SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. Số và chữ số Có chữ số:
để viết các số tự nhiên; chữ số ở hàng lớn nhất của một số tự nhiên phải khác 0.
2. So sánh số tự nhiên 3. Số chẵn, số lẻ
- Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là
- Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là
4. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số - Số có hai chữ số: (a khác 0;a,b <10) - Số có ba chữ số:
(a khác 0;a,bc <10)
- Phân tích cấu tạo số: MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước
Ví dụ 1: Viết các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12. Bài làm: Ta có: Các số cần tìm là:
Ví dụ 2: Viết các số tự nhiên có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 10 và hiệu các chữ số của nó bằng 6. Bài làm: Ta có:
Trong các cặp số có tổng bằng 10 chỉ có Các số cần tìm là:
Dạng 2: Lập số
Ví dụ 3: Cho ba chữ số 1; 2; 3, hãy viết tất cả các chữ số: a) Có ba chữ số
b) Có ba chữ số khác nhau Bài làm:
a)Từ các chữ số 1; 2; 3 ta viết được các số có ba chữ số là
Chữ số có hàng trăm là 1:
Chữ số có hàng trăm là 2:
Chú số có hàng trăm là 3:
b)Từ các chữ số 1; 2; 3 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau là Ta có sơ đồ trình bày 2 3 1 3 2 1 3 2 3 1 1 2 3 2 1
Viết được các số có ba chữ số khác nhau là: 123; 132; 213; 231; 312; 321.
Ví dụ 4: Cho ba chữ số 4; 5; 6, viết được tất cả bao nhiêu số: a) Có ba chữ số
b) Có ba chữ số khác nhau Bài làm: a) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác ) có 3 cách chọn có 3 cách chọn có 3 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
b) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0;a,b,c <10) có 3 cách chọn có 2 cách chọn có 1 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
Dạng 3: So sánh dựa vào phân tích cấu tạo số
Ví dụ 5: Điền dấu (>;<.=) thích hợp vào ô trống a)
> 397 b) Ta có: Vậy BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1.
Viết các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 14.
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Bài 2.
Viết các số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Bài 3.
Cho ba chữ số 3 ; 5 ; 7, viết được tất cả bao nhiêu số : a) Có ba chữ số ?
b) Có ba chữ số khác nhau ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… Bài 4.
Điền dấu (>;<.=) thích hợp vào ô trống:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… LUYỆN TẬP Bài 1.
Điền các chữ thích hợp vào dấu a) b) c) d) e) f) Bài 2.
Tìm tất cả các số tự nhiên x có ba chữ số thỏa mãn điều kiện: Câu 1.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________ Câu 2.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________ Bài 3.
Viết tất cả các số tròn chục y, biết:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________ Bài 4.
Viết các số sau thành tổng
a) Các trăm, chục, đơn vị: 678 = _________________ = _________________ 490 = _________________ = _________________ 805 = _________________ = _________________ b) Các chục và đơn vị 678 = _________________ 490 = _________________ = _________________ 805 = _________________ = _________________
Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 nâng cao Chân trời sáng tạo
147
74 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Chân trời sáng tạo Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 gồm chuyên đề với bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(147 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Số và chữ số
Có chữ số: để viết các số tự nhiên; chữ số ở hàng lớn nhất của một số
tự nhiên phải khác 0.
2. So sánh số tự nhiên
3. Số chẵn, số lẻ
- Số chẵn là số có chữ số hàng đơn vị là
- Số lẻ là số có chữ số hàng đơn vị là
4. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số
- Số có hai chữ số: (a khác 0;a,b <10)
- Số có ba chữ số: (a khác 0;a,bc <10)
- Phân tích cấu tạo số:
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước
Ví dụ 1: Viết các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12.
Bài làm:
Ta có:
Các số cần tìm là:
Ví dụ 2: Viết các số tự nhiên có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 10 và hiệu các chữ số
của nó bằng 6.
Bài làm:
Ta có:
Trong các cặp số có tổng bằng 10 chỉ có
Các số cần tìm là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Dạng 2: Lập số
Ví dụ 3: Cho ba chữ số 1; 2; 3, hãy viết tất cả các chữ số:
a) Có ba chữ số b) Có ba chữ số khác nhau
Bài làm:
a)Từ các chữ số 1; 2; 3 ta viết được các số có ba chữ số là
Chữ số có hàng trăm là 1:
Chữ số có hàng trăm là 2:
Chú số có hàng trăm là 3:
b)Từ các chữ số 1; 2; 3 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau là
Ta có sơ đồ trình bày 2 3
1
3 2
1 3
2
3 1
1 2
3
2 1
Viết được các số có ba chữ số khác nhau là: 123; 132; 213; 231; 312; 321.
Ví dụ 4: Cho ba chữ số 4; 5; 6, viết được tất cả bao nhiêu số:
a) Có ba chữ số b) Có ba chữ số khác nhau
Bài làm:
a) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác )
có 3 cách chọn
có 3 cách chọn
có 3 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0;a,b,c <10)
có 3 cách chọn
có 2 cách chọn
có 1 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
Dạng 3: So sánh dựa vào phân tích cấu tạo số
Ví dụ 5: Điền dấu (>;<.=) thích hợp vào ô trống
a) 397
b)
Ta có:
Vậy
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Viết các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 14.
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết các số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15.
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Cho ba chữ số 3 ; 5 ; 7, viết được tất cả bao nhiêu số :
a) Có ba chữ số ?
b) Có ba chữ số khác nhau ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
>
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Điền dấu (>;<.=) thích hợp vào ô trống:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TẬP
Bài 1. Điền các chữ thích hợp vào dấu
a) b) c)
d) e) f)
Bài 2. Tìm tất cả các số tự nhiên x có ba chữ số thỏa mãn điều kiện:
Câu 1.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Câu 2.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Bài 3. Viết tất cả các số tròn chục y, biết:
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Bài 4. Viết các số sau thành tổng
a) Các trăm, chục, đơn vị:
678 = _________________
490 = _________________
805 = _________________
= _________________
= _________________
= _________________
b) Các chục và đơn vị
678 = _________________
490 = _________________
805 = _________________
= _________________
= _________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
= ________________
Bài 5. Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số có ba chữ số khác nhau lớn hơn 454 và nhỏ hơn 457.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
b) Số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 11.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Bài 6. Số liền trước của số tròn trăm có chữ số hàng đơn vị bằng bao nhiêu? Chữ số hàng chục bằng
bao nhiêu? Cho ví dụ.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Bài 7. Điền dấu (>; =; <) thích hợp vào ô trống:
Bài 8. So sánh hai số m và n biết:
a) m là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, n là số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
b) và
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
c) m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100.
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Bài 9. Không cần tính kết quả cụ thể, hãy so sánh hai tổng A và B, biết:
và
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85