và hai góc c a tam giác này b ng m t c nh và hai góc c a tam giác kia thìế
hai tam giác đó b ng nhau.
Câu 22: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có đ dài ba c nh là:
A.
5;5;7
. B.
4;5;6
. C.
10;8;6
. D.
2;3;4
.
Câu 23: Cho hình sau. C n b sung thêm đi u ki n đ tam giác ACD b ng tam giác CAB theo
tr ng h p góc – c nh – góc, bi t ườ ế
; DAB DC A BCP P
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. AB = CD và AD = BC B. AB = AC
C. Không c n b sung đi u ki n gì. D. AB = DC
Câu 24: Cho tam giác ABC b ng tam giác DEF, góc t ng ng v i góc C là ươ
A. Góc D B. Góc F C. góc E D. Góc
B
.
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông t i
A
. Ta có:
A.
µ
µ µ
A B C= -
B.
µ µ
90B C+ = °
C. Hai góc B và C k bù. D. Hai góc B và C bù nhau.
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông t i
.B
Ta có:
A.
µ
µ
90A C+ = °
B.
µ
45A = °
C.
µ
90B C+ = °
D.
45B = °
Câu 27: Tìm x trong hình v sau, bi t ế
/ / DAB C
:
A.
60°
B.
70°
C.
50°
D.
80°
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông t i A, phân giác BE, bi t ế
·
110BEC = °
. Tính góc
C
.
A.
80°
B.
60°
C.
70°
D.
50°
Câu 29: Cho hình sau, c n b sung thêm đi u ki n đ tam giác ACP b ng tam giác ABN theo
tr ng h p c nh- góc- c nhườ
A.
B.
CP BN=
C.
MP MN=
CP=BN
D.
AN AP=
CP=BN
Câu 30: Cho
EFABC DD = D
, bi t ế
µ
50 , 65A B= ° = °
. H i
EFDD
là tam giác gì?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 56. ÔN TẬP CHƯ N Ơ G VII A. KI N Ế TH C Ứ TR N Ọ G TÂM B. CÁC D N Ạ G BÀI T P Ậ VÀ PHƯ N Ơ G PHÁP GI I I. PH N Ầ TR C Ắ NGHI M Câu 1:
Cho tam giác MHK vuông tại H , ta có: ¶ µ ¶ µ
A. M + K > 90°
B. M + K = 180° ¶ µ ¶ µ
C. M + K = 90°
D. M + K < 90° Câu 2:
Cho DABC = DMNP . Trong các khẳng đ nh s ị au đây khẳng đ nh nà ị o sai? µ µ µ µ A. B = N
B. BC = MP C. P =C
D. BC = PN Câu 3:
Ở hình vẽ bên, s đo góc ố DCx bằng: A. 60° B. 70° C. 75° D. 50° Câu 4:
Cho DPQR = DDEF trong đó PQ = 4c ; m QR = 6c ;
m PR = 5cm. Chu vi tam giác DEF là: A. 14cm B. 17cm C. 16cm D. 15cm Câu 5: Tìm x biết: A. 6 B. 10 C. 20 D. 20 Câu 6:
Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đ nh ỉ C c a
ủ tam giác ABC . Khi đó: · µ · µ µ
A. ACx < B
B. ACx = A + B · µ · µ µ
C. ACx < A
D. ACx = A - B Câu 7: S t
ố am giác vuông trong hình v l ẽ à: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Tìm phát bi u đúng v ể t ề am giác đ u t ề rong các phát bi u s ể au đây:
A. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác đ u. ề
B. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác đ u. ề
C. Tam giác vuông cân không là tam giác đ u. ề
D. Trong tam giác đ u c ề ó m t ộ c nh nh ạ h ỏ n ha ơ i c nh c ạ òn l i ạ . µ µ Câu 9:
Cho DABC và DDEF A = ,
D AB = DE . Để DABC = DDEF cần thêm điều ki n: ệ µ µ µ µ A. B = F B. C = F
C. BC = EF
D. AC = DF Câu 10: Ch n
ọ đáp án sai. M
NP M ' N ' P ' có MN = 6c ,
m M 'P ' = 4c ,
m N 'P ' = 7cm và ¶M = 55°. Khi đó: µ ¶ A. P = 55°
B. M 'N ' = 6cm
C. NP = 7cm D. M ' = 55° Câu 11: Trư ng ờ h p b ợ
ằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác là: A. Nếu 2 cạnh c a
ủ tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nha ằ u.
B. Nếu 2 góc và 1 c nh ạ c a ủ tam giác này b ng ằ 2 góc và 1 c nh ạ c a ủ tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu 3 góc c a
ủ tam giác này bằng 3 góc c a
ủ tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nha ằ u. D. Nếu 3 cạnh c a
ủ tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó b ng nha ằ u. Câu 12: T ng ba ổ góc ngoài c a ủ m t ộ tam giác b ng: ằ A. 0 90 . B. 0 270 . C. 0 180 . D. 0 360 .
Câu 13: Cần thêm đi u ki ề n gì ệ đ
ể DEAD trên hình v d ẽ ưới đây là tam giác cân:
A. Không cần thêm đi u ki ề n ệ gì.
B. AE = AD .
C. AE = DE . · D. 0 ADE = 45 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 14: Góc ngoài c a ủ tam giác là: A. Góc bù v i
ớ một góc của tam giác. B. Góc ph v ụ ới m t ộ góc trong c a ủ tam giác. C. Góc kề v i
ớ một góc của tam giác. D. Góc kề bù v i ớ một góc trong c a ủ tam giác.
Câu 15: Ở hình vẽ bên s đo góc ố BAC bằng: 0 0 0 0 A. 111,5 . B. 112,5 . C. 110,5 . D. 113,5 .
Câu 16: Cho hình v , c
ẽ ó các tam giác bằng nhau là:
A. DABH = DBHC .
B. DABH = DCBH .
C. DABH = DHBC .
D. DABH = DCHB . · 0 B, AEC = 110 . · · Câu 17: Cho hình v d ẽ ư i
ớ đây. Tam giác ABC cân tại T ng ổ
ABE + BAE bằng A. 0 20 . B. 0 110 . C. 0 55 . D. 0 70 . Câu 18: Cho hình v . ẽ V i ớ các kí hi u ệ trên hình v , ẽ c n ầ thêm y u ế t ố nào đ
ể DABC = DADE (g – c – g) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) · · · ·
A. AB = AD .
B. BCA = AED .
C. BCA = DEA .
D. AC = AE . µ µ
AC = DE, C = , O
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A và tam giác EDO vuông tại E , có thì
A. DABC = DDOE .
B. DCAB = DOED .
C. DCBA = DDEO .
D. Không có cặp tam giác nào bằng nhau.
MN = DE, MP = DF , NP = EF , ¶ µ M = D µ µ
Câu 20: Cho hai tam giác MNP DEF có , N = E , µ µ P = F .
A. DNPM = DDFE .
B. DMPN = DEDF .
C. Không có cặp tam giác nào bằng nhau.
D. DMNP = DDEF . Câu 21: Ch n ọ phát bi u đúng t ể rong các phát bi u s ể au đây: A. Nếu hai góc k m ề t ộ cạnh c a ủ tam giác này b ng ha ằ i góc k m ề t ộ c nh ạ c a ủ tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu m t ộ c nh ạ góc vuông và m t ộ góc nh n ọ k ề c nh ạ y ấ c a ủ tam giác vuông này b ng ằ m t ộ cạnh góc vuông và m t ộ góc nh n ọ kề c nh ạ y ấ c a
ủ tam giác vuông thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huy n ề c a
ủ tam giác vuông này bằng cạnh huy n ề c a ủ tam giác kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu một c nh ạ và hai góc c a ủ tam giác này b ng ằ m t ộ c nh ạ và hai góc c a ủ tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 22: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba c nh l ạ à: 5;5;7 4;5;6 10;8;6 2;3;4 A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hình sau. C n ầ bổ sung thêm đi u ề ki n
ệ gì để tam giác ACD b ng ằ tam giác CAB theo AB D P C ;AD B P C trư ng h ờ p góc ợ – cạnh – góc, bi t ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo