SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN
I. KIẾN THỨ CẦN GHI NHỚ
Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, ta làm như sau:
Bước 1: Tính số lớn gấp mấy lần số bé.
Bước 2: Kết luận số bé bằng một phần mấy số lớn.
Ví dụ: bằng một phần mấy của ? Bài làm: gấp số lần là: (lần) Vậy bằng của II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Dạng 2: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (ẩn số bé, ẩn số lớn hoặc ẩn cả hai số).
Ví dụ 1: Phương có số viên bi là số tròn chục liền trước của , em Phương có viên
bi. Hỏi số bi của em bằng một phần mấy số bi của Phương? Bài làm:
Số tròn chục liền trước là , vậy Phương có viên bi.
Số bi của Phương gấp số bi của em Phương số lần là: (lần)
Vậy số bi của em Phương bằng số bi của Phương.
Ví dụ 2: Tuổi mẹ gấp lần tuổi con, biết hiện nay con tuổi. Hỏi hai năm nữa tuổi con
bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài làm:
Hai năm nữa tuổi mẹ là: (tuổi).
Hai năm nữa tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là: (lần)
Vậy hai năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ.
Dạng 3. Biết số bé bằng một phần mấy số lớn, tìm số lớn hoặc tìm số
Ví dụ 3: Biết số vở của Anna là 6 quyển, số vở của Rich là 5 quyển. Hỏi số vở của
Rich bằng một phần mấy số vở của Anna Bài giải: Số vở của Anna là: (quyển) Số vở của Rich là: (quyển)
Số vở của Anna gấp số vở của Rich số lần là: (lần)
1
Vậy số vở của Rich bằng số vở của Anna
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Nhà Chi cách trường 2km, nhà Bảo cách trường 8km. Hỏi quãng đường từ nhà Chi
đến trường bằng một phần mấy quãng đường từ nhà Bảo đến trường?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 2. Giỏ xoài có 50 quả, giỏ cam sau khi bán đi một nửa thì còn lại 50 quả. Hỏi lúc đầu
số xoài bằng một phần mấy số cam?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 3. Biết tuổi bố là tuổi của Minh. Em gái kém Minh 4 tuổi. Biết năm nay Minh 10
tuổi. Hỏi tuổi em gái bằng một phần mấy tuổi bố?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
………………………………… LUYỆN TẬP
Bài 1. Trên đồi có 24 con trâu và 8 con bò đang ăn cỏ. Hỏi số bò bằng một phần mấy số trâu?
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
2
………………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 2. Tìm số theo yêu cầu sau:
a) Biết số lớn gấp 7 lần số bé và số bé là 5. Tìm số lớn.
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
b) Biết số lớn gấp 6 lần số bé và số lớn là 24. Tìm số bé
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
………………………………… Bài 3.
Lớp 3A có 17 bạn nam và 15 bạn nữ. Tổ Một của lớp có 8 bạn. Hỏi số học
sinh của tổ Một bằng một phần mấy số học sinh của lớp 3A?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
………………………………… Bài 4.
Sợi dây thứ nhất dài 24m, sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 16m. Hỏi
sợi dây thứ hai dài bằng một phần mấy độ dài sợi dây thứ nhất?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
3
………………………………………………………………….
………………………………… Bài 5.
Một tủ sách có 12 quyển sách ở ngăn trên và 28 quyển sách ở ngăn dưới.
Người ta lấy đi 8 quyển sách. Hỏi số quyển sách lấy đi bằng một phần mấy số sách trong tủ?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
………………………………… Bài 6.
Hiện nay cháu 4 tuổi, ông 52 tuổi. Hỏi hai năm nữa tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
………………………………… Bài 7.
Hiện nay mẹ 35 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi ba năm trước tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
4
Chuyên đề So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Toán lớp 3 nâng cao Kết nối tri thức
165
83 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Kết nối tri thức Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 gồm chuyên đề với bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(165 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN
I. KIẾN THỨ CẦN GHI NHỚ
Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, ta làm như sau:
Bước 1: Tính số lớn gấp mấy lần số bé.
Bước 2: Kết luận số bé bằng một phần mấy số lớn.
Ví dụ: bằng một phần mấy của ?
Bài làm:
gấp số lần là: (lần)
Vậy bằng của
II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
Dạng 2: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (ẩn số bé, ẩn số lớn hoặc ẩn cả hai số).
Ví dụ 1: Phương có số viên bi là số tròn chục liền trước của , em Phương có viên
bi. Hỏi số bi của em bằng một phần mấy số bi của Phương?
Bài làm:
Số tròn chục liền trước là , vậy Phương có viên bi.
Số bi của Phương gấp số bi của em Phương số lần là: (lần)
Vậy số bi của em Phương bằng số bi của Phương.
Ví dụ 2: Tuổi mẹ gấp lần tuổi con, biết hiện nay con tuổi. Hỏi hai năm nữa tuổi con
bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài làm:
Hai năm nữa tuổi mẹ là: (tuổi).
Hai năm nữa tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là: (lần)
Vậy hai năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ.
Dạng 3. Biết số bé bằng một phần mấy số lớn, tìm số lớn hoặc tìm số
Ví dụ 3: Biết số vở của Anna là 6 quyển, số vở của Rich là 5 quyển. Hỏi số vở của
Rich bằng một phần mấy số vở của Anna
Bài giải:
Số vở của Anna là: (quyển)
Số vở của Rich là: (quyển)
Số vở của Anna gấp số vở của Rich số lần là: (lần)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Vậy số vở của Rich bằng số vở của Anna
III. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.Nhà Chi cách trường 2km, nhà Bảo cách trường 8km. Hỏi quãng đường từ nhà Chi
đến trường bằng một phần mấy quãng đường từ nhà Bảo đến trường?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 2.Giỏ xoài có 50 quả, giỏ cam sau khi bán đi một nửa thì còn lại 50 quả. Hỏi lúc đầu
số xoài bằng một phần mấy số cam?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 3.Biết tuổi bố là tuổi của Minh. Em gái kém Minh 4 tuổi. Biết năm nay Minh 10
tuổi. Hỏi tuổi em gái bằng một phần mấy tuổi bố?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
LUYỆN TẬP
Bài 1.Trên đồi có 24 con trâu và 8 con bò đang ăn cỏ. Hỏi số bò bằng một phần mấy số
trâu?
………………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 2.Tìm số theo yêu cầu sau:
a) Biết số lớn gấp 7 lần số bé và số bé là 5. Tìm số lớn.
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
b) Biết số lớn gấp 6 lần số bé và số lớn là 24. Tìm số bé
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 3. Lớp 3A có 17 bạn nam và 15 bạn nữ. Tổ Một của lớp có 8 bạn. Hỏi số học
sinh của tổ Một bằng một phần mấy số học sinh của lớp 3A?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 4. Sợi dây thứ nhất dài 24m, sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 16m. Hỏi
sợi dây thứ hai dài bằng một phần mấy độ dài sợi dây thứ nhất?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 5. Một tủ sách có 12 quyển sách ở ngăn trên và 28 quyển sách ở ngăn dưới.
Người ta lấy đi 8 quyển sách. Hỏi số quyển sách lấy đi bằng một phần mấy số sách trong
tủ?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 6. Hiện nay cháu 4 tuổi, ông 52 tuổi. Hỏi hai năm nữa tuổi cháu bằng một phần
mấy tuổi ông?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 7. Hiện nay mẹ 35 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi ba năm trước tuổi con bằng một phần
mấy tuổi mẹ?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 8. Lan có quyển truyện gồm 145 trang. Lan đã đọc được số trang của quyển
truyện đó. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 9. Một người đi xe đạp sau giờ đi được 5km. Một ô tô trong 1 giờ đi được
60km. Hỏi trong một giờ quãng đường xe đạp đi được bằng một phần mấy quãng đường
ô tô đi được?
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
………………………………………………………………….
…………………………………
Bài 10. Biết rằng số gà ở chuồng thứ nhất là 2 con, số gà ở chuồng thứ hai là
16 con. Hỏi số gà ở chuồng thứ nhất bằng một phần mấy số gà ở chuồng thứ hai?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5