ĐỀ SỐ 1 (UNIT 1 & 2)
I – Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. The patient had a(n)________to penicillin. A. ailment B. sickness C. allergy D. nerve
2. Machines help you do________. A. heavy lifting B. responsibility C. compound D. evidence
3. When I was a child, one of my________was to dean the bathroom. A. finances B. chores C. exercises D. benefits
4. There is a direct correlation between exposure to sun and skin________. A. poultry B. cancer C. acupuncture D. intestine
5. Linda’s grandmum________her when her mum passed away. A. boosted B. grew C. extended D. nurtured
6. Don’t forget to send clothes to the________. If not, we will have nothing to wear tomorrow. A. grocery B. clothing store C. laundry D. department store
7. ________treatment is gentle, painless, and, invariably, most relaxing. A. Nerve B. Ailment C. Surgery D. Acupuncture
II - Give the correct forms of the verbs in brackets.
1. Julie (clean) ________the bathroom and (take) ________out the trash every day.
2. Don’t make noise! My father (sleep) ________upstairs.
3. As planned, Mina (attend) ________a French course next week.
4. I hope Julie (not come) ________late.
5. Huong (study) ________English now?
6. We have already bought the tickets. We (watch) ________this film at the cinema tonight.
7. What the weather (be) ________in Hue next Sunday?
8. I am busy now. I (water) ________plants in the garden. Trang 1
ĐÁP ÁN
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: C. allergy Giải thích:
A. ailment (n.): bệnh
B. sickness (n.): ốm đau
C. allergy (n.): dị ứng
D. nerve (n.): dây thần kinh
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The patient had an allergy to penicillin. (Bệnh nhân này dị ứng với penicillin.)
2. Đáp án: A. heavy lifting Giải thích:
A. heavy lifting (n.): sự mang vác nặng
B. responsibility (n): trách nhiệm
C. compound (n.): hợp chất
D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Machines help you do heavy lifting. (Máy móc giúp bạn làm việc nặng.) 3. Đáp án: B. chores Giải thích:
A. finances (pl.n.): tài chính
B. chores (pl.n.): việc nhà
C. exercises (pl.n.): bài tập
D. benefits (pl.n.): lợi ích
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: When I was a child, one of my chores was to clean the bathroom. (Khi còn nhỏ, một trong
những việc nhà mà tôi thường làm là dọn nhà tắm.) 4. Đáp án: B. cancer Giải thích:
A. poultry (n.): gia cầm
B. cancer (n.): ung thư
C. acupuncture (n.): châm cứu
D. intestine (n.): ruột
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: There is a direct correlation between exposure to sun and skin cancer. (Có một mối liên quan
trực tiếp giữa việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.)
5. Đáp án: D. nurtured Giải thích:
A. boosted (v.): làm tăng lên
B. grew (v.): phát triển
C. extended (v.): mở rộng
D. nurtured (v.). nuôi dưỡng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Linda’s grandmum nurtured her when her mum passed away. (Bà của Linda đã nuôi dưỡng
cô khi mẹ cô qua đời.)
6. Đáp án: C. laundry Trang 2 Giải thích:
A. grocery (n.): cửa hàng tạp hóa
B. clothing store (n.): cửa hàng quần áo
C. laundry (n.): tiệm giặt là
D. department store (n.): cửa hàng bách hóa
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Don’t forget to send clothes to the laundry. If note, we will have nothing to wear tomorrow.
(Đừng quên gửi quần áo đến tiệm giặt là nhé. Nếu không, chúng ta chẳng có gì để mặc vào ngày mai đâu.)
7. Đáp án: D. Acupuncture Giải thích:
A. Nerve (n.): Dây thần kinh
B. Ailment (n.): Bệnh
C. Surgery (n.): Ca phẫu thuật
D. Acupuncture (n.): Châm cứu
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Acupuncture treatment is gentle, painless, and, invariably, most relaxing. (Châm cứu là
phương thức trị liệu nhẹ nhàng, không đau và luôn thư giãn nhất.)
II - Give the correct forms of the verbs in brackets
1. Đáp án: cleans - takes
Giải thích: Câu đã cho diễn tả thói quen, việc thường làm ở hiện tại với trạng từ chỉ thời gian “every day”
(hàng ngày), do đó ta chia động từ ở thì hiện tại đơn. cấu trúc dạng khẳng định của thì hiện tại đơn: S +
V(-s/-es). Chủ ngữ “Julie” là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm “s”.
Dịch nghĩa: Julie cleans the bathroom and takes out the trash every day. (Julie dọn nhà tắm và đổ rác mỗi ngày.)
2. Đáp án: is sleeping
Giải thích: Với tình huống cho trước là “Don’t make noise!” (Đừng làm ồn!) thể hiện hành động xảy ra ở
thời điểm nói, nên câu sau đó ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc dạng khẳng định của thì
hiện tại tiếp diễn: S +am/ are/ is + V-ing. Do “my father” (bố tôi) là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng “is”.
Dịch nghĩa: Don’t make noise! My father is sleeping upstairs. (Đừng làm ồn! Bố mình đang ngủ trên tầng.)
3. Đáp án: is going to attend
Giải thích: Với dấu hiệu “as planned” (theo kế hoạch) thể hiện một dự định trong tương lai, nên ta chia
động từ ở thì tương lai gần. cấu trúc dạng khẳng định của thì tương lai gần: S + am/ are/ is + going to + V.
Do “Mina” là ngôi thứ ba số ít nên ta sử dụng “is”.
Dịch nghĩa: As planned, Mina is going to attend a French course next week. (Theo kế hoạch, Mina sẽ
theo học một khóa tiếng Pháp vào tuần tới.)
4. Đáp án: will not/ won’t come Trang 3
Chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10 năm 2023 trường ĐHSP Hà Nội - Phần 3: Đề kiểm tra
230
115 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 2 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ chuyên đề luyện thi môn Tiếng anh trường ĐHSP Hà Nội bao gồm: Phần 3: Đề kiểm tra mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo chuyên đề luyện thi Tiếng anh 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(230 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 1 (UNIT 1 & 2)
I – Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. The patient had a(n)________to penicillin.
A. ailment B. sickness C. allergy D. nerve
2. Machines help you do________.
A. heavy lifting B. responsibility C. compound D. evidence
3. When I was a child, one of my________was to dean the bathroom.
A. finances B. chores C. exercises D. benefits
4. There is a direct correlation between exposure to sun and skin________.
A. poultry B. cancer C. acupuncture D. intestine
5. Linda’s grandmum________her when her mum passed away.
A. boosted B. grew C. extended D. nurtured
6. Don’t forget to send clothes to the________. If not, we will have nothing to wear tomorrow.
A. grocery B. clothing store C. laundry D. department store
7. ________treatment is gentle, painless, and, invariably, most relaxing.
A. Nerve B. Ailment C. Surgery D. Acupuncture
II - Give the correct forms of the verbs in brackets.
1. Julie (clean) ________the bathroom and (take) ________out the trash every day.
2. Don’t make noise! My father (sleep) ________upstairs.
3. As planned, Mina (attend) ________a French course next week.
4. I hope Julie (not come) ________late.
5. Huong (study) ________English now?
6. We have already bought the tickets. We (watch) ________this film at the cinema tonight.
7. What the weather (be) ________in Hue next Sunday?
8. I am busy now. I (water) ________plants in the garden.
Trang 1
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Đáp án: C. allergy
Giải thích:
A. ailment (n.): bệnh B. sickness (n.): ốm đau
C. allergy (n.): dị ứng D. nerve (n.): dây thần kinh
Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The patient had an allergy to penicillin. (Bệnh nhân này dị ứng với penicillin.)
2. Đáp án: A. heavy lifting
Giải thích:
A. heavy lifting (n.): sự mang vác nặng B. responsibility (n): trách nhiệm
C. compound (n.): hợp chất D. evidence (n.): bằng chứng
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Machines help you do heavy lifting. (Máy móc giúp bạn làm việc nặng.)
3. Đáp án: B. chores
Giải thích:
A. finances (pl.n.): tài chính B. chores (pl.n.): việc nhà
C. exercises (pl.n.): bài tập D. benefits (pl.n.): lợi ích
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: When I was a child, one of my chores was to clean the bathroom. (Khi còn nhỏ, một trong
những việc nhà mà tôi thường làm là dọn nhà tắm.)
4. Đáp án: B. cancer
Giải thích:
A. poultry (n.): gia cầm B. cancer (n.): ung thư
C. acupuncture (n.): châm cứu D. intestine (n.): ruột
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: There is a direct correlation between exposure to sun and skin cancer. (Có một mối liên quan
trực tiếp giữa việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.)
5. Đáp án: D. nurtured
Giải thích:
A. boosted (v.): làm tăng lên B. grew (v.): phát triển
C. extended (v.): mở rộng D. nurtured (v.). nuôi dưỡng
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Linda’s grandmum nurtured her when her mum passed away. (Bà của Linda đã nuôi dưỡng
cô khi mẹ cô qua đời.)
6. Đáp án: C. laundry
Trang 2
Giải thích:
A. grocery (n.): cửa hàng tạp hóa B. clothing store (n.): cửa hàng quần áo
C. laundry (n.): tiệm giặt là D. department store (n.): cửa hàng bách hóa
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Don’t forget to send clothes to the laundry. If note, we will have nothing to wear tomorrow.
(Đừng quên gửi quần áo đến tiệm giặt là nhé. Nếu không, chúng ta chẳng có gì để mặc vào ngày mai
đâu.)
7. Đáp án: D. Acupuncture
Giải thích:
A. Nerve (n.): Dây thần kinh B. Ailment (n.): Bệnh
C. Surgery (n.): Ca phẫu thuật D. Acupuncture (n.): Châm cứu
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Acupuncture treatment is gentle, painless, and, invariably, most relaxing. (Châm cứu là
phương thức trị liệu nhẹ nhàng, không đau và luôn thư giãn nhất.)
II - Give the correct forms of the verbs in brackets
1. Đáp án: cleans - takes
Giải thích: Câu đã cho diễn tả thói quen, việc thường làm ở hiện tại với trạng từ chỉ thời gian “every day”
(hàng ngày), do đó ta chia động từ ở thì hiện tại đơn. cấu trúc dạng khẳng định của thì hiện tại đơn: S +
V(-s/-es). Chủ ngữ “Julie” là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm “s”.
Dịch nghĩa: Julie cleans the bathroom and takes out the trash every day. (Julie dọn nhà tắm và đổ rác mỗi
ngày.)
2. Đáp án: is sleeping
Giải thích: Với tình huống cho trước là “Don’t make noise!” (Đừng làm ồn!) thể hiện hành động xảy ra ở
thời điểm nói, nên câu sau đó ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc dạng khẳng định của thì
hiện tại tiếp diễn: S +am/ are/ is + V-ing. Do “my father” (bố tôi) là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng “is”.
Dịch nghĩa: Don’t make noise! My father is sleeping upstairs. (Đừng làm ồn! Bố mình đang ngủ trên
tầng.)
3. Đáp án: is going to attend
Giải thích: Với dấu hiệu “as planned” (theo kế hoạch) thể hiện một dự định trong tương lai, nên ta chia
động từ ở thì tương lai gần. cấu trúc dạng khẳng định của thì tương lai gần: S + am/ are/ is + going to + V.
Do “Mina” là ngôi thứ ba số ít nên ta sử dụng “is”.
Dịch nghĩa: As planned, Mina is going to attend a French course next week. (Theo kế hoạch, Mina sẽ
theo học một khóa tiếng Pháp vào tuần tới.)
4. Đáp án: will not/ won’t come
Trang 3