Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Học kì 2 Kết nối tri thức

502 251 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo tài liệu môn Toán 10 Kết nối tri thức.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(502 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
BÀI 15. HÀM S
DNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CA HÀM S
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
42
2018 2019y x x=
A.
( )
1; +
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;− +
.
Li gii
Chn D
Hàm s là hàm đa thức nên xác định vi mi s thc
x
.
Câu 2: Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là ?
A.
32
31y x x= +
. B.
. C.
2
23x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Chn A
Hàm s
32
31y x x= +
là hàm đa thức bc ba nên tập xác định là .
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
là:
A. .
B. .
C. .
D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
1 0 1xx
Vy tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
D \ 1=
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
3
22
x
y
x
=
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
( )
1; +
.
CHƯƠNG
VI
HÀM S VÀ ĐỒ TH
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
==
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định :
2 2 0 1xx
Nên tập xác định ca hàm s :
\1D =
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
3
x
y
x
+
=
là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
\3
. D. .
Li gii
Chn C
Điu kin:
3 0 3.xx
TXĐ:
\ 3 .
Câu 6: Tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
=
A.
D =
. B.
)
1;D = +
. C.
( )
1;D = +
. D.
\1DR=
.
Li gii
Chn D
Hàm s
31
22
x
y
x
=
xác định khi
1x
. Vy
\1DR=
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
2
5
1
=
y
x
A.
\1
. B.
\ 1;1
. C.
\1
. D. .
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho xác định khi
2
1
10
1
−
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
\ 1;1=D
.
Câu 8: Tp xác định ca hàm s
51
()
15
xx
fx
xx
+−
=+
−+
A.
D =
. B.
1}.\{D =
C.
.{}\5D =
D.
\ 5; 1 .{}D =
Li gii
Chn D
Điu kin:
1 0 1
5 0 5
xx
xx


+

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vy tập xác định ca hàm s là:
\ 1; 5D =
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
2
3
56
x
y
xx
=
−−
A.
\ 1;6D =
B.
\ 1; 6D =
C.
1;6D =−
D.
1; 6D =−
Li gii
Chn A
Điu kin
2
1
5 6 0
6
x
xx
x
−
.
Vy
\ 1;6D =
.
Câu 10: Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
( )
2
1
14
x
y
xx
+
=
+−
.
A.
\2D =
B.
\2D =
C.
\ 1;2D =
D.
\ 1; 2D =
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
2
10
1
2
40
x
x
x
x
+
−


−
. Vy
\ 1; 2D =
.
Lưu ý: Nếu rút gn
2
1
4
y
x
=
ri khẳng định
\2D =
là sai. Vì vi
1x =−
thì biu thc
ban đầu
( )
( )
2
1
14
x
xx
+
+−
không xác định.
Câu 11: Tập xác định
D
ca hàm s
31yx=−
A.
( )
0;D = +
. B.
)
0;D = +
. C.
1
;
3
D

= +

. D.
1
;
3
D

= +


.
Li gii
Chn C
Hàm s
31yx=−
xác định
1
3 1 0
3
xx
.
Vy:
1
;
3
D

= +

.
Câu 12: Tập xác định ca hàm s
82= y x x
A.
(
;4−
. B.
)
4;+
. C.
0;4
. D.
)
0;+
.
Li gii
Chn A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Điu kiện xác định ca hàm s
8 2 0−x
4x
, nên tập xác định là
(
;4−
.
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = − +
Li gii
Chn B
Điu kin:
40
20
x
x
−
−
4
2
x
x
suy ra TXĐ:
2;4D =
.
Câu 14: Tập xác định ca hàm s
34
1
x
y
x
+
=
A.
\1
. B. . C.
( )
1; +
. D.
)
1; +
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định ca hàm s
10
10
1 0 1
10
10
x
x
xx
x
x
−
−

−
−
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
1;D = +
.
Cách khác: Điều kiện xác định ca hàm s
1 0 1 xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
1;D = +
.
Câu 15: Tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
A.
)
3; .D = +
B.
( )
3; .D = +
C.
(
;3 .D = −
D.
( )
;3 .D = −
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định
3 0 3xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
1
3
y
x
=
( )
;3 .D = −
Câu 16: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
4
yx
x
= +
+
.
A.
)
1; \ 4+
. B.
( )
1; \ 4+
. C.
( )
4; +
. D.
)
1; +
.
Li gii
Chn D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Điu kiện xác định ca hàm s:
1 0 1
4 0 4
xx
xx


+

.
Suy ra tập xác định ca hàm s
)
1; +
.
Câu 17: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
23y x x= + +
.
A.
)
3;D = +
. B.
)
2;D = +
. C.
D =
. D.
)
2;D = +
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
20
2.
30
x
x
x
+
+
Vy
)
2;D = +
.
Câu 18: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6 3 1y x x=
.
A.
( )
1;2D =
. B.
1;2D =
. C.
1;3D =
. D.
1;2D =−
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
6 3 0 2
.
1 0 1
xx
xx



Vy
1;2D =
.
Câu 19: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
=
+
.
A.
4;2D =−
. B.
(
4;2D =−
. C.
)
4;2D =
. D.
(
2;4D =−
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2 0 2
.
4 0 4
xx
xx


+

Vy
(
4;2D =−
.
Câu 20: Tập xác định ca hàm s
2
42
12
xx
y
xx
+ +
=
−−
A.
2;4
. B.
( ) ( )
3; 2 2;4
. C.
( )
2;4
. D.
)
2;4
.
Li gii
Chn D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐKXĐ:
2
4
40
2
2 0 2 4
3
12 0
4
x
x
x
xx
x
xx
x
−
−

+

−

. Vy, tập xác định ca hàm s
)
2;4D =−
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
1
3
3
yx
x
= +
là:
A.
\3D =
. B.
)
3;D = +
. C.
( )
3;D = +
. D.
( )
;3D = −
.
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s là nhng giá tr
x
tha mãn:
30
3
30
x
x
x
−

−
.
Câu 22: Tập xác định ca hàm s
2
31
56
+ +
=
−+
xx
y
xx
A.
)
1;3 \ 2
. B.
1;2
. C.
1;3
. D.
( )
2;3
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định
)
2
3
30
1
1 0 1;3 \ 2
3
5 6 0
2
−
−

+


+
x
x
x
xx
x
xx
x
.
Vy tập xác định
)
1;3 \ 2=−D
.
Câu 23: Tập xác định ca hàm s
52
( 2) 1
x
y
xx
=
−−
A.
5
1; \{2}
2


. B.
5
;
2

+


. C.
5
1; \{2}
2



. D.
5
1;
2



.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi:
5 2 0
20
10
10
x
x
x
x
−
−
−
−
5
2
2
1
1
x
x
x
x
5
1
2
2
x
x

Câu 24: Tập xác định ca hàm s
( )
52
21
x
y
xx
=
−−
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
5
12
2
;\


. B.
5
2
;

+


. C.
5
12
2
;\



. D.
5
1
2
;



.
Li gii
Chn A
Hàm s có điều kiện xác định là:
5
5 2 0
5
2
1
2 0 2
2
2
1 0 1
x
x
x
xx
x
xx
−


Vây tập xác định ca hàm s là:
5
12
2
D ; \

=

.
Câu 25: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
22xx
fx
x
+ +
=
A.
2;2 \ 0D =−
. B.
2;2D =−
. C.
( )
2;2D =−
. D.
D =
.
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định ca hàm s
2 0 2
2 0 2
00
xx
xx
xx


+




.
Tập xác định ca hàm s
2;2 \ 0D =−
.
Câu 26: Tập xác định ca hàm s
35
4
1
x
y
x
+
=−
(
;ab
vi
,ab
là các s thc. Tính tng
ab+
.
A.
8ab+ =
. B.
10ab+ =
. C.
8ab+=
. D.
10ab+=
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
1 0 1
3 5 9
4 0 0
11
xx
xx
xx


+−


−−

( )( )
1
19
9 1 0
x
x
xx
.
* Tập xác định
(
1;9 1, 9 10D a b a b= = = + =
.
Câu 27: Tìm tập xác định ca hàm s
1 2 3y x x x= + + + + +
.
A.
)
1; . +
B.
)
2; +
. C.
)
3; +
. D.
)
0; .+
Li gii
Chn A
1 0 1
2 0 2 1
3 0 3
xx
x x x
xx
+


+


+

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 28: Tập xác định
D
ca hàm s
2 4 3y x x= + +
A.
( )
2;3 .D =−
B.
)
3; .D = +
C.
(
;3 .D = −
D.
2;3 .D =−
Li gii
Chn D
Để hàm s
2 4 3y x x= + +
xác định thì
2 0 2
2;3 .
3 0 3
xx
x
xx
+



Câu 29: Tập xác định ca hàm s
2 3 3 2y x x=
A.
. B.
3
;2
2



. C.
2; )[ +
. D.
3
;2
2



.
Li gii
Chn D
Điu kin
3
2 3 0
3
;2
2
20
2
2
x
x
x
x
x
−



−

.
Câu 30: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6
43
=
x
y
x
A.
4
;
3

= −


D
. B.
34
;
23

=

D
. C.
23
;
34

=

D
. D.
4
;
3

= +

D
.
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định:
4
4 3 0
3
xx
.
Câu 31: Tập xác định ca hàm s
1
9
25
yx
x
= +
A.
5
;9
2
D

=

. B.
5
;9
2
D

=


. C.
5
;9
2
D

=

. D.
5
;9
2
D

=


.
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định:
9
90
5
9.
5
2 5 0
2
2
x
x
x
x
x
−

−
Tập xác định:
5
;9
2
D

=

.
Câu 32: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
1
3 2 1
x
y
xx
+
=
−−
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
1
; \ 3
2
D

= +


. B.
D =
. C.
1
; \ 3
2
D

= +


. D.
1
; \ 3
2
D

= +

.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
3
30
1
2 1 0
2
x
x
x
x
−

−
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là:
1
; \ 3
2
D

= +


.
Câu 33: Hàm s nào sau đây có tập xác định là ?
A.
2
2
4
x
y
x
=
+
. B.
22
13y x x= +
.
C.
2
3
4
x
y
x
=
. D.
2
2 1 3y x x=
.
Li gii
Chn B
2
2
4
x
y
x
=
+
có tập xác định là
( )
0; +
.
2
3
4
x
y
x
=
có tập xác định là
\ 2; 2
.
2
2 1 3y x x=
có tập xác định là
)
1; +
.
Câu 34: Tìm tập xác định ca hàm s
2
31
1
( 4) 5
x
yx
xx
=
−−
.
A.
1;5 \ 2
. B.
( ;5]−
. C.
[1;5)\ 2
. D.
[1; ) \ 2;5+
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định
2
10
( 4) 5 0
50
x
xx
x
−
−
x [1;5)\ 2
.
Câu 35: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
34
24
x
y
xx
+
=
−+
A.
( )
4; \ 2D = +
. B.
)
4; \ 2D = +
.
C.
D =
. D.
\2D =
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chn A
Hàm s
( )
34
24
x
y
xx
+
=
−+
xác định khi và ch khi
2 0 2
4 0 4
xx
xx


+

.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
4; \ 2D = +
.
Câu 36: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
4
1 3 2
x
y
xx
+
=
+−
A.
3
4; .
2
D

=−


B.
3
4; .
2
D

=−

C.
3
;.
2
D

= −

D.
)
3
4; 1 1; .
2
D

=


Li gii
Chn D
Để hàm s
( )
4
1 3 2
x
y
xx
+
=
+−
xác định thì:
)
4 0 4
3
1 0 1 4; 1 1;
2
3 2 0 3
2
xx
x x x
x
x
+

+




−
.
Câu 37: Tập xác định của hàm số
( )
1
3
1
f x x
x
= +
A.
(
1; 3D =
. B.
( )
)
;1 3;D = − +
.
C.
1;3D =
. D.
D =
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi
30
10
x
x
−
−
3
1
x
x
13x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
(
1; 3D =
.
Câu 38: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
6
5 10
yx
x
= +
.
A.
(
;6 \ 2D = −
. B.
\2
. C.
)
6;D = +
. D.
(
;6D = −
.
Li gii
Chn A
ĐKXĐ:
60
5 10 0
x
x
−
−
6
2
x
x
. Vy tập xác định ca hàm s
(
;6 \ 2 .D = −
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 39: Cho hàm s
( )
1
1
3
f x x
x
= +
. Tập nào sau đây là tập xác định ca hàm s
( )
fx
?
A.
( )
1; +
. B.
)
1; +
. C.
) ( )
1;3 3; +
. D.
( )
1; \ 3+
.
Li gii
Chn C
Tập xác định là
10
13
3
x
x
x
−
.
Câu 40: Tập xác định ca hàm s
( )
3 8 khi 2
7 1 khi 2
x x x
y f x
xx
+ +
==
+ +
A. . B.
\2
. C.
8
;
3

−

. D.
)
7; +
.
Li gii
Chn A
Câu 41: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
1
2 1 3 2
22
y x x
x
= +
A.
13
;
22
D

=


. B.
13
; \ 1
22
D

=

. C.
3
; \ 1
2
D

= −

. D.
3
;
2
D

= −


.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định ca hàm s trên là
3
3 2 0
2
2 2 0
1
x
x
x
x
−

−
.
Vy tập xác định:
3
; \ 1
2
D

= −

.
Câu 42: Tập xác định ca hàm s
3
21
y
x
=
+−
A.
)
2; \ 1D = +
. B.
\1DR=−
. C.
)
2;D = +
. D.
( )
1;D = +
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi
20
21
x
x
+
+
2
1
x
x
−
−
.
Câu 43: Tập xác định ca hàm s
( )
2
1
5 6 4
x
y
x x x
+
=
+
A.
)
1;4 \ 2;3 .
B.
)
1;4 .
C.
(
1;4 \ 2;3 .
D.
( )
1;4 \ 2;3 .
Li gii
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chn A
ĐK:
)
2
1
10
2
5 6 0 1;4 \ 2;3 .
3
40
4
x
x
x
x x x
x
x
x
−
+
+


−
Vậy TXĐ:
)
1;4 \ 2;3 .D =−
Câu 44: Tập xác định ca hàm s
2
32
x
y
xx
=
−+
là:
A.
)
0;D = +
B.
\ 1;2D =
C.
\ 1;2D
+
=
D.
( )
0;D = +
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định
2
0
0
1
3 2 0
2
x
x
x
xx
x


+
.
Vy
\ 1;2D
+
=
.
Câu 45: Tìm tập xác định D ca hàm s:
( )
23
0
2
10
khi
khi
x
x
x
y f x
xx
==
−
.
A.
\2D =
B.
)
1; \ 2D = +
C.
(
;1D = −
D.
)
1;D = +
Li gii
Chn C
Vi
0x
thì
20x−
nên hàm s xác định vi mi
0x
.
Vi
0x
: Hàm s xác định khi
1 0 1xx
.
Vy
(
(
(
;0 0;1 ;1D = − = −
.
Câu 46: Tập xác định ca hàm s
3
2
43
= + +
x
yx
x
A.
)
2;= +D
. B.
)
33
2; \ ;
44

= +


D
.
C.
33
;
44

=−


D
. D.
33
\;
44

=

D
.
Li gii
Chn B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Điu kin xác dnh ca hàm s
20
4 3 0
+
−
x
x
2
3
4
3
4
−
x
x
x
)
33
2; \ ;
44

= +


D
.
Câu 47: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3 2 6
43
xx
y
x
−+
=
.
A.
24
;
33
D

=

. B.
34
;
23
D

=

. C.
23
;
34
D

=

. D.
4
;.
3
D

= −


Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
2
3 2 0
24
3
4 3 0 4
33
3
x
x
x
x
x
−

−
Vy tập xác định ca hàm s
24
;
33
D

=

.
Câu 48: Gi s
( )
;D a b=
là tập xác định ca hàm s
2
3
32
x
y
xx
+
=
+
. Tính
22
S a b=+
.
A.
7S =
. B.
5S =
. C.
4S =
. D.
3S =
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi
2
3 2 0 1 2x x x +
TXĐ:
( )
1;2D =
nên
22
1; 52a b S a b= = + ==
Câu 49: Hàm s
2
2
78
31
xx
y
xx
−+
=
−+
tập xác định
\ ; ; .D a b a b=
Tính giá tr biu thc
33
4.Q a b ab= +
A.
11Q =
. B.
14Q =
. C.
14Q =−
. D.
10Q =
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
2
78
31
xx
y
xx
−+
=
−+
xác định khi:
2
3 1 0xx +
.
Gi
,ab
2
nghim của phương trình
2
3 1 0xx + =
.
Theo Vi-et có
3
.1
ab
ab
+=
=
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
33
4Q a b ab= +
( ) ( )
3
34a b ab a b ab= + +
27 3.3 4=
14=
Vy
14Q =
.
Câu 50: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên .
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
0m
. D.
4m
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên khi phương trình
2
2 3 0x x m =
vô nghim
Hay
4 0 4mm
= +
.
Câu 51: Tập xác định ca hàm s
35
4
1
x
y
x
+
=−
(
;ab
vi
,ab
là các s thc. Tính tng
ab+
.
A.
8ab+ =
. B.
10ab+ =
. C.
8ab+=
. D.
10ab+=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
3 5 3 5 4 1 9
4.
1 1 1
x x x x
y
x x x
+ + +
= = =
Điu kiện xác định ca hàm s:
( )
( )
9 0 9
10
1 0 1
9
0 1 9
9
1
0
9 0 9
1
1 0 1
xx
TM
x
xx
x
x
x
x
xx
L
x
xx
+



−
−+

−+

+






.
TXĐ:
(1;9]D =
.
Vy
1, 9 10.a b a b= = + =
Câu 52: Tp tt c các giá tr
m
để hàm s
2
1
23
y x m
xx
= +
+
có tập xác định khác tp rng là
A.
( )
;3−
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;1−
. D.
(
;1−
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi và ch khi
2
31
2 3 0
0
x
xx
xm
xm
+

−
Để hàm s có tập xác định khác tp rng thì
1m
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 53: Cho hàm s
( )
2
2019 2020
,
2 21 2
x
fx
x x m
+
=
+
vi
m
là tham s. S các giá tr nguyên dương của tham
s
m
để hàm s
( )
fx
xác định vi mi
x
thuc
A. vô số. B.
9.
C.
11.
D.
10.
Li gii
Chn B
Hàm s
( )
fx
xác định vi mi
x
thuc
2
2 21 2 0, .x x m x +
Phương trình
2
2 21 2 0x x m + =
vô nghim
( )
1 21 2 0 10.mm
=
m
là s nguyên dương nên
1; 2;3;...;8;9 .m
Vy có 9 giá tr nguyên dương của
m
thỏa đề bài.
Câu 54: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
22xm
y
xm
++
=
xác định trên khong
( )
1;0
.
A.
0
1
m
m
−
. B.
1m −
. C.
0
1
m
m
−
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho xác định
xm
.
Khi đó tập xác định ca hàm s là:
( ) ( )
;;D m m= − +
.
Yêu cu bài toán
( )
0
1;0
1
m
D
m
−
.
Câu 55: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên na khong
(
0;1
.
A.
1
2
1
m
m
. B.
1
2
1
m
m
. C.
1
2
1
m
m
. D.
1
2
1
m
m
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi
2 1 0 2 1x m x m +
.
Hàm s xác định trên
(
(
1
2 1 0
0;1 2 1 0;1
2
2 1 1
1
m
m
m
m
m
−
−
.
Câu 56: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
1
2
y
x x m
=
−−
xác định trên
2;3 .
A.
0m
. B.
03m
. C.
0m
. D.
3m
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
2 0, 2;3x x m x
( )
( )
2
1 1, 2;3 *x m x +
Ta có:
23x
1 1 2x
( )
2
1 1 4x
( )
2
1 1, 2;3xx
, du bng xy ra khi
( )
2 **x =
.
T
( )
*
( )
**
, ta suy ra:
1 1 0mm+
.
Vy
0.m
Câu 57: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
x
y
xm
=
−+
xác định trên khong
( )
0;2
?
A.
13m
. B.
1
5
m
m
. C.
35m
. D.
1
3
m
m
.
Li gii
Chn D
Hàm s
2
1
x
y
xm
=
−+
xác định khi
1 0 1x m x m +
.
Hàm s xác định trên khong
( )
0;2
khi và ch khi
1 0 1
1 2 3
mm
mm



.
Câu 58: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2 3 2
24
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên
( )
;2
.
A.
2;4m−
. B.
(
2;3m−
. C.
2;3m−
. D.
(
;2m −
.
Li gii
Chn C
Hàm số xác định
2 3 2 0
2 4 0
xm
xm
+ +
+
32
2
42
m
x
xm
+
−
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hàm số xác định trên
( )
;2
( )
32
2
2
4 2 ; 2
m
m
+
−
−
4 3 2
4 2 2
m
m
+
2
3
m
m
−
23m
.
Câu 59: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
21
mx
y
xm
=
+
xác định trên
( )
0;1
.
A.
(
; 1 2m
. B.
3
;2
2
m

−

. C.
(
;1 2m −
. D.
(
;1 3m −
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định trên
( ) ( )
20
0;1 0;1
2 1 0
xm
x
xm
+
+
( ) ( )
2
2
0;1 0;1
1
21
xm
xm
xx
xm
xm
−
−

−
+
2 0 2
1
1 1 2
2
1 0 1
mm
m
mm
m
mm




=




Vy
(
;1 2m −
.
Câu 60: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
( ) 3 4y f x x mx= = +
tp xác
định là
D =
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
3 4 0x mx +
.
YCBT
2
3 4 0,x mx x +
.
2
2
2
9 16 4
00
4 4 3
m
m
a
+



.
Câu 61: Tìm m để hàm s
( )
2 3 1y x x m=
xác định trên tp
( )
1; +
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn B
ĐK:
11
;
33
mm
xD
++

= +

.
Để hàm s xác định trên
( )
1; +
thì
( )
11
1; ; 1 1 3 2
33
mm
mm
++

+ + +

.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 62: Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác định trên khong
( )
0;1
là
A.
3;0 0;1m
. B.
3
1;
2
m



.
C.
3;0m−
. D.
3
4;0 1;
2
m



.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định ca hàm s là:
2 3 0 2 3
0
5 0 5
x m x m
x m x m
x m x m
+




+ + +

.
TH1.
2 3 5 8m m m +
tp xác định ca hàm s là:
8Dm=
loi.
TH2.
2 3 5 8m m m +
TXĐ của hàm s là:
)
2 3; 5 \D m m m= +
.
Để hàm s xác định trên khong
( )
0;1
thì
( )
0;1 D
.
3
2 3 0
40
2
5 1 4
3
1
00
2
11
m
m
m
mm
m
mm
mm


−


+











.
Suy ra
3
4;0 1;
2
m



.
Câu 63: Tìm m để hàm s
2
21
2x 1
x
y
xm
+
=
+ +
có tập xác định là .
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
Li gii
Chn B
Hàm s có tập xác định khi
2
2 1 0, 1 1 0 0x x m x m m+ + = +
.
Câu 64: Cho hàm s
( )
22
1
2 1 2
x
y
x m x m m
+
=
+ + +
. Tp các giá tr ca
m
để hàm s xác định trên
)
0;1
( )
)
)
; ; ;T a b c d= − +
. Tính
P a b c d= + + +
.
A.
2P =−
. B.
1P =−
. C.
2P =
. D.
1P =
.
Li gii
Chn A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hàm s xác định khi
( )
22
2 1 2 0
2
xm
x m x m m
xm
+ + +
+
.
Do đó tập xác định ca hàm s
\ 2;D m m=+
.
Vậy để hàm s xác định trên
)
0;1
điều kin là:
)
2 0 2
; 2 0;1 1 1
0 1 2 1 0
mm
m m m m
m m m
+


+


+

.
Câu 65: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2xm
y
xm
++
=
xác định trên
( )
1;2
.
A.
1
2
m
m
−
. B.
1
2
m
m
−
. C.
1
2
m
m
−
. D.
12m
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi
0x m x m
.
Do đó hàm số xác định trên
( )
1;2
( )
1
1;2
2
m
m
m
−
.
Câu 66: Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
12y x m x m= + +
xác định vi
0x
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
Điu kin
1
10
20
2
xm
xm
m
xm
x
−
+

−
.
Hàm s xác định vi
10
00
0
2
m
xm
m
−
.
Câu 67: Tp hp tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
21y x m= +
xác định vi mi
1;3x
là:
A.
2
. B.
1
. C.
( ;2]−
. D.
( ;1]−
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi
2 1 0 2 1x m x m +
.
Hàm s xác định vi mi
1;3x
thì
2 1 1 1mm
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 68: Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1
2
5
y x m
x
= + +
có tập xác định
)
0;5D =
.
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m =
.
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định ca hàm s đã cho là
20
50
xm
x
+
−
2
5
xm
x
−
Hàm s có tập xác định
)
0;5D =
2 0 2.mm = =
Câu 69: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
32
m
y
x x m
+
=
−+
có tập xác định
D =
.
A.
1
1
3
m
. B.
1m −
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
1
32
m
y
x x m
+
=
−+
có tập xác định
D =
2
1
10
11
1
1
' 0 1 3 0
3
3 2 0,
3
m
m
mm
m
m
m
x x m x
−
+


+
.
Câu 70: Tìm điều kin ca m để hàm s
2
y x x m= +
có tập xác định
D =
A.
1
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
4
−m
. D.
1
4
m
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
y x x m= +
có tập xác định
D =
.
2
0,x x m x +
( )
0 do 1
0, 1 4
a Ñ a
m
=
=
1
4
m
.
Vy
1
4
m
tha yêu cu bài.
Câu 71: Tìm
m
để hàm số
( )
2 2 3 2
3
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác định trên khoảng
( )
0;1
.
A.
3
1;
2
m



. B.
3;0m−
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
3;0 0;1m
. D.
3
4;0 1;
2
m



.
Lời giải
Chọn D
*Gọi
D
là tập xác định của hàm số
( )
2 2 3 2
3
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
.
*
Dx
0
2 3 0
50
xm
xm
xm
+
+ +
=
23
5
m
xm
x
xm
−
+
=
.
*Hàm số
2 3 3 1
5
x m x
y
xm
xm
+
=+
+ +
xác định trên khoảng
( )
0;1
( )
0;1 D
( )
2 3 0
51
0;1
m
m
m
−
+
3
2
4
1
0
m
m
m
m
3
4;0 1;
2
m



.
Câu 72: Cho hàm s
( )
2 1 4 2
2
x
f x x m m= + +
xác định vi mi
0;2x
khi
;m a b
. Giá
tr ca tng
ab+
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Hàm s
( ) 2 1 4 2
2
x
f x x m m= + +
xác định khi:
12
84
xm
xm
−
−
Hàm s xác định trên [0; 2] nên
13
1 2 0 2 8 4
22
m m m
13
;
22
m



2ab + =
Câu 73: Tìm
m
để hàm s
1
2 3 2
2 4 8
x
y x m
xm
+
= + + +
+−
xác định trên khong
( )
;2−
.
A.
2;4m−
. B.
)
2;3m−
. C.
(
2;3m−
. D.
2;3m−
.
Li gii
Chn D
Tập xác định ca hàm s là tp hp các giá tr ca
x
thỏa mãn điều kin:
2 3 2 0
2 4 8 0
xm
xm
+ +
+
32
2
42
m
x
xm
+
−
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Để hàm s xác định trên khong
( )
;2
cn có:
32
2
2
4 2 2
m
m
+
−
2
3
m
m
−
2;3m
.
Câu 74: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m để tập xác định ca hàm s
2
7 1 2
2
y m x
xm
= + +
chứa đoạn
1;1
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Li gii
Đáp án A.
Hàm s xác định khi và ch khi:
2
20
71
7 1 2 0
2
xm
xm
m
mx
x
−

+
+
.
Để tập xác định ca hàm s chứa đoạn
1;1
thì ta phi có
71
1/ 7
1
2
1
1/ 2
21
2
1/ 2
21
m
m
m
m
m
m
m
+



−
−
.
Vy không có giá tr nguyên âm nào ca m tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 75: Cho hàm s
12y x m x= + +
vi
2m −
. bao nhiêu giá tr ca tham s m để tập xác định
ca hàm s có độ dài bng 1?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
Đáp án A.
Điu kiện xác định ca hàm s:
1
10
1
20
2
2
x
x
m
x
m
mx
x
−
+

−
.
Vy
1;
2
m
D

=−


. Độ dài ca D bng 1 khi và ch khi
( )
1 1 0
2
m
m = =
.
Vy có 1 giá tr ca m tha mãn yêu cu bài toán.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH S BIN THIÊN CA HÀM S CHO TRƯỚC
Câu 76: Chn khng định đúng?
A. Hàm s
()y f x=
được gi là nghch biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
B. Hàm s
()y f x=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Hàm s
()y f x=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
D. Hàm s
()y f x=
được gọi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
Li gii
Chn D
Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghch biến
Câu 77: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm đồng biến trên ?
A.
12yx=−
B.
32yx=+
C.
2
21y x x= +
D.
( )
2 2 3yx=
.
Li gii
Chn B
32yx=+
đồng biến trên vì có h s góc
30a =
.
Câu 78: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên ?
A.
yx=
. B.
2yx=−
. C.
2yx=
. D.
1
2
yx=
Li gii
Chn B
Hàm s
y ax b=+
vi
0a
nghch biến trên khi và ch khi
0a
.
Câu 79: Xét s biến thiên ca hàm s
( )
3
=fx
x
trên khong
( )
0;+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
Lời giải
Chọn A
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
2 1 2 1
21
2 1 2 1 2 1 2 1
, 0; :
3
3 3 3
0
+
= = =
x x x x
x x f x f x
f x f x
x x x x x x x x
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
.
Câu 80: Hàm s
21
1
x
y
x
+
=
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;2−
. B.
. C.
3
1;
2



. D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tập xác định:
\1D =
.
Ly
( )
12
; ;1xx
sao cho
12
xx
.
Xét
( )( )
( )
( )( )
21
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1
12
1 2 1 2 1 2
3
2 1 2 1 2 2 1 2 2 1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x x x x x x
yy
x x x x x x
+ + + + +
= = =
Vi
( )
12
; ;1xx
12
xx
, ta có
21
0xx−
;
1
10x −
;
2 1 2 1 2
1 0 0x y y y y
Do đó hàm số nghch biến trên
( )
;1−
Ly
( )
12
; 1;xx +
sao cho
12
xx
.
Xét
( )( )
( )
( )( )
21
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1
12
1 2 1 2 1 2
3
2 1 2 1 2 2 1 2 2 1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x x x x x x
yy
x x x x x x
+ + + + +
= = =
Vi
( )
12
; 1;xx +
12
xx
, ta có
21
0xx−
;
1
10x −
;
2 1 2 1 2
1 0 0x y y y y
Do đó hàm số nghch biến trên
( )
1; +
.
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH S BIẾN THIÊN THÔNG QUA ĐỒ TH CA HÀM S
Câu 81: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s nghch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
B.
( )
1; +
C.
( )
2;2
D.
( )
0;1
Li gii
Ta thy trong khong
( )
0;1
, mũi tên có chiều đi xuống. Do đó hàm số nghch biến trong
khong
( )
0;1
.
Đáp án D.
Câu 82: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Chọn đáp án sai.
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Li gii
Chn C
T đồ th hàm s ta thy:
Hàm s nghch biến trong các khong:
( )
;1−
( )
0;1
.
Hàm s đồng biến trong các khong:
( )
1;0
( )
1; +
.
Câu 83: Cho hàm s có đồ th như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;3
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
Li gii
Chn C
Trên khong
( )
0;2
, đồ th hàm s đi xuống t trái sang phi nên hàm s nghch biến.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 84: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên khong
( )
; +
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;0
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;3
Li gii
Đáp án C.
Quan sát trên đồ th ta thấy đồ th hàm s đi lên trên khoảng
( )
1;0
. Vy hàm s đồng biến
trên khong
( )
1;0
.
DNG 4. MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ TH CA HÀM S
Câu 85: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ th ca hàm s?
A.
( )
1
.2; 3M
B.
( )
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
( )
4
.1; 0M
Li gii
Chn B
Thay
0x =
vào hàm s ta thy
1y =−
. Vy
( )
2
0; 1M
thuộc đồ th hàm s.
Câu 86: Cho hàm s
3
32y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s đã cho?
A.
( )
2;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
2; 12−−
. D.
( )
1; 1
.
Li gii
Chn C
Thay tọa độ điểm vào hàm s ta thy ch có điểm
( )
2;0
tha mãn.
Câu 87: Cho
()P
có phương trình
2
24y x x= +
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th
()P
.
A.
( )
4;2Q
. B.
( )
3;1N
. C.
( )
4;0P =
. D.
( )
3;19M
.
Li gii
Chn D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Th trc tiếp thy tọa độ ca
( )
3;19M
thỏa mãn phương trình
()P
.
Câu 88: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
( )
1
2
x
y
xx
+
=
?
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1;0N
. C.
( )
2;0P
. D.
1
0;
2
Q



.
Li gii
Chn B
Đặt
( )
( )
1
2
x
fx
xx
+
=
Ta có:
( )
( )
11
10
1 1 2
f
−+
= =
.
Câu 89: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
1
1
y
x
=
?
A.
( )
1
2;1M
. B.
( )
2
1;1M
. C.
( )
3
2;0M
. D.
( )
4
0; 2M
.
Li gii
Chn A
Đặt
( )
1
1
fx
x
=
, ta có
( )
1
21
21
f ==
.
Câu 90: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ th hàm s
32y x x= + +
?
A.
( )
3;0M
. B.
( )
1;2N
. C.
( )
5;8 3P +
. D.
( )
5;8Q
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
32f x x x= + +
, ta có
( )
5 5 3 5 2 8 3f = + + = +
.
Câu 91: Điểm sau đây không thuộc đồ th hàm s
2
44xx
y
x
−+
=
?
A.
( )
2;0A
. B.
1
3;
3
B



. C.
( )
1; 1C
. D.
( )
1; 3D −−
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
32f x x x= + +
, ta có
( )
5 5 3 5 2 8 3f = + + = +
.
Câu 92: Tìm
m
để đồ th hàm s
41y x m= +
đi qua điểm
( )
1;2A
.
A.
6m =
. B.
1m =−
. C.
4m =−
. D.
1m =
.
Li gii
Chn B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đồ th hàm s
41y x m= +
đi qua điểm
( )
1;2A
suy ra
2 4.1 1 1mm= + =
Câu 93: Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Li gii
Chn B
Thay tọa độ điểm
( )
0; 3
vào hàm s ta được :
( )
0 3 3f =
nên loại đáp án A
Thay tọa độ điểm
( )
3;6
vào hàm s ta được :
( )
3 9 3 6f = =
, tha mãn nên chọn đáp án B
Câu 94: Đồ th ca hàm s
( )
2 1 2
32
khi
khi
xx
y f x
x
+
==
−
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;7
C.
( )
2; 3
D.
( )
0;1
Li gii
Vi
02x =
thì
( )
0 2.0 1 1yf= = + =
.
Vậy đồ th ca hàm s đã cho đi qua điểm
( )
0;1
.
Đáp án D.
Câu 95: Cho hàm s
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−
=
Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
A.
( )
4; 1
. B.
( )
2; 3−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Chn B
Ta thy
( )
5 2. 2
3
21
−−
=−
−−
. Nên
( )
2; 3−−
thuộc đồ th hàm s đã cho.
Câu 96: Cho hàm s
2
2 1
.
52
1
1
x x khi x
y
x
khi x
x
−
=
Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s?
A.
( )
4; 1 .
B.
( )
2; 3 .−−
C.
( )
1;3 .
D.
( )
2;1 .
Li gii
Chn B
Ta thy
( )
5 2. 2
3
21
−−
=−
−−
. Nên
( )
2; 3−−
thuộc đồ th hàm s đã cho.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 97: Cho hàm s
( )
2
5
xa
fx
x
+
=
+
( )
4 13f −=
. Khi đó giá trị ca
a
A.
11a =
. B.
21a =
. C.
3a =−
. D.
3a =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
2. 4
4 13 21
45
a
fa
−+
= = =
−+
.
Câu 98: Cho hàm s
( )
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
+ +
=
+
. Tính
( )
2f
.
A.
1
. B.
4
. C.
7
. D.
0
.
Li gii
Chn A
( )
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
+ +
=
+
( ) ( ) ( )
2
2 2 3. 2 1 1f = + + =
.
Câu 99: Hàm s
( )
2
2 2 3
khi x 2
1
2 khi x<2
x
fx
x
x
−−
=
+
. Tính
( ) ( )
22P f f= +
.
A.
3P =
. B.
7
3
P =
. C.
6P =
. D.
2P =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
22P f f= +
( )
2
2 2 2 3
22
21
−−

= + +

3=
.
Câu 100: Cho hàm s
( )
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
. Tính
( ) ( )
22P f f= +
.
A.
5
3
P =
. B.
8
3
P =
. C.
6P =
. D.
4P =
.
Li gii
Chn C
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 3
2 2 2 1 6
21
P f f
+−
= + = + + =
.
Câu 101: Cho hàm s
( )
2
2 1 khi 0
3 khi 0
xx
y f x
xx
−
==
. Giá tr ca biu thc
( ) ( )
11P f f= +
là:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii
Chn D
( ) ( )
2
1 3. 1 3f = =
.
( )
1 2.1 1 1f = =
.
Vy
( ) ( )
1 1 3 1 4P f f= + = + =
.
Câu 102: Cho hàm s
1
()
21
x
fx
x
=
1
1
x
x
. Giá tr ca biu thc
( 1) (1) (5)T f f f= + +
A.
2T =−
. B.
7T =−
. C.
6T =
. D.
7T =
.
Li gii
Chn B
11−
nên
( 1) 2.( 1) 1 3f = =
, và
(1) 1 1 0f =−=
51
nên
(5) 1 5 4f = =
Vy
( 1) (1) (5) 3 0 4 7T f f f= + + = + =
.
Câu 103: Cho hàm s
( )
41
4
1
34
x
khi x
fx
x
xkhi x
+−
=
−
. Tính
( ) ( )
55ff+−
.
A.
5
2
. B.
15
2
. C.
17
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
5 4 1 1 17
5 5 3 5 8
5 1 2 2
ff
+−
+ = + + = + =
.

Mô tả nội dung:


ƠNG
VI HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CHƯ BÀI 15. HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III ==
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ Câu 1:
Tập xác định của hàm số 4 2
y = x − 2018x − 2019 là A. ( 1 − ;+ ). B. ( ;0 − ). C. (0; + ). D. (− ;  + ) . Lời giải Chọn D
Hàm số là hàm đa thức nên xác định với mọi số thực x . Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ? 2 x + 2 2x + 3 x + 2 A. 3 2
y = x + 3x −1. B. y = . C. y = . D. y = . x 2 x x −1 Lời giải Chọn A Hàm số 3 2
y = x + 3x −1 là hàm đa thức bậc ba nên tập xác định là . x +1 Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = x−1 là: A. . 1; + B. . C. . D. ( ). Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x −1  0  x  1 x +1
Vậy tập xác định của hàm số y = là D = \   1 x −1 x − 3 Câu 4:
Tập xác định của hàm số y = là 2x − 2 A. \   1 . B. \   3 . C. \   2 . D. (1; +) .

Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định : 2x − 2  0  x  1
Nên tập xác định của hàm số là : D = \   1 . x + 2 Câu 5:
Tập xác định của hàm số y = ( là x − 3)2 A. ( ;3 − ) . B. (3; + ) . C. \   3 . D. . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x − 3 0 x  3. TXĐ: \  3 . 3x −1 Câu 6:
Tập xác định D của hàm số y = là 2x − 2 A. D = .
B. D = 1;+) .
C. D = (1; +) .
D. D = R \   1 . Lời giải Chọn D 3x −1 Hàm số y =
xác định khi x  1 . Vậy D = R \   1 . 2x − 2 5 Câu 7:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x −1 A. \   1 − . B. \  1 − ;  1 . C. \   1 . D. . Lời giải Chọn B x 1
Hàm số đã cho xác định khi 2 x −1  0   . x  1 −
Vậy tập xác định của hàm số là D = \  1 − ;  1 . x + 5 x −1 Câu 8:
Tập xác định của hàm số f (x) = + là x −1 x + 5 A. D = . B. D = \ 1 { }. C. D = \ { 5 − . } D. D = \ { 5 − ; 1 . } Lời giải Chọn D x −1  0 x 1 Điều kiện:    . x + 5  0 x  5 −


Vậy tập xác định của hàm số là: D = \ 1;−  5 . 3 − x Câu 9:
Tập xác định của hàm số y = là 2 x − 5x − 6 A. D = \  1 − ;  6 B. D = \ 1;−  6 C. D =  1 − ;  6
D. D = 1; −  6 Lời giải Chọn A x  − Điều kiện 2 1
x − 5x − 6  0   . x  6 Vậy D = \  1 − ;  6 . x +1
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( . x + ) 1 ( 2 x − 4) A. D = \   2 B. D = \   2 C. D = \  1 − ;  2 D. D = \  1 − ;  2 Lời giải Chọn D  +    − Điề x 1 0 x 1 u kiện xác định:    . Vậy D = \  1 − ;  2 . 2 x − 4  0 x  2  Lưu ý: 1 Nếu rút gọn y =
rồi khẳng định D = \  
2 là sai. Vì với x = 1 − thì biểu thức 2 x − 4 + ban đầ x 1 u ( không xác định. x + ) 1 ( 2 x − 4)
Câu 11: Tập xác định D của hàm số y = 3x −1 là 1   1 
A. D = (0;+) .
B. D = 0;+) . C. D = ; +   . D. D = ; +   . 3   3  Lời giải Chọn C 1
Hàm số y = 3x −1 xác định  3x −1  0  x  . 3 1  Vậy: D = ; +   . 3 
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = 8 − 2x x A. ( ;4 − . B. 4;+) . C. 0; 4 . D. 0;+) . Lời giải Chọn A


Điều kiện xác định của hàm số là 8 − 2x  0  x  4 , nên tập xác định là ( ;4 − .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là A. D = (2;4)
B. D = 2;4 C. D = 2;  4 D. D = (− ;  2)(4;+) Lời giải Chọn B 4 − x  0 x  4 Điều kiện:   
suy ra TXĐ: D = 2;4 . x − 2  0 x  2 +
Câu 14: Tập xác định của hàm số 3x 4 y = là x −1 A. \   1 . B. . C. (1; +) . D. 1; +) . Lời giải Chọn C x −1 0  x −1 0
Điều kiện xác định của hàm số là   
x −1  0  x 1.  x −1  0 x −1  0
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1; +) .
Cách khác: Điều kiện xác định của hàm số là x −1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (1; +) . 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = 3 − là x
A. D = 3; +).
B. D = (3; +). C. D = (− ;   3 . D. D = (− ;  3). Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định 3 − x  0  x  3 . 1
Vậy tập xác định của hàm số y = D = − ;  3 . 3 − là ( ) x 1
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = x −1 + . x + 4 A. 1;+) \  4 . B. (1;+) \  4 . C. ( 4; − +). D. 1; +) . Lời giải Chọn D


zalo Nhắn tin Zalo