Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án

1.3 K 628 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập hàng ngày
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh diều Học kì 2

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.8 K 0.9 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • 2

    Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Cánh diều Học kì 1

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2 K 1 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1255 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a)
Làm tròn số 67 849 đến hàng nghìn ta được số: A. 67 000 B. 67 800 C. 68 000 D. 67 850
b) 74 531 là số liền sau của: A. 74 533 B. 74 532 C. 74 503 D. 74 530
c) Trong số 56 733, giá trị của chữ số 6 là: A. 60 000 B. 600 C. 6 000 D. 60
d) Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 10 000 B. 10 001 C. 12 345 D. 11 000
Bài 2. Hoàn thành bảng sau: Giá trị của Viết số Đọc số chữ số 7 70 315
…………………………………………………………. …………… 45 806
…………………………………………………………. …………… 53 471
…………………………………………………………. …………… 72 003
…………………………………………………………. ……………
Bài 3. Cho các số sau: 34 734; 74 230; 37 423; 40 672; 43 573. Sắp xếp các số trên:
a) Theo thứ tự tăng dần:
b) Theo thứ tự giảm dần:
Bài 4. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm thích hợp: a) 235 70 …. . 253 72
b) 107 37 …. . 29 81 + 77 91
c) 35 81 + 97 27 …. . 8 256
d) 678 45 – 235 10 …. . 443 00 + 30 + 4
Bài 5. Đặt tính rồi tính: 26 175 + 19 917 6 205 × 12 13 158 : 18 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………… ……. …………………. …………………. …………………. …………………. 77 124 – 3 276 …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức. a) 72 630 : (3 × 3) b) 639 000 : 9 : 5
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 8 575 + 4 905 × 6
d) (16 672 – 8 157) : 5
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7. Bạn Lan đến cửa hàng tạp hóa mua 5 cái bút, mỗi cái hết
5 000 đồng và 2 hộp màu, mỗi hộp hết 31 000 đồng. Lan đưa
cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Lan bao nhiêu tiền? Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo