BÀI 6. PHÉP NHÂN
CÁC KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ.
1. Phép nhân: ab = c
Trong đó a và b gọi là thừa số, c gọi là tích.
2. Tính chất của phép nhân:
-Tính chất giao hoán: ab = b a
- Tính chất kết hợp: a b c = (ab)c = a(bc)
- Nhân với số 0 : a0 = 0 - Nhân với số 1: a 1 = a
- Nhân một số với một tổng (một hiệu) :
a(b + c) = ab + ac
a (b − c) = ab − ac
3. Một số cách nhân nhẩm.
- Nhân một số với 10,100,1000,...ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó 1, 2,3,...chữ số 0 .
- Nhân một số với 5,50,... ta nhân số đó với 10,100,...rồi chia cho 2
- Nhân một số với 25, 250,... ta nhân số đó với 100,1000,...rồi chia cho 4
- Nhân một số với 125 ta nhân số đó với 1000 rồi chia cho 8
- Nhân một số với 9,99,... ta nhân số đó với 10,100,...được bao nhiêu trừ đi chính số đó.
- Nhân một số với 11,101,... ta nhân số đó với 10,100,... được bao nhiêu cộng thêm với chính số đó.
Ví dụ 1. Tính nhẩm b) 11250 a) 5425 = =112 1 00: 2 542 1 0: 4 = =11200: 2 5420 : 4 = = 5600 2710
Ví dụ 2. Tính nhẩm: 31625 = 316 1
00: 4 = 31600: 4 = 7900 63 1 25 = 63 1
000:8 = 63000:8 = 7875
Ví dụ 3. Tính nhẩm: a) 2179 b) 21799 = 217 1 0−217 = 217 1 00− 217 = 2170−217 = 21700−217 =1953 = 21483
Ví dụ 4. Tính nhẩm: a) 217 1 1 b) 217 1 01 = 217 1 0+ 217 = 217 1 00+ 217 = 2170+ 217 = 21700+ 217
= 2387. = 21917
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. Bài 1. Tính nhẩm: a) 628 1
0 =............................ e) 2020 1
00 =........................... b) 982 1
00 =........................... f) 2018 1
000 =........................... c) 725 1
000 =........................... g) ab 1
0 = ........................... d) 9205 1
0 =........................... h) a2bc 1
00 = ........................... Bài 2. Tính: A = 563 20 D = 456200 …………………… …………………… B = 45630 E =1450800 …………………… …………………… C = 245640 F = 25 4 1 345 ………………… ………………… Bài 3. Tính nhẩm: 37 1
1=........................... 79 1
1=........................... 215 1
01=...........................
859 = ...........................
48 25 = ...........................
21599 = ........................... 37 1
25 =...........................
65899 = ...........................
Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 23123 b) 40146 c) 14352 2 d) 3186424
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bài 5. Đặt tính rồi tính: a) 2332 b) 33 1 3 c) 157 24 d) 23653
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Đặt tính rồi tính: a) 216 1 23 b) 248321 c) 208 235 d) 275 408
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính nhẩm: 18 1 1=............ 43 1 1=............ 27 1 1=............ 46 1 1=............ 29 1 1=............ 87 1 1=............ Bài 8. Tìm x , biết: a) x : 54 = 32 b) x : 214 = 412
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c) ( x − 20) : 312 = 214 d) ( x − ) 1 : 203 = 428
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Bài 9. Tìm y , biết: a) y :11 = 35 b) y :11 = 42
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… c) ( y + 20) :11 = 81
d) ( y − 37) :11 = 47
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Bài 10.
Một cửa hàng có 205 thùng dầu, mỗi thùng có 55 lít. Cửa hàng đã bán đi 105 thùng dầu.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 11.
Khối lớp Ba xếp thành 16 hàng,mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14
hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng ?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 12.
Khối lớp Bốn có 150 học sinh, khối lớp Năm có 140 học sinh. Mỗi học sinh mua 10
quyển vở. Hỏi cả hai khối mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 13.
Khối lớp Bốn có 340 học sinh, khối lớp Ba có 180 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển
vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở ?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 14.
Tích của hai số là 452 nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ?
……………………………………………………………………….……………......
.………………………………………………………………………….……………
…..……...…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. Bài 15. Tính bằng cách hợp lý: a) 202025 b) 583 2 1 25
………………………………………
………………………………
………………………………………
………………………………
………………………………………
.....…………………………… c) 2209950 d) 2542020
………………………………………
…………………………………
………………………………………
…………………………………
………………………………………
………………………………… e) 4 1 91925 f) 50 1 252825
………………………………………
…………………………………
………………………………………
…………………………………
………………………………………
………………………………… Bài 16. Tính bằng cách hợp lý.
A = 41242 + 41258 B =10226 –102 1 6
………………………………………
…………………………………
………………………………………
…………………………………
………………………………………
………………………………… C = 745 1 1– 745 D =134 1 8 – 36 1 7
………………………………………
…………………………………
……………………………………….
…………………………………
………………………………………
…………………………………
E = 578 78 – 578 14 + 578 36
F = 5 8 9 20 125
………………………………………
……………………………………
Chuyên đề Phép nhân Toán lớp 4 nâng cao
200
100 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(200 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BÀI 6. PHÉP NHÂN
CÁC KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ.
1. Phép nhân:
=a b c
Trong đó
a
và
b
gọi là thừa số,
c
gọi là tích.
2. Tính chất của phép nhân:
-Tính chất giao hoán:
= a b b a
- Tính chất kết hợp:
( ) ( )
= = a b c a b c a b c
- Nhân với số
0
:
00=a
- Nhân với số
1
:
1=aa
- Nhân một số với một tổng (một hiệu) :
( )
+ = + a b c a b a c
( )
− = − a b c a b a c
3. Một số cách nhân nhẩm.
- Nhân một số với
10,100,1000,...
ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó
1,2,3,...
chữ số
0
.
- Nhân một số với
5,50,...
ta nhân số đó với
10,100,...
rồi chia cho
2
- Nhân một số với
25,250,...
ta nhân số đó với
100,1000,...
rồi chia cho
4
- Nhân một số với
125
ta nhân số đó với
1000
rồi chia cho
8
- Nhân một số với
9,99,...
ta nhân số đó với
10,100,...
được bao nhiêu trừ đi chính số đó.
- Nhân một số với
11,101,...
ta nhân số đó với
10,100,...
được bao nhiêu cộng thêm với
chính số đó.
Ví dụ 1. Tính nhẩm
a)
542 5
542 10:4=
5420:4=
2710=
b)
112 50
112 100:2=
11200:2=
5600=
Ví dụ 2. Tính nhẩm:
316 25 316 100:4 31600:4 7900 = = =
63 125 63 1000:8 63000:8 7875 = = =
Ví dụ 3. Tính nhẩm:
a)
217 9
217 10 217= −
2170 217=−
1953=
b)
217 99
217 100 217= −
21700 217=−
21483=
Ví dụ 4. Tính nhẩm:
a)
217 11
217 10 217= +
2170 217=+
b)
217 101
217 100 217= +
21700 217=+
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2387=
.
21917=
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Bài 1. Tính nhẩm:
a)
628 10 ...........................=
.
e)
2020 100 ...........................=
b)
982 100 ...........................=
f)
2018 1000 ...........................=
c)
725 1000 ...........................=
g)
10 ...........................=ab
d)
9205 10 ...........................=
h)
2 100 ...........................=a bc
Bài 2. Tính:
563 20=A
……………………
456 200=D
……………………
456 30=B
……………………
1450 800=E
……………………
2456 40=C
…………………
25 4 1345= F
…………………
Bài 3. Tính nhẩm:
37 11 ...........................=
79 11 ...........................=
215 101 ...........................=
85 9 ...........................=
48 25 ...........................=
215 99 ...........................=
37 125 ...........................=
658 99 ...........................=
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a)
2312 3
b)
4014 6
c)
14352 2
d)
318642 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a)
23 32
b)
33 13
c)
157 24
d)
236 53
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
a)
216 123
b)
248 321
c)
208 235
d)
275 408
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính nhẩm:
18 11 ............=
46 11 ............=
43 11 ............=
29 11 ............=
27 11 ............=
87 11 ............=
Bài 8. Tìm
x
, biết:
a)
:54 32=x
b)
:214 412=x
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c)
( )
20 :312 214−=x
d)
( )
1 :203 428−=x
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 9. Tìm
y
, biết:
a)
:11 35=y
b)
:11 42=y
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
c)
( )
20 :11 81+=y
d)
( )
37 :11 47−=y
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một cửa hàng có
205
thùng dầu, mỗi thùng có
55
lít. Cửa hàng đã bán đi
105
thùng dầu.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 11. Khối lớp Ba xếp thành
16
hàng,mỗi hàng có
11
học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành
14
hàng, mỗi hàng cũng có
11
học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh xếp
hàng ?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 12. Khối lớp Bốn có
150
học sinh, khối lớp Năm có
140
học sinh. Mỗi học sinh mua
10
quyển vở. Hỏi cả hai khối mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 13. Khối lớp Bốn có
340
học sinh, khối lớp Ba có
180
học sinh. Mỗi học sinh mua
9
quyển
vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở ?
……………………………………………………………………………………......
.………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 14. Tích của hai số là
452
nếu gấp thừa số thứ nhất lên
3
lần và thừa số thứ hai lên
2
lần thì
tích mới là bao nhiêu ?
……………………………………………………………………….……………......
.………………………………………………………………………….……………
…..……...…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 15. Tính bằng cách hợp lý:
a)
2020 2 5
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b)
5 8 3 2 125
………………………………
………………………………
.....……………………………
c)
2 2099 50
………………………………………
………………………………………
………………………………………
d)
25 4 2020
…………………………………
…………………………………
…………………………………
e)
4 1919 25
………………………………………
………………………………………
………………………………………
f)
50 125 2 8 25
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 16. Tính bằng cách hợp lý.
412 42 412 58= + A
………………………………………
………………………………………
………………………………………
102 26–102 16= B
…………………………………
…………………………………
…………………………………
745 11– 745=C
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
134 18–36 17= D
…………………………………
…………………………………
…………………………………
578 78 – 578 14 578 36E = +
………………………………………
5 8 9 20 125F =
……………………………………
……………………………………….
………………………………………..
……………………………………
……………………………………
Bài 17 Tính bằng cách hợp lý:
9 6 9 4A= +
86 2 86 8B = +
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
654 78 654 22C = +
837 15 837 5D = −
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
1234 12 1234 2E = −
2019 2 2019 7 2019F = + +
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 18:Tính bằng cách hợp lý:
a)
2018 42 2018 35 2018 23 1800 + + −
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b)
2019 22 2019 77 2019 100 + + +
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c)
248 125 248 24 248 − −
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
d)
7975 107107 42 107 1 − +
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
e)
2099 989 2099 13 2099 24 − +
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 19: Tìm
y
, biết:
a)
( )
24 5897 5897 3y− =
b)
( )
2 991 3009 2y + =
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c)
( ) ( )
5 4017 200 5 4017y+ = +
d)
( )
46700 3018 467 4 25y− = −
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP THAM KHẢO
Bài 20:Viết mỗi biểu thức sau thành tích của các thừa số:
a)
12 18 24 36 42+ + + +
b)
1212 2121 4242 2424+ + +
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 21:Không tính kết quả, hãy so sánh
A
và
B
biết:
a)
2017 2019A=
và
2018 2018B =
b)
1234 1238A=
và
1236 1236B =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 22:Tính bằng cách hợp lý:
225 219 213 207 201 215 209 203 197 191A= + + + + − − − − −
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2 4 6 ... 98 100 1 3 5 ... 97 99B = + + + + + − − − − − −
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
500 11 22 33 44 55 66 77 88 99C = − − − − − − − − −
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 23: Tính bằng cách hợp lý:
999999 3 99999 3 9999 3 999 3 99 3 9 3A= + + + + +
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
499998 2 49998 2 4998 2 498 2 48 2B = + + + +
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 24:Tìm
a
, biết:
a)
6 3 243aa + =
b)
52 48 4200aa + =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c)
6 2 2844aa − =
d)
186 86 3400aa − =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 25: Tìm số tự nhiên
a
, biết:
a)
45 45 6a
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b)
(15 ) 89 (15 2) 89a− −
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
c)
48 36 48 64 100 100 50a +
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
d)
416 15 416 85 41598a + +
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 26: Tìm
a
, biết:
a)
4018 4018 4016 4018aa − = +
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b)
13 64 87 36 5200aaaa+ + + + + + + =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c)
+ + + + + + + + + =
10 soá 10 soá 15
... 15 15 15 ... 15 1150
a
a a a a
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 27:Hai số có tích bằng
5292
, biết nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai
6
đơn vị thì tích mới là
6048
. Hỏi thừa số thứ nhất bằng bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 28:Hai số có tích bằng
80
, biết nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai
4
đơn vị thì tích mới là
112
. Tìm hai số đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1. Tính nhẩm:
a)
628 10 ...........................=
.
e)
2020 100 ...........................=
b)
982 100 ...........................=
f)
2018 1000 ...........................=
c)
725 1000 ...........................=
g)
10 ...........................=ab
d)
9205 10 ...........................=
h)
2 100 ...........................=a bc
Lời giải
a)
628 10 6280=
e)
2020 100 202000=
b)
982 100 98200=
f)
2018 1000 2018000=
c)
725 1000 725000=
g)
10 0=ab ab
d)
9205 10 92050=
h)
2 100 2 00=a bc a bc
Bài 2. Tính:
563 20A=
……………………
456 30B =
……………………
2456 40C =
……………………
456 200D=
……………………
1450 800E =
……………………
25 4 1345F =
……………………
Lời giải
563 20A=
563 10 2=
5630 2=
11260=
456 30B =
456 10 3=
4560 3=
13680=
2456 40C =
2456 10 4=
24560 4=
98240=
456 200D=
456 100 2=
45600 2=
91200=
1450 800E =
1450 100 8=
145000 8=
1160000=
25 4 1345F =
100 1345=
134500=
Bài 3. Tính nhẩm:
25 11 ...........................=
59 11 ...........................=
37 11 ...........................=
79 11 ...........................=
215 101 ...........................=
85 9 ...........................=
48 25 ...........................=
215 99 ...........................=
37 125 ...........................=
658 99 ...........................=
Lời giải
25 11 275=
.
37 11 407=
215 101 21715=
48 25 1200=
37 125 4625=
59 11 649=
79 11 869=
85 9 765=
215 99 21285=
658 99 65142=
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a)
2312 3
b)
4014 6
c)
14352 2
d)
318642 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
2312 3
b)
4014 6
c)
14352 2
d)
318642 4
2312
4014
14352
318642
3
6
2
4
6936
24084
28704
1274568
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
a)
23 32
b)
33 13
c)
157 24
d)
236 53
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
23 32
b)
33 13
c)
157 24
d)
236 53
23
33
157
236
32
13
24
53
46
99
628
708
69
33
314
1180
736
429
3768
12508
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
a)
216 123
b)
248 321
c)
208 235
d)
275 408
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
216 123
b)
248 321
c)
208 235
d)
275 408
216
248
208
275
123
321
235
408
648
248
1040
2200
432
496
624
000
216
744
416
1100
26568
79608
48880
112200
Bài 7. Tính nhẩm:
18 11 ............=
46 11 ............=
43 11 ............=
29 11 ............=
27 11 ............=
87 11 ............=
Lời giải
18 11 198=
46 11 506=
43 11 473=
29 11 319=
27 11 297=
87 11 957=
Bài 8. Tìm
x
, biết:
a)
:54 32=x
b)
:214 412=x
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c)
( )
20 :312 214−=x
d)
( )
1 :203 428−=x
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
:54 32=x
32 54x =
1728x =
b)
:214 412=x
412 214x =
88168=x
c)
( )
20 :312 214−=x
20 214 312− = x
20 66768−=x
66768 20=+x
66788=x
d)
( )
1 :203 428−=x
1 428 203− = x
1 86884−=x
86884 1=+x
86885=x
Bài 9. Tìm
y
, biết:
a)
:11 35=y
b)
:11 42=y
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c)
( )
20 :11 81+=y
d)
( )
37 :11 47−=y
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
:11 35y =
35 11y =
385y =
b)
:11 42y =
42 11y =
462y =
c)
( )
20 :11 81+=y
20 81 11y + =
20 891y +=
891 20y =−
871y =
d)
( )
37 :11 47−=y
37 47 11y − =
37 517y −=
517 37y =+
554y =
Bài 10. Một cửa hàng có
205
thùng dầu, mỗi thùng có
55
lít. Cửa hàng đã bán đi
105
thùng dầu.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Cách : Số lít dầu cửa hàng có ban đầu là:
205 55 11275=
(l)
Số lít dầu cửa hàng đã bán là:
105 55 5775=
(l)
Số lít dầu cửa hàng còn lại là:
11275 5775 5500−=
(l)
Đáp số:
5500
l
Cách 2: Sau khi bán cửa hàng còn lại số thùng dầu là:
205 105 100(−=
thùng)
Sau khi bán cửa hàng còn lại số lít dầu là:
55 100 5500 ( )= l
Đáp số:
5500
l
Bài 11. Bài 11. Khối lớp Ba xếp thành
16
hàng,mỗi hàng có
11
học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành
14
hàng, mỗi hàng cũng có
11
học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh
xếp hàng?
Lời giải
Khối lớp Ba và khối lớp Bốn có số hàng là:
16 14 30+=
(hàng)
Cả hai khối lớp có tất cả số học sinh là:
11 30 330=
(học sinh)
Đáp số:
330
học sinh
Bài 12. Khối lớp Bốn có
150
học sinh, khối lớp Năm có
140
học sinh. Mỗi học sinh mua
10
quyển vở. Hỏi cả hai khối mua tất cả bao nhiêu quyển vở?
Lời giải
Số học sinh của hai khối lớp Bốn và khối lớp Lớp Năm là:
150 140 290+=
(học sinh)
Cả hai khối mua tất cả số quyển vở là:
10 290 2900=
(quyển)
Đáp số:
2900
quyển vở
Bài 13. Khối lớp Bốn có
340
học sinh, khối lớp Ba có
180
học sinh. Mỗi học sinh mua
9
quyển
vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở?
Lời giải
Học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là:
– =340 280 60
(học sinh)
Số quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:
=9 60 540
(quyển vở)
Đáp số:
540
quyển vở
Bài 14. Tích của hai số là
452
nếu gấp thừa số thứ nhất lên
3
lần và thừa số thứ hai lên
2
lần thì tích
mới là bao nhiêu?
Lời giải
Khi gấp thừa số thứ nhất lên
3
lần và gấp thừa số thứ hai lên
2
lần thì tích mới sữ tăng
thêm số lần là:
3 2 6=
(lần)
Tích mới là:
452 6 2712=
Đáp số :
2712
Bài 15. Tính bằng cách hợp lý:
a)
2020 2 5
( )
2020 2 5
2020 10
20200
=
=
=
b)
5 8 3 2 125
( )
(5 2) 8 125 3=
10 1000 3=
10000 3=
30000=
c)
2 2099 50
( )
2099 2 50
2099 10
20990
=
=
=
d)
25 4 2020
100 2020
202000
=
=
e)
4 1919 25
( )
4 25 1919=
100 1919=
191900=
f)
50 125 2 8 25
(50 2) (125 8) 25=
100 1000 25=
100000 25=
2500000=
Bài 16. Bài 16. Tính bằng cách hợp lý.
412 42 412 58A= +
( )
412 42 58= +
412 100=
41200=
102 26–102 16B=
( )
102 26 16= −
102 10=
1020=
745 11– 745C =
( )
745 11–1=
745 10=
7450=
134 18–36 17D =
134 18 18 2 17= −
134 18 18 34= −
( )
134 34 18= −
100 18=
1800=
578 78–578 14 578 36E = +
( )
578 78 14 36= − +
578 100=
57800=
5 8 9 20 125F =
5 20 8 125 9=
100 1000 9=
10000 9=
90000=
Bài 17.
Lời giải
( )
9 6 9 4
9
0
64
9 10
9
= +
= +
=
=
A
A
A
A
( )
86 2 86 8
86 2 8
86 10
860
= +
= +
=
=
B
B
B
B
( )
654 78 654 22
654 78 22
654 100
65400
= +
= +
=
=
C
C
C
C
( )
837 15 837 5
837 15 5
837 10
8370
= −
= −
=
=
D
D
D
D
( )
1234 12 1234 2
1234 12 2
1234 10
12340
= −
= −
=
=
E
E
E
E
( )
2019 2 2019 7 2019
2019 2 2019 7 2019 1
2019 2 7 1
2019 10
20190
= + +
= + +
= + +
=
=
F
F
F
F
F
Bài 18.
Lời giải
a)
2018 42 2018 35 2018 23 1800 + + −
b)
2019 22 2019 77 2019 100 + + +
( )
2018 42 35 23 1800
2018 100 1800
201800 1800
20000
= + + −
= −
=−
=
( )
2019 22 2019 77 2019 1 100
2019 22 77 1 100
2019 100 100
201900 100
202000
= + + +
= + + +
= +
=+
=
c)
248 125 248 24 248 − −
( )
248 125 248 24 248 1
248 125 24 1
248 100
24800
= − −
= − −
=
=
d)
7975 107107 42 107 1 − +
( )
107 975 42 17
107 1000
107000
= + −
=
=
e)
2099 989 2099 13 2099 24 − +
( )
2099 989 13 24
2099 1000
2099000
= − +
=
=
Bài 19. Lời giải
a)
( )
24 5897 5897 3− = y
24 3y −=
24 3y =+
27y =
b)
( )
2 991 3009 2 + = y
991 3009y +=
3009 991y =−
2018y =
c)
( ) ( )
5 4017 200 5 4017+ = + y
5 200 5y + = +
200y =
d)
( )
46700 3018 467 4 25− = − y
46700 2551 100y − =
46700 255100y −=
255100 46700y =+
301800=y
Bài 20.
Lời giải
a)
12 18 24 30 36 42+ + + + +
( ) ( ) ( )
12 42 18 36 24 30= + + + + +
54 54 54= + +
54 3=
b)
1212 2121 4242 2424+ + +
1212 2121 2121 2121 1212 1212= + + + + +
( ) ( ) ( )
1212 2121 1212 2121 1212 2121= + + + + +
3333 3333 3333= + +
3333 3=
Bài 21.
Lời giải
a)
2017 2019A=
và
2018 2018B =
( )
2017 2019 2018 1 2019 2018 2019 2019A= = − = −
( )
2018 2018 2018 2019 1 2018 2019 2018B = = − = −
Vì
2018 2019
mà
2018 2019 2018 2019 =
Nên
2018 2019 2018 2018 2019 2019 − −
Vậy
AB
b)
1234 1238A=
và
1236 1236B =
( )
1234 1238 1236 2 1238 1236 1238 2 1238= = − = − A
( )
1236 1236 1238 2 1236 1238 1236 2 1236= = − = − B
Vì
2 1238 2 1236
mà
1234 1238 1238 1234 =
Nên
1236 1238 2 1238 1238 1236 2 1236 − −
Vậy
AB
Bài 22.
Lời giải
225 219 213 207 201 215 209 203 197 191A= + + + + − − − − −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
225 215 219 209 213 203 207 197 201 191= − + − + − + − + −
10 10 10 10 10= + + + +
10 5=
50=
2 4 6 ... 98 100 1 3 5 ... 97 99B = + + + + + − − − − − −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 4 3 6 5 ... 98 97 100 99= − + − + − + + − + −
Vì các số
1,2,3,...,100
có
100
số hạng nên có
50
cặp hiệu như trên.
1 1 1 ... 1 1B = + + + + +
1 50B=
50B =
500 11 22 33 44 55 66 77 88 99C = − − − − − − − − −
( ) ( ) ( ) ( )
500 11 99 22 88 33 77 44 66 55= − + − + − + − + −
500 110 110 110 110 55= − − − − −
500 110 4 55= − −
500 440 55= − −
( )
500 440 55= − +
500 495=−
5=
Bài 23. Lời giải
999999 3 99999 3 9999 3 999 3 99 3 9 3A= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1000000 1 3 100000 1 3 10000 1 3 1000 1 3 100 1 3 10 1 3A= − + − + − + − + − + −
1000000 3 3 100000 3 3 10000 3 3 1000 3 3 100 3 3 10 3 3A= − + − + − + − + − + −
( ) ( )
1000000 100000 10000 1000 100 10 3 3 3 3 3 3 3A= + + + + + − + + + + +
1111110 3 18A= −
3333330 18A=−
3333312A=
499998 2 49998 2 4998 2 498 2 48 2B = + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
500000 2 2 50000 2 2 5000 2 2 500 2 2 50 2 2B = − + − + − + − + −
500000 2 4 50000 2 4 5000 2 4 500 2 4 50 2 4B = − + − + − + − + −
( ) ( )
500000 50000 5000 500 50 2 4 4 4 4 4B = + + + + − + + + +
555550 2 20B = −
1111100 20B =−
1111180B =
Bài 24.
Lời giải
6 3 243aa + =
( )
6 3 243 + =a
9 243a=
243:9a =
27a =
52 48 4200aa + =
( )
52 48 4200 + =a
100 4200a=
4200:100a =
42a =
6 2 2844aa − =
( )
6 2 2844 − =a
4 2844a=
2844:4a =
711a =
186 86 3400aa − =
( )
186 86 3400 − =a
100 3400a=
3400:100a =
34a =
Bài 25.
Lời giải
45 45 6a
6a
(chia cả hai vế cho
45
)
Vậy
1;2;3;4;5a =
(15 ) 89 (15 2) 89a− −
15 15 2a− −
(chia cả hai vế cho
89
)
15 15 2a+ +
(cộng cả hai vế với
2a+
)
2a
(trừ cả hai vế cho
15
)
Vậy
1a =
48 36 48 64 100 100 50a +
48 (36 64) 100 100 50a +
416 15 416 85 41598a + +
416 (15 85) 41598a + +
48 100 100 100 50a
48 50a
(cùng chia các vế cho
100
)
Vậy
49a =
416 100 41598a +
41600 41598a+
41600 41598a −
2a
Vậy
1a =
Bài 26.
Lời giải
a)
4018 4018 4016 4018aa − = +
( ) ( )
4018 1 4018 4016 1a − = +
4017 4018 4017a =
4018a =
(chia cả hai vế cho
4017
)
b)
13 64 87 36 5200aaaa+ + + + + + + =
( ) ( )
4 13 87 64 36 5200a + + + + =
4 100 100 5200a + + =
4 5200 100 100a = − −
4 5000a=
5000:4a =
1250a =
c)
+ + + + + + + + + =
10 soá 10 soá 15
... 15 15 15 ... 15 1150
a
a a a a
10 15 10 115 10a + =
( )
15 10 115 10a+ =
15 115a+=
(chia cả hai vế cho
10
)
115 15a =−
100a =
Bài 27. Hai số có tích bằng
5292
, biết nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ
hai
6
đơn vị thì tích mới là
6048
. Hỏi thừa số thứ nhất bằng bao nhiêu?
Lời giải
Cách 1:
Tích mới hơn tích cũ là:
6048 5292 756−=
Nếu thêm vào thừa số thứ hai
6
đơn vị thì tích tăng thêm
6
lần thừa số thứ nhất.
Vậy thừa số thứ nhất là:
756:6 126=
Vậy thừa số thứ nhất là
126
.
Cách 2:
Gọi thừa số thứ nhất là
a
, thừa số thứ hai là
b
(điều kiện:
,ab
lớn hơn
0
)
Vì hai số có tích bằng
5292
nên ta có tích cũ là :
5292ab=
Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai
6
đơn vị thì ta được tích mới
là:
( )
6 6048ab + =
6 6048a b a + =
Khi đó, tích mới hơn tích cũ là:
6 6048 5292a b a a b + − = −
6 756a=
756:6a =
126a =
(thỏa mãn)
Vậy thừa số thứ nhất là
126
.
Bài 28. Hai số có tích bằng
80
, biết nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai
4
đơn vị thì tích mới là
112
. Tìm hai số đó.
Lời giải
Cách 1:
Tích mới hơn tích cũ là:
112 80 32−=
Nếu thêm vào thừa số thứ hai
4
đơn vị thì tích tăng thêm
4
lần thừa số thứ nhất.
Vậy thừa số thứ nhất là:
32:4 8=
Khi đó thừa số thứ hai là:
80:8 10=
Vậy thừa số thứ nhất là
8
, thừa số thứ hai là
10
Cách 2:
Gọi thừa số thứ nhất là
a
, thừa số thứ hai là
b
(điều kiện:
,ab
lớn hơn
0
)
Vì hai số có tích bằng
80
nên ta có tích cũ là :
80ab=
Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai
4
đơn vị thì ta được tích mới
là:
( )
4 112ab + =
4 112a b a + =
Khi đó, tích mới hơn tích cũ là:
4 112 80a b a a b + − = −
4 32a=
32:4a =
8a =
(thỏa mãn)
Khi đó thừa số thứ hai là:
80:8 10=
Vậy thừa số thứ nhất là
8
, thừa số thứ hai là
10