PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ -
Trong một tổng, khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không đổi: . -
Khi cộng ba số hạng ta có thể: -
Một số trừ đi một tổng: -
Một số trừ đi một hiệu: - Cộng trừ với : ; MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để thực hiện phép tính hợp lí. Ví dụ 1: . Ví dụ 2: .
Dạng 2 : Vận dụng để giải toán có lời văn
Ví dụ 3 : Một bến xe có ô tô. Lượt đầu có
ô tô rời bến, lượt sau có
ô tô rời bến. Hỏi trong bến
còn lại bao nhiêu ô tô ? (Giải bài toán bằng hai cách). Bài làm :
Cách 1 : Tổng số xe ô tô đã rời bến sau lượt là : (xe)
Số xe ô tô còn lại trong bến là : (xe) Đáp số : xe ô tô.
Cách 2: Sau lượt đầu, số xe ô tô còn lại trong bến là: (xe)
Sau lượt hai, số ô tô còn lại trong bến là: (xe) Đáp số: 26 xe ô tô. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Tìm một số, biết rằng số đó cộng với rồi trừ đi
thì được kết quả là
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý: a) b)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… c) d)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… Bài 3.
Một hình tam giác có chu vi là
Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai lần lượt là và
Tính độ dài cạnh còn lại.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… LUYỆN TẬP 1
Phần 1. Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống: STT Câu hỏi
Câu trả lời, đáp số 1.
Số bị trừ là 647. Hiệu số là 173. Số trừ là bao nhiêu?
………………………………... a) Tính: 4 x 6 + 483 = ?
……………………………….... 2. b) Tính: 945 – 45 : 5 = ?
………………………………… 3. Tìm x: x – 125 = 344
……………………………….... 4.
Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu tuổi?
………………………………....
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5.
a) 1 giờ 59 phút = …..phút
a)…………………………………
b) 8 giờ 55 phút hay….giờ…phút
b)………………………………...
6.
Khi đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào?
………………………………....
Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 3A, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4 7.
chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu ……………………………….... bạn?
Nam có nhiều hơn Hải 10 viên bi. Hỏi Nam phải cho 8.
Hải bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng ………………………………… nhau?
Phần 2. Giải các bài toán: Bài 1: Tính:
27m : 3 + 207 m 600kg : 2 – 63 kg
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm a: a) 592 – a = 27 : 3 b) a : 3 + 39 = 48
………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3: Một quyển sách dày 356 trang, An đọc được 127 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang An chưa đọc?
……………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 4* : Cho dãy số : 1, 3, 5,…, 25.
a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
b) Tính tổng của dãy số trên.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… LUYỆN TẬP 2 Bài 1. Tính bằng cách hợp lý: a) b)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… c) d)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… e) f)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… Bài 2.
Tìm một số, biết rằng số đó hơn số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là đơn vị.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….………………………… Bài 3.
Một đường gấp khúc gồm đoạn thẳng. Đoạn thẳng thứ nhất dài
đoạn thẳng thứ hai dài
hơn đoạn thẳng thứ nhất
Biết độ dài đường gấp khúc là Tính:
a) Độ dài đoạn thẳng thứ hai.
b) Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai.
c) Độ dài đoạn thẳng thứ ba.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Chuyên đề Phép cộng, phép trừ Toán lớp 3 nâng cao Kết nối tri thức
131
66 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Kết nối tri thức Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 gồm chuyên đề với bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(131 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Trong một tổng, khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không đổi: .
- Khi cộng ba số hạng ta có thể:
- Một số trừ đi một tổng:
- Một số trừ đi một hiệu:
- Cộng trừ với :
;
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng, trừ để thực hiện phép tính hợp lí.
Ví dụ 1: .
Ví dụ 2: .
Dạng 2 : Vận dụng để giải toán có lời văn
Ví dụ 3 : Một bến xe có ô tô. Lượt đầu có ô tô rời bến, lượt sau có ô tô rời bến. Hỏi trong bến
còn lại bao nhiêu ô tô ? (Giải bài toán bằng hai cách).
Bài làm :
Cách 1 : Tổng số xe ô tô đã rời bến sau lượt là :
(xe)
Số xe ô tô còn lại trong bến là :
(xe)
Đáp số : xe ô tô.
Cách 2: Sau lượt đầu, số xe ô tô còn lại trong bến là:
(xe)
Sau lượt hai, số ô tô còn lại trong bến là:
(xe)
Đáp số: 26 xe ô tô.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm một số, biết rằng số đó cộng với rồi trừ đi thì được kết quả là
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý:
a) b)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
c) d)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3. Một hình tam giác có chu vi là Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai lần lượt là
và Tính độ dài cạnh còn lại.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
LUYỆN TẬP 1
Phần 1. Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống:
STT Câu hỏi Câu trả lời, đáp số
1.
Số bị trừ là 647. Hiệu số là 173. Số trừ là bao nhiêu?
………………………………...
2.
a) Tính: 4 x 6 + 483 = ?
b) Tính: 945 – 45 : 5 = ?
………………………………....
…………………………………
3.
Tìm x:
x – 125 = 344
………………………………....
4.
Ông 72 tuổi. Bố 35 tuổi. Hỏi ông hơn bố bao nhiêu
tuổi?
………………………………....
5.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 59 phút = …..phút
b) 8 giờ 55 phút hay….giờ…phút
a)…………………………………
b)………………………………...
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
6.
Khi đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số
nào?
………………………………....
7.
Tổ 1, tổ 2, tổ 3 của lớp 3A, mỗi tổ có 10 bạn. Riêng tổ 4
chỉ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu
bạn?
………………………………....
8.
Nam có nhiều hơn Hải 10 viên bi. Hỏi Nam phải cho
Hải bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng
nhau?
…………………………………
Phần 2. Giải các bài toán:
Bài 1: Tính:
27m : 3 + 207 m 600kg : 2 – 63 kg
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm a:
a) 592 – a = 27 : 3 b) a : 3 + 39 = 48
………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3: Một quyển sách dày 356 trang, An đọc được 127 trang. Hỏi quyển sách còn bao nhiêu trang An
chưa đọc?
……………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 4* : Cho dãy số : 1, 3, 5,…, 25.
a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
b) Tính tổng của dãy số trên.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
LUYỆN TẬP 2
Bài 1. Tính bằng cách hợp lý:
a) b)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
c) d)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
e) f)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 2. Tìm một số, biết rằng số đó hơn số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là đơn vị.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 3. Một đường gấp khúc gồm đoạn thẳng. Đoạn thẳng thứ nhất dài đoạn thẳng thứ hai dài
hơn đoạn thẳng thứ nhất Biết độ dài đường gấp khúc là Tính:
a) Độ dài đoạn thẳng thứ hai.
b) Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai.
c) Độ dài đoạn thẳng thứ ba.
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………………….…………………………
………………………………………………………………………….…………………………
Bài 4. Có bao ngô. Bao thứ nhất nặng kg, bao thứ hai nặng kg. Hỏi:
a) Bao thứ nhất nặng hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam ngô từ bao thứ nhất sang bao thứ hai để số ngô trong hai
bao bằng nhau?
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 5. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho:
a) Tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 85
b) Tổng các số ở ô liền nhau bằng
c) Tổng các số ở ô liền nhau bằng
Bài 6. Tìm một số có ba chữ số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau bằng .
………………………………………………………………………….…………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85