Chuyên đề, bài tập Toán 7 Cánh diều (cơ bản, nâng cao)

1.6 K 790 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề bài tập Toán lớp 7 Học kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    182 91 lượt tải
    Miễn phí
    Miễn phí
  • 2

    Chuyên đề bài tập Toán lớp 7 Học kì 1 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    220 110 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Tài liệu Chuyên đề bài tập Toán 7 Cánh diều được biên soạn theo từng bài học gồm lý thuyết, bài tập trắc nghiệm (các mức độ) có lời giải và các dạng bài tập đầy đủ phương pháp giải và bài tập tự luyện (có lời giải) nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.

(Đã cập nhật đến Tập 1)

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1579 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ
BÀI 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Vi thuyết Tp hp các s hu t đầy đủ, chi tiết bài tp t luyn li gii Toán lp 7
sách Cánh diu s giúp hc sinh nm vng kiến thc trọng tâm để hc tt môn Toán 7. Mi các
bạn đón xem:
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. S hu t
- S hu ts viết được dưới dng phân s
a
b
vi
, , 0a b b
. Các phân s bng nhau biu
din cùng mt s hu t.
- Tp hp các s hu t đưc kí hiu là .
- Mi s nguyên là mt s hu t.
2. Biu din s hu t trên trc s
- Có th biu din mi s hu t trên trc s.
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
a
được gọi là điểm
a
.
- Chú ý: Các phân số bằng nhau cùng biểu diễn một số hữu tỉ nên khi biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, ta thể chọn một trong những phân sđó để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Thông
thường ta chọn phân số tối giản để biểu diễn số hữu tỉ đó.
3. S đối ca mt s hu t
- Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) điểm biểu diễn nằm về hai phía điểm gốc 0 cách
đều điểm gốc 0 đươc gọi hai số đối nhau.
- Số đối của số hữu tỉ
a
hiệu là
a
. Số đối của số
a
là số
a
, tức là
=
a
.
- Số đối của số
0
0
.
4. So sánh các s hu t
- Số hữu tỉ
a
nhỏ hơn số hữu tỉ
b
thì ta viết
ab
hay
ba
.
- Số hữu tỉ lớn hơn
0
gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn
0
gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ
0
không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
- Nếu
ab
bc
thì
ac
.
B. BÀI TP TRC NGHIM
I. MỨC ĐỘ NHN BIT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các s
a
b
đều là s hu t.
B. S 0 không phi là s hu t.
C. Các s hu t
x
có s nghịch đảo là
1
x
.
D. Các s hu t đều biu diễn được trên trc s.
Câu 6: Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi là s hu t?
A.
3
0
. B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21

. B.
31 10
15 3
. C.
1
0,25
4

. D.
24
32
55
.
Câu 8: Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17
. D.
3
17
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 9: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
555555
;;;;;
2 4 7 8 6 11

. B.
14 15 17 17 18
; ; 0; ; ;
37 37 20 19 19

.
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
. D.
12 13 14 15
;;;
13 14 15 16
.
Câu 10: Cho phân số
3
2
P
n
. Tìm điều kiện của số nguyên
n
để
P
là số hữu tỉ.
A.
0n
. B.
2n 
. C.
2n 
. D.
2n 
.
Câu 11: Cho số hữu tỉ
5
1
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
0; 2; 4; 6
. B.
4; 2; 2; 4
. C.
4; 2; 0; 4
. D.
6; 2; 0; 4 .
Câu 12: Số nguyên
x
thỏa mãn
2
24x
là số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
1; 0; 1; 2
. B.
2; 1; 0; 1
. C.
0; 1; 2; 3
. D.
1; 2; 3; 4
.
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên
n
thỏa mãn
53
7 7 7
n

?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Số nguyên
n
thỏa mãn
5 5 5
97n

A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
III. MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 15:
x
là số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x
là số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau
đây?
A.
0; 1; 2; 3
. B.
1; 0; 1; 2; 3
. C.
0; 1; 2
. D.
1; 2; 3; 4
.
Câu 16: Cho số hữu tỉ
3
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
1; 3
. B.
1; 3
. C.
3; 3
. D.
1; 1; 3; 3
.
Câu 17: Tp hp các s nguyên
x
tha mãn
25 15
47
x

A.
{ 5; 4; 3; 2}A
. B.
{ 6; 5; 4; 3}A
.
C.
{ 6; 5; 4; 3; 2}A
. D.
{ 5; 4; 3}A
.
Câu 18: Hai anh em Bình Công được m sai đi chợ mua mt s th để t chc liên hoan. Mt
gói dâu tây giá
400 000
đồng, Bình mua
1
3
gói dâu y này. Một thùng nước ngt giá
250 000
đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiu tiền hơn?
A. Bình mua hết nhiu tiền hơn. B. Công mua hết nhiu tiền hơn.
C. Hai bn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 19: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3n
n
có giá trị là số nguyên dương.
A.
1; 3
. B.
1; 3
. C.
3; 3
. D.
1; 1; 3; 3 .
Câu 20: Cho
1 1 1
..
101 102 200
N
. Tìm số
a
lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
Na
.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D.
1
.
C. ĐÁN ÁN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN
1. B
2. A
3. C
4. A
5. D
6. A
7. A
8. B
9. D
10. B
11. D
12. B
13. A
14. C
15. C
16. D
17. B
18. A
19. A
20. C
NG DN GII CHI TIT
I. MỨC ĐỘ NHN BIT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB): Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 2 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn A
Câu 3 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chn C
Câu 4 (NB): Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S 0 là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Lời giải
Chn A
Câu 5 (NB): Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các s
a
b
đều là s hu t.
B. S 0 không phi là s hu t.
C. Các s hu t
x
có s nghịch đảo là
1
x
.
D. Các s hu t đều biu diễn được trên trc s.
Lời giải
Chn D
Câu 6 (NB): Cho các s sau:
5 2 2 0 3 8
; 3 ; ; ; ; ; 0,625.
4 5 7 3 0 8

Hãy cho biết s nào không phi s
hu t?
A.
3
0
B.
0,625
. C.
2
7
. D.
2
3
5
.
Lời giải
Chn A
S hu t là s viết được dng
a
b
trong đó
,ab
,
0b
.
3
0
có mu bng 0 nên
3
0
không là s hu t.
625
0,625
1 000
625 1 0; 00
1000 0
nên
0,625
là s hu t.
2
7
2
,
7
70
nên
2
7
là s hu t.
2 17
3
55
2
,
7
70
nên
2
3
5
là s hu t.
Câu 7 (NB): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21

B.
31 10
15 3
. C.
1
0,25
4

. D.
24
32
55
.
Lời giải
Chn A
Câu 8 (NB): Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17
. D.
3
17
.
Lời giải
Chn B
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 9 (TH): Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
555555
;;;;;
2 4 7 8 6 11

. B.
14 15 17 17 18
; ; 0; ; ;
37 37 20 19 19

.
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
. D.
12 13 14 15
;;;
13 14 15 16
.
Lời giải
Chn D
Không chọn A vì
5 5 5 5
8 6 8 6

.
Không chọn B vì
14 15
37 37

.
Không chọn C vì
24
11 11

.
Chn D vì:
12 1
1
13 13

;
13 1
1;
14 14

14 1 15 1
1; 1
15 15 16 16
.
Do
1 1 1 1
13 14 15 16
12 13 14 15
13 14 15 16
.
Câu 10 (TH): Cho phân số
3
2
P
n
. Tìm điều kiện của số nguyên
n
để
P
là số hữu tỉ.
A.
0n
. B.
2n 
. C.
2n 
. D.
2n 
.
Lời giải
Chn B
Để
3
2
P
n
số hữu tỉ thì
2 0 2nn
.
Câu 11 (TH): Cho số hữu tỉ
5
1
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
0; 2; 4; 6
. B.
4; 2; 2; 4
. C.
4; 2; 0; 4
. D.
6; 2;0;4
.
Lời giải
Chn D
Để
5
1
M
n
số nguyên thì
1 U 5 1; 5 6; 2; 0; 4nn
.
Câu 12 (TH): Số nguyên
x
thỏa mãn
2
24x
là số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào sau đây?
A.
1; 0; 1; 2
. B.
2; 1; 0; 1
. C.
0; 1; 2; 3
. D.
1; 2; 3; 4 .
Lời giải
Chn B
Để
2
24x
số hữu tỉ dương thì
2 4 0 2xx
, mà
x
nguyên nên
2; 1; 0; 1 .x
Câu 13 (TH): Có bao nhiêu số nguyên
n
thỏa mãn
53
7 7 7
n

?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
53
53
7 7 7
n
n

4n
.
Vy có 1 giá tr ca
n
thỏa mãn điều kin bài toán.
Câu 14 (TH): Số nguyên
n
thỏa mãn
5 5 5
97n

A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
5 5 5
79
97
n
n
8n
.
III. MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 15 (VD):
x
số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x
số hữu tỉ dương. Hỏi
x
thuộc tập hợp nào
sau đây?
A.
0;1;2;3
. B.
1;0;1;2;3
. C.
0;1;2
. D.
1;2;3;4
.
Lời giải
Chn C
0x
nên
10x
.
Để
3
1
x
x
số hữu tỉ dương thì
3 0 3xx
, mà
x
nguyên
Vy
0; 1; 2x
.
Câu 16 (VD): Cho số hữu tỉ
3
M
n
. Tập hợp các số nguyên
n
để
M
là số nguyên
A.
1; 3
. B.
1; 3
. C.
3; 3
. D.
1;1; 3;3
.
Lời giải
Chn D
Để
3
n
là s nguyên thì
n
Ư(3)
1; 1; 3; 3
.
Câu 17 (VD): Tp hp các s nguyên
x
tha mãn
25 15
47
x

A.
{ 5; 4; 3; 2}A
. B.
{ 6; 5; 4; 3}A
.
C.
{ 6; 5; 4; 3; 2}A
. D.
{ 5; 4; 3}A
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
25 15 24 21
63
4 7 4 7
x x x


.
x
là s nguyên nên
6; 5; 4; 3x
.
Câu 18 (VD): Hai anh em Bình Công được m sai đi chợ mua mt s th để t chc liên hoan.
Mt gói dâu y giá
400 000
đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây y. Một thùng nước ngt giá
250 000
đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiu tiền hơn?
A. Bình mua hết nhiu tiền hơn. B. Công mua hết nhiu tiền hơn.
C. Hai bn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiu
hơn.
Lời giải
Chn A
Ta có:
400 390 260 250
130
3 3 2 2
.
T đó suy ra
400 000 250 000
32
.
Vy Bình mua hết nhiu tiền hơn.
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 19 (VDC): Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3n
n
có giá trị là số nguyên dương.
A.
1; 3
. B.
1; 3
. C.
3; 3
. D.
1;1; 3;3
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
3 3 3
1
nn
n n n n
.
Để
3n
n
có giá trị là số nguyên thì
3
n
là s nguyên thì
n
Ư(3)
1; 1; 3; 3
.
Vi
3n 
ta có:
3
0
n
n
không phi là s nguyên dương.
Vi
1n 
ta có:
3
2
n
n

không phi là s nguyên dương.
Vi
1n
ta có:
3
4
n
n
là s nguyên dương.
Vi
3n
ta có:
3
2
n
n
là s nguyên dương.
Vy
1;3n
.
Câu 20 (VDC): Cho
1 1 1
..
101 102 200
N
. Tìm số
a
lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
Na
.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D.
1
.
Lời giải
Chn C
1 1 1
..
101 102 200
N
1 1 1 1 1 1
.
101 102 150 151 152 200
50 50 7
150 200 12
.
1 1 1 1 1 1
.. ... 1
101 102 200 100 100 100
N
.
Vy
7
1
12
N
.
D. CÁC DNG T LUN
Dạng 1. Biểu diễn số hữu tỉ
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn rồi biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng phân số tối
giản
Bài 1. Hãy điền kí hiệu
;
thích hp vào ch chm.
a)
1
3
... ;
b)
3 ... ;
c)
;5 ....
d)
7;...
e)
2
;
3
...
f)
2
3
...
5
;
g)
0,325 ... ;
h)
0 ...
Bài 2. Điền Đúng- Sai
a)
11
b)
1,6
c )
5
3
1
d)
0
Bài 3. Các s
109
;
12
;
4,7
;
1,5
45
;
2
3
5
;
0
có là s hu t không? Vì sao?
Bài 4 . Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din cùng mt s hu t?
14 27 26 36 34
; ; ; ;
35 63 65 84 85
.
Bài 5. Viết ba phân s cùng biu din s hu t
3
7
.
Bài 6. Viết các s hu t sau dưới dng phân s ti gin:
125 16 14 6
; ; ; 1 ; 0,25; 1,28
35 56 63 7
.
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Số đối của số hữu tỉ.
Phương pháp giải:
- Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta chia đoạn thẳng đơn vị ( chẳng hạn đoạn từ điểm
0 đến điểm 1) thành các phần bằng nhau làm thành đơn vị mới.
- Lưu ý: Khi biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, ta viết số đó dưới dạng phân số tối giản
Bài 1. Cho hình v, tìm s hu t
;xy
Bài 2. Quan sát trục số sau và cho biết các điểm A, B, C, D biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Bài 3. Tìm s đối ca mi s sau:
8 7 13 9
; ; ; ; 1; 4,7; 8,2
17 23 15 11

Bài 4. Biu din mi s hu t sau trên trc s:
13
; ; 1,4; 1,25
45
Bài 5. a) Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
3
4
:
12 15 24 20 27
; ; ; ; ?
15 20 32 28 36
b) Biu din s hu t
3
4
trên trc s.
Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ
Phương pháp giải:
- Khi hai số hữu tỉ cùng là phân số hoặc cùng là số thập phân, ta so sánh chúng theo
những quy tắc đã biết ở lớp 6.
- Ngoài ra, để so sánh hai số hữu tỉ, ta viết chúng cùng về dạng phân số( hoặc cùng dạng
số thập phân) rồi so sánh chúng.
Bài 1. So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a)
5
9
4
7
b)
1,335
1,345
c)
3,3
10
3
Bài 2. So sánh các s hu t:
1)
2
7
x
và
3
6
y
2)
213
300
x
và
18
25
y
3)
0,75x 
và
3
4
y
Bài 3. Trong ba điểm A, B, C trên trc s Hình 4 có 1 điểm biu din s hu t
5
3
.
Hãy xác định điểm đó.
Bài 4. a) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:
3 9 3 5
; ; 1 ;
7 5 4 2

.
b) Sp xếp các s sau theo th t gim dn:
81
2,5; ; 3 ; 3,3.
34

Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau
a)
1
5
1
1 000
b)
167
168
347
343
c)
13
38
29
88
d)
27
46
272 727
464 646
Bài 7. Da vào tính cht Nếu
xy
và
yz
thì
xz
”, hãy so sánh:
1)
4
5
và
1,1
2)
500
và
0,001
3)
13
38
và
12
37
Bài 8. Tìm
xQ
, biết rng
x
là s âm ln nhất được viết bng ba ch s 1.
Bài 9. So sánh s hu t
a
b
, , 0a b b
vi 0 khi
,ab
cùng du và khi
,ab
khác du.
Dạng 4. Các bài toán có yếu t thc tin
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức toán đã học để giải các bài toán thực tế.
Bài 1. Bảng dưới đây cho biết độ cao ca bn rãnh đại dương so với mực nước bin
Tên rãnh
Rãnh
Puerto Rico
Rãnh
Romanche
Rãnh
Philippine
Rãnh
Peru - Chile
Độ sâu so vi mc
nước bin (km)
8,6
7,7
10,5
8,0
1) Nhng rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Gii thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thp nht trong bn rãnh trên? Gii thích.
Bài 2. Tháng
6
năm
2020
, th đô Nội mt trong những tâm điểm của nắng nóng với nền
nhiệt độ thường xuyên ở mức cao trên
37 C
. Dưới đây là bảng thống kê mô tỏ về nhiệt độ cao nhất
tại một số địa điểm của Hà Nội trong ngày 8 – 6 2020.
Địa điểm
Sơn Tây
Láng
Ba Vì
Hà Đông
Nhiệt độ
C
39,3
39,8
39,2
39,6
Hãy sp xếp các địa điểm theo th t nhiệt độ tăng dần?
Bài 3. Cho bng thng v cân nặng trung bình (đơn v kilôgam) ca nam ti mt quc gia
Đông Nam Á như sau
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Malaysia
Indonesia
Nam
306
5
4
69
5
143
2
61,4
Quốc gia nào có s cân nng ca nam là cao nht?
Bài 4. Cô Nga rất thích đp xe vào dp ngh hè. Nga đã ghi lại quãng đường mình đi được cũng
như thời gian đi tương ứng trong mt s ngày đầu như sau
Ngày th nht, cô Nga đi được
33 km
trong
2
gi.
Ngày th hai, cô Nga đưc
51 km
trong
3
gi.
Ngày th ba, cô Nga được
27,9 km
trong
1
gi
30
phút.
Ngày th tư, cô Nga được
42 km
trong
2
gi
30
phút.
Hãy ch ra ngày mà cô Nga đi với tốc độ nhanh nht?
Bài 5. Đội tuyển hai trường THCS Đoàn Kết THCS Thắng Lợi tham gia thi học sinh giỏi các
môn cấp thành phố. Đội tuyển của trường Đoàn Kết 45 thành viên, trong đó 4 thành viên
được giải Nhất; đội tuyển của trường Thắng Lợi 36 thành viên, trong đó 3 thành viên được
giải Nhất. Hỏi giữa hai trường, trường nào có tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao hơn?
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN
Dạng 1. Biểu diễn số hữu tỉ
Bài 1. Hãy điền kí hiệu
;
thích hp vào ch chm.
a)
1
3
... ;
b)
3 ... ;
c)
;5 ....
d)
7;...
e)
2
;
3
...
f)
2
3
...
5
;
g)
0,325 ... ;
h)
0 ...
Lời giải
a)
1
;
3
b)
3;
c)
;5
d)
7;
e)
2
;
3
f)
2
3
5
;
g)
0,325 ;
h)
0
Bài 2. Điền Đúng- Sai
a)
11
b)
1,6
c )
5
3
1
d)
0
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Bài 3. Các s
109
;
12
;
4,7
;
1,5
45
;
2
3
5
;
0
có là s hu t không? Vì sao?
Lời giải
* Ta có
109
10 9
1
là mt phân s nên
109
là s hu t
* Ta có
12
12
1

là mt phân s nên
12
là s hu t
* Ta có
47
4,7
10

là mt phân s nên
4,7
là s hu t
* Ta có
1,5 1
45 30

là mt phân s nên
1,5
45
là s hu t
* Ta có
2 17
3
55
là mt phân s nên
2 17
3
55
là s hu t
* Ta có
0
0
1
là mt phân s nên
0
là s hu t
Bài 4 . Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din cùng mt s hu t?
14 27 26 36 34
; ; ; ;
35 63 65 84 85
Lời giải
Trong các phân s sau, nhng phân s biu din cùng mt s hu t là:
14 26 34 2
35 65 85 5
;
27 36 3
63 84 7

.
Bài 5. Viết ba phân s cùng biu din s hu t
3
7
.
Lời giải
Ba phân s cùng biu din s hu t
3
7
là:
9 27 36
;;
21 63 84
Bài 6. Viết các s hu t sau dưới dng phân s ti gin:
125 16 14 6
; ; ;1 ;0,25; 1,28
35 56 63 7
Lời giải
125 125:5 25
35 35:5 7

;
6 13
1
77
;
16 16:8 2
56 56:8 7

;
25 25: 25
0,25
100 100: 25

;
14 14:7 2
63 63:7 9


;
128 128:4 32
1,28
100 100: 4 25
.
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Số đối của số hữu tỉ.
Bài 1. Cho hình v, tìm s hu t
;xy
Lời giải
4
3
x
;
5
3
y
Bài 2. Quan sát trục số sau và cho biết các điểm A, B, C, D biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Lời giải
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ:
9 3 1 4 2 10 5
; ; ;
6 2 6 6 3 6 3
.
Bài 3. Tìm s đối ca mi s sau:
8 7 13 9
; ; ; ; 1; 4; 7; 8,2
17 23 15 11

.
Lời giải
S đối ca các s
8 7 13 9
; ; ; ; 1; 4; 7; 8,2
17 23 15 11

lần lượt là:
8 7 13 9
; ; ; ; 1; 4,7; 8,2
17 23 15 11
.
Bài 4. Biu din mi s hu t sau trên trc s:
13
; ; 1,4; 1,25
45
.
Lời giải
Bài 5. a) Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
3
4
:
12 15 24 20 27
; ; ; ; ?
15 20 32 28 36
b) Biu din s hu t
3
4
trên trc s.
Lời giải
a) Các phân s biu din s hu t
3
4
là:
15 24 27
;;
20 32 36

.
b) Biu din s hu t
3
4
trên trc s.
Dạng 3. So sánh các số hữu tỉ
Bài 1. So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a)
5
9
4
7
b)
1,335
1,345
c)
3,3
10
3
Lời giải
a) Ta có:
5 35
9 63

4 36
7 63

. Do
35 36
nên
54
97
.
b)
1,335 1,345
c) Ta có:
33 99
3,3
10 30

10 100
3 30

.
Do
99 100
nên
3
3,3
10
.
Bài 2. So sánh các s hu t:
1)
2
7
x
và
3
6
y
2)
213
300
x
và
18
25
y
3)
0,75x 
và
3
4
y
Li gii
1)
2
7
x
và
3
6
y
Có:
2 12
7 42
x

3 21
6 42
y


Mà:
12 21
.
Vy:
12 21
42 42

hay
xy
.
2)
213
300
x
và
18
25
y
Ta có:
213 71
300 100
x


18 72
25 100
y

.
71 72
.
Vy:
71 72
100 100

hay
xy
.
3)
0,75x 
và
3
4
y
Có:
3
0,75
4
x
3
4
y
.
Vy:
xy
.
Bài 3. Trong ba điểm A, B, C trên trc s Hình 4 có 1 điểm biu din s hu t
5
3
.
Hãy xác định điểm đó.
Lời giải
Do
35
2
43

nên điểm
5
3
nm bên phải điểm
3
4
và nằm bên trái điểm 2 trên trc s.
Trong 3 điểm A, B, C ch có điểm B tho mãn hai điều kiện đó.
Vậy điểm B biu din s hu t
5
3
.
Bài 4. a) Sp xếp các s sau theo th t tăng dần:
3 9 3 5
; ; 1 ;
7 5 4 2

.
b) Sp xếp các s sau theo th t gim dn:
81
2,5; ; 3 ; 3,3.
34

Lời giải
a) Ta có
3 5 1 9 4 16 3 15
; 2 ; 1 1 ; 1 1
7 2 2 5 5 20 4 20
.
Dãy được sp xếp theo th t tăng dần là:
5 3 3 9
; ; 1 ;
2 7 4 5

.
b) Ta có:
1 3 8 2 4 1
2,5 2 2 ; 2 2 ; 3 3,25; 3,3.
2 6 3 3 6 4
Dãy được sp xếp theo th t gim dn là:
18
3,3; 3 ; 2,5; .
43

Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp gm các s hu t dương và các số hu t âm.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai e) Sai
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau
a)
1
5
1
1 000
b)
167
168
347
343
c)
13
38
29
88
d)
27
46
272 727
464 646
Lời giải
a)
1 1 1 1
0
5 1000 5 1000


b)
167 347 167 347
1
168 343 168 343

c)
13 13 1 29 29 13 29
38 39 3 87 88 38 88

d)
27 27.10 101 272 727
46 46.10 101 464 646

Bài 7. Da vào tính cht Nếu
xy
và
yz
thì
xz
”, hãy so sánh:
1)
4
5
và
1,1
2)
500
và
0,001
3)
13
38
và
12
37
Li gii
1)
4
5
và
1,1
Có:
45
1
55

1,1 1
Vy:
4
1 1,1
5

hay
4
1
5
2)
500
và
0,001
Có:
500 0
0,001 0
Vy:
500 0 0,001
hay
500 0,001
3)
13
38
và
12
37
Có:
13 25
1
38 38

12 12 25
1
37 37 37
Mà:
25 25
38 37
Vy:
25 25
11
38 37
hay
13 12
38 37
Bài 8. Tìm
x
, biết rng
x
là s âm ln nhất được viết bng ba ch s 1.
Li gii
1
11
x
Bài 9. So sánh s hu t
a
b
, , 0a b b
vi 0 khi
,ab
cùng du và khi
,ab
khác du.
Li gii
Vi
,ab
cùng du, ta có:
0
a
b
Vi
,ab
khác du, ta có:
0
a
b
Dạng 4. Các bài toán có yếu t thc tin
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức toán đã học để giải các bài toán thực tế.
Bài 1. Bảng dưới đây cho biết độ cao ca bn rãnh đại dương so với mực nước bin
Tên rãnh
Rãnh
Puerto Rico
Rãnh
Romanche
Rãnh
Philippine
Rãnh
Peru - Chile
Độ sâu so vi
mực nước
bin (km)
8,6
7,7
10,5
8,0
1) Nhng rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Gii thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thp nht trong bn rãnh trên? Gii thích.
Li gii
1) Ta có:
8,6 7,7
Nên rãnh đại dương Romanche có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico.
Li có:
8,6 8,0
Nên rãnh đại dương Peru – Chile có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico.
2) Ta có:
10,5 8,6 8,0 7,7
.
Nên rãnh đại dương Philippine có độ cao thp nht trong bn rãnh trên.
Bài 2. Tháng
6
năm
2020
, th đô Nội mt trong những tâm điểm của nắng nóng với nền
nhiệt độ thường xuyên ở mức cao trên
37 C
. Dưới đây là bảng thống kê mô tỏ về nhiệt độ cao nhất
tại một số địa điểm của Hà Nội trong ngày 8 – 6 2020.
Địa điểm
Sơn Tây
Láng
Ba Vì
Hà Đông
Nhiệt độ
C
39,3
39,8
39,2
39,6
Hãy sp xếp các địa điểm theo th t nhiệt độ tăng dần?
Lời giải
Ta có
39,2 39,3 39,6 39,8
Nên địa điểm được sp xếp theo th t nhiệt độ tăng dần là: Ba Vì, Sơn Tây, Hà Đông, Láng
Bài 3. Cho bng thng v cân nặng trung bình (đơn v kilôgam) ca nam ti mt quc gia
Đông Nam Á như sau
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Malaysia
Indonesia
Nam
306
5
4
69
5
143
2
61,4
Quốc gia nào có s cân nng ca nam là cao nht?
Lời giải
Ta có
306
61,2
5
;
69,8
;
143
71,5
2
71,5 69,8 61,4 61,2
hay
143 4 306
69 61,4
2 5 5

Nên Quốc gia đưc sp xếp theo th t cân nng gim dn ca nam là:
Malaysia, Thái Lan, Indonesia , Việt Nam
Vy Malaysia là quốc gia có s cân nng trung bình ca nam là cao nht.
Bài 4. Nga rất thích đạp xe vào dp ngh hè. Nga đã ghi lại quãng đường mình đi được cũng
như thời gian đi tương ứng trong mt s ngày đầu như sau
Ngày th nht, cô Nga đi được
33 km
trong
2
gi.
Ngày th hai, cô Nga đưc
51 km
trong
3
gi.
Ngày th ba, cô Nga được
27,9 km
trong
1
gi
30
phút.
Ngày th tư, cô Nga được
42 km
trong
2
gi
30
phút.
Hãy ch ra ngày mà cô Nga đi với tốc độ nhanh nht?
Lời giải
Ngày th nht, cô Nga đi được
33 km
trong
2
gi nên vn tc cô Nga đi là
33: 2 16,5 km/h
Ngày th hai, cô Nga đi được
51 km
trong
3
gi nên vn tc cô Nga đi là
51:3 17 km/h
Ngày th ba, cô Nga đi được
27,9 km
trong
1
gi
30
phút
Đổi
1
gi
30
phút
1,5
gi
Vn tc cô Nga đi là
27,9:1,5 18,6 km/h
Ngày th tư, cô Nga đi được
42 km
trong
2
gi
30
phút
Đổi
2
gi
30
phút
2,5
gi.
Vn tc cô Nga đi là
42: 2,5 16,8 km/h
18,6 km/h 17 km/h 16,8 km/h 16,5 km/h
Nên vận tốc cô Nga đi lớn nhất là
18,6 km/h
Vy ngày th 3 cô Nga đi với vn tc nhanh nht.
Bài 5. Đội tuyển hai trường THCS Đoàn Kết THCS Thắng Lợi tham gia thi học sinh giỏi các
môn cấp thành phố. Đội tuyển của trường Đoàn Kết 45 thành viên, trong đó 4 thành
viên được giải Nhất; đội tuyển của trường Thắng Lợi 36 thành viên, trong đó 3 thành
viên được giải Nhất. Hỏi giữa hai trường, trường nào tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao
hơn?
Lời giải
Đội tuyển trường Đoàn Kết có tỉ lệ thành viên được giải Nhất là:
4 16
45 180
.
Đội tuyển trường Thắng Lợi có tỉ lệ thành viên được giải Nhất là:
3 1 15
36 12 180

Vậy đội tuyển trường Đoàn Kết tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao hơn đội tuyển trường Thắng
Lợi.

Mô tả nội dung:


Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ BÀI 1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Với lý thuyết Tập hợp
các số hữu tỉ đầy đủ, chi tiết và bài tập tự luyện có lời giải Toán lớp 7
sách Cánh diều sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm để học tốt môn Toán 7. Mời các
bạn đón xem:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số hữu tỉ a
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ,
a b  , b  0 . Các phân số bằng nhau biểu b
diễn cùng một số hữu tỉ.
- Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .
- Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a .
- Chú ý: Các phân số bằng nhau cùng biểu diễn một số hữu tỉ nên khi biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, ta có thể chọn một trong những phân số đó để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Thông
thường ta chọn phân số tối giản để biểu diễn số hữu tỉ đó.
3. Số đối của một số hữu tỉ
- Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía điểm gốc 0 và cách
đều điểm gốc 0 đươc gọi là hai số đối nhau.
- Số đối của số hữu tỉ a kí hiệu là a
 . Số đối của số a
 là số a , tức là (   ) a = a .
- Số đối của số 0 là 0 .
4. So sánh các số hữu tỉ
- Số hữu tỉ a nhỏ hơn số hữu tỉ b thì ta viết a b hay b a .
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
- Nếu a b b c thì a c .
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. . B. . C. . D.  . 5
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống  . 7 A. . B. . C.  . D.  .
Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống  . A. . B.  . C.  . D.  .
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp
gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng? a A. Các số đều là số hữu tỉ. b
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. 1
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là . x
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. 5 2 2  0 3 8 
Câu 6: Cho các số sau: ;3 ; ; ; ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8  3 2 2 A. . B. 0, 625. C. . D. 3 . 0 7 5
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1  9 1  7 31 10 1 2 4 A.  . B.  . C. 0  , 25  . D. 3  2 . 21 21 15 3 4  5 5    
Câu 8: Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16 14 9 6 3 4 ; ; ; ; ; . 17 17 17 17 17 17 4 6 16  3 A. . B. . C. . D. . 17 17 17 17
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? 5  5  5  5  5  5  1  4 1  5 17 17 18 A. ; ; ; ; ; . B. ; ; 0; ; ; . 2 4 7 8 6 11 37 37 20 19 19 1  5 1  3 2  4  6  12 13 14 15 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; . 11 11 11 11 11 13 14 15 16 
Câu 10: Cho phân số 3 P
. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ. n  2 A. n  0 . B. n  2  . C. n  2  . D. n  2  . 5 
Câu 11: Cho số hữu tỉ M
. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là n 1 A. 0; 2; 4;  6 . B.  4  ;  2; 2;  4 . C.  4  ;  2; 0;  4 .
D. 6;  2; 0;  4 . 
Câu 12: Số nguyên x thỏa mãn
2 là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? 2x  4 A.  1  ; 0; 1;  2 . B.  2  ; 1; 0;  1 . C. 0; 1; 2;  3 . D. 1; 2; 3;  4 .  n
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 5 3   ? 7 7 7 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 14: Số nguyên n thỏa mãn 5 5 5   là 9 n 7 A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG x
Câu 15: x là số nguyên dương thỏa mãn 3
là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau x 1 đây? A. 0; 1; 2;  3 . B.  1  ; 0; 1; 2;  3 . C. 0; 1;  2 . D. 1; 2; 3;  4 . 3
Câu 16: Cho số hữu tỉ M
. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là n A. 1;  3 . B. 1;   3 . C. 3;   3 . D.  1  ; 1;  3;  3 . 25 15 
Câu 17: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn  x  là 4  7
A. A  { 5; 4  ; 3  ; 2  }.
B. A  { 6;  5; 4  ; 3  }.
C. A  { 6;  5; 4  ; 3  ; 2  }.
D. A  { 5; 4  ; 3  }.
Câu 18: Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan. Một 1
gói dâu tây có giá 400 000 đồng, Bình mua
gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250 000 3 đồ 1 ng, Công mua
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? 2
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn.
B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau.
D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO n  3
Câu 19: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
có giá trị là số nguyên dương. n A. 1;  3 . B.  1  ;  3 . C. 3;   3 .
D. 1; 1;  3;  3 . 1 1 1
Câu 20: Cho N    ..  
. Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N a . 101 102 200 1 1 7 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 12
C. ĐÁN ÁN TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. A 7. A 8. B 9. D 10. B 11. D 12. B 13. A 14. C 15. C 16. D 17. B 18. A 19. A 20. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB): Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. . B. . C. . D.  . Lời giải Chọn C. 5
Câu 2 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống  . 7 A. . B. . C.  . D.  . Lời giải Chọn A
Câu 3 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .


zalo Nhắn tin Zalo