SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số
- Số có bốn chữ số cấu tạo gồm: hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị. - Số có bốn chữ số:
(a khác 0; a, b, c, d < 10)
- Phân tích cấu tạo số:
2. So sánh các số trong phạm vi 10000
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước Dạng 2. Lập số
Ví dụ 1: Cho bốn chữ số 1; 2; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số: a) Có bốn chữ số?
b) Có bốn chữ số khác nhau? Bài làm: a) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là
(a khác 0; a, b, c, d < 10) a có 4 cách chọn b có 4 cách chọn
c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số) b) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là
(a khác 0; a, b, c, d <10) a có 4 cách chọn b có 3 cách chọn c có 2 cách chọn d có 1 cách chọn
1
Vậy viết được tất cả: (số)
Ví dụ 2: Cho bốn chữ số 0; 1; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số: a) Có bốn chữ số?
b) Có bốn chữ số khác nhau? Bài làm: a) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là
(a khác 0; a, b, c, d<10) a có 3 cách chọn b có 4 cách chọn c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số) b) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là
(a khác 0; a, b, c, d < 10) a có 3 cách chọn b có 3 cách chọn c có 2 cách chọn d có 1 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số) BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Cho bốn chữ số
. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số ?
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Bài 2. Cho bốn chữ số
. Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… LUYỆN TẬP Bài 1. Viết số thành tổng của các:
a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị:
2
…………………………………………………………………………………… b) Nghìn, chục, đơn vị:
…………………………………………………………………………………… c) Trăm, chục, đơn vị:
…………………………………………………………………………………… d) Trăm, đơn vị:
…………………………………………………………………………………… Bài 2.
Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:
a) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số đó là:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Cho số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là:
……………………………………………………………………………………
c) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3. Số liền trước của số
đó là: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d) Cho số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số
đó là: ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Bài 3.
Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Số bé nhất có bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9995:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d) Các số có bốn chữ số bé hơn 1007:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3
e) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
f) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Bài 4. Cho các số sau: ; ; ; ; ;
a) Số lớn nhất trong các số trên là: ……………………………………………………….
b) Số nhỏ nhất trong các số trên là: ……………………………………………………….
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………
Bài 5. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: …………………………………………………………….
b) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………………………
c) Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn: ………………………………………………………..
d) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………………………..
e) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ………………………………………………
f) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8: ……………………
g) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14: …………………… Bài 6.
Có chín chữ số viết liền nhau
. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xóa đi năm chữ số để được:
a) Số có bốn chữ số lớn nhất. Hãy viết số đó.
……………………………………………………………………………
b) Số có bốn chữ số bé nhất. Hãy viết số đó. ………… Bài 7.
Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là
số bé nhất có một chữ số; chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng
chục; chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4
Chuyên đề Số và cấu tạo số Toán lớp 3 nâng cao Chân trời sáng tạo
156
78 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Chân trời sáng tạo Học kì 2 mới nhất năm 2023-2024 gồm chuyên đề với bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(156 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Kí hiệu số và phân tích cấu tạo số
- Số có bốn chữ số cấu tạo gồm: hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
- Số có bốn chữ số: (a khác 0; a, b, c, d < 10)
- Phân tích cấu tạo số:
2. So sánh các số trong phạm vi 10000
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Viết số tự nhiên theo điều kiện cho trước
Dạng 2. Lập số
Ví dụ 1: Cho bốn chữ số 1; 2; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số:
a) Có bốn chữ số?
b) Có bốn chữ số khác nhau?
Bài làm:
a) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10)
a có 4 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 4 cách chọn d có 4 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
b) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d <10)
a có 4 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
d có 1 cách chọn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Vậy viết được tất cả: (số)
Ví dụ 2: Cho bốn chữ số 0; 1; 3; 4, viết được tất cả bao nhiêu số:
a) Có bốn chữ số?
b) Có bốn chữ số khác nhau?
Bài làm:
a) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d<10)
a có 3 cách chọn
b có 4 cách chọn
c có 4 cách chọn
d có 4 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
b) Cách 1: Liệt kê
Cách 2: Gọi số cần tìm là (a khác 0; a, b, c, d < 10)
a có 3 cách chọn
b có 3 cách chọn
c có 2 cách chọn
d có 1 cách chọn
Vậy viết được tất cả: (số)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho bốn chữ số . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số ?
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Cho bốn chữ số . Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
LUYỆN TẬP
Bài 1. Viết số thành tổng của các:
a) Nghìn, trăm, chục, đơn vị:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………
b) Nghìn, chục, đơn vị:
……………………………………………………………………………………
c) Trăm, chục, đơn vị:
……………………………………………………………………………………
d) Trăm, đơn vị:
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:
a) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm bằng 5. Số liền trước của số
đó là:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Cho số có bốn chữ số giống nhau mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số đó là:
……………………………………………………………………………………
c) Cho số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số hàng chục bằng 3. Số liền trước của số
đó là: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d) Cho số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 2. Số liền sau của số
đó là: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết các số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Số bé nhất có bốn chữ số:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9995:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d) Các số có bốn chữ số bé hơn 1007:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
e) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
f) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4. Cho các số sau: ; ; ; ; ;
a) Số lớn nhất trong các số trên là: ……………………………………………………….
b) Số nhỏ nhất trong các số trên là: ……………………………………………………….
c) Các số trên được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………
Bài 5. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số chắn lớn nhất có bốn chữ số: …………………………………………………………….
b) Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………………………
c) Số lớn nhất có bốn chữ số đều chẵn: ………………………………………………………..
d) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………………………..
e) Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau: ………………………………………………
f) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau trong đó chữ số hàng nghìn bằng 8: ……………………
g) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 14: ……………………
Bài 6. Có chín chữ số viết liền nhau . Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xóa đi năm
chữ số để được:
a) Số có bốn chữ số lớn nhất. Hãy viết số đó.
……………………………………………………………………………
b) Số có bốn chữ số bé nhất. Hãy viết số đó.
…………
Bài 7. Tìm số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm là số lớn nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là
số bé nhất có một chữ số; chữ số hàng đơn vị bằng hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng
chục; chữ số hàng nghìn là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 8. Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3
Bài 9. Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số
hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.
Bài 10. Tìm các số có bốn chữ số, biết chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng
trăm gấp hai lần chữ số hàng chục và kém chữ số hàng nghìn 1 đơn vị.
Bài 11. Cho số 2019. Hỏi số này sẽ tăng lên (giảm đi) bao nhiêu đơn vị nếu:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó?
b) Đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau?
Bài 12. Cho bốn chữ số:
a) Lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số từ các chữ số trên?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5