Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
CHƯƠNG VII. BÀI 6: TAM GIÁC CÂN I. CÁC KI N Ế TH C Ứ C N Ầ NHỚ 1. Tam giác cân a) Đ n
ị h nghĩa: Tam giác cân là tam giác có 2 cạnh bằng nhau A
BC cân tại A khi và ch khi ỉ AB AC . b) Tính ch t:
ấ Trong tam giác cân, 2 góc ở đáy bằng nhau. A
BC cân tại A suy ra B C . c) D u ấ hi u ệ nh n ậ bi t ế + Nếu m t
ộ tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân + Nếu m t
ộ tam giác có hai góc b ng nha ằ
u thì tam giác đó là tam giác cân.
2. Tam giác vuông cân
Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông và có hai cạnh góc vuông bằng nhau. A 9 0 A
BC vuông cân tại A khi và ch khi ỉ AB AC . b) Tính ch t: ấ M i ỗ góc nh n c ọ a
ủ tam giác vuông cân b ng ằ 45 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A
BC vuông cân tại A B C 45 . 3. Tam giác đ u ề .
a) Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. A
BC đều khi và chỉ khi AB BC C A b) Tính ch t:
ấ Tam giác đều có mỗi góc bằng 60 . A BC đều A B C 60 b) Dấu hi u ệ nh n ậ bi t ế
+ Nếu tam giác có ba cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đ u. ề
+ Nếu tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đ u. ề + Nếu tam giác cân có m t
ộ góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đ u. ề 4. Các d n ạ g bài t p ậ . Dạng 1. Nhận bi t m ế t tam gi ộ
ác là tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đ u ề . Phư n ơ g pháp gi i ả : D a
ự vào dấu hiệu nhận biết c a
ủ tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều Dạng 2.Ch n ứ g minh các đo n ạ th n ẳ g b n
ằ g nhau, các góc b n ằ g nhau.Tính đ d ộ ài đo n ạ thẳng. Phư n ơ g pháp gi i ả : D a ự vào tính chất c a
ủ tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đ u. ề II. PH N Ầ TR C Ắ NGHI M Ệ Câu 1. Ch n c ọ âu sai A.Tam giác đ u c ề
ó ba góc bằng nhau và bằng 60
B.Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau
C.Tam giác cân là tam giác đ u ề D.Tam giác đ u l ề à tam giác cân Câu 2. Ch n c ọ âu đúng. A.Tam giác đ u c ề
ó ba cạnh bằng nhau và góc bằng nhau.
B.Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
C.Tam giác vuông cân là tam giác đ u. ề D.Tam giác đ u c ề
ó ba góc bằng nhau và bằng 45 Câu 3. Hai góc nh n ọ c a
ủ tam giác vuông cân b ng nha ằ u và b ng ằ A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 4.
Cho tam giác ABC cân tại A . Phát biểu nào trong các phát bi u s ể au là sai: 180 A C A. B C B. 2 C. A 180 2C D. B C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 5.
Cho tam giác ABC cân tại A có A 2
. Tính góc B theo 180 B A. B 90 B. 2 C. B 180 2 D. B 9 0 Câu 6. M t ộ tam giác cân có góc đ ở nh b ỉ ằng 64 thì s đo góc ố ở đáy là: A. 54 B. 58 C. 72 D. 90 Câu 7. M t ộ tam giác cân có góc đ ở nh b ỉ ằng 46 thì s đo góc ố đá ở y là: A. 76 B. 67 C.88 D. 60 Câu 8. M t
ộ tam giác cân có góc đá ở y bằng 70 thì s đo góc ố đ ở nh l ỉ à: A. 54 . B. 63 . C. 70 . D. 40 . Câu 9. M t
ộ tam giác cân có góc đá ở y bằng 52 thì s đo góc ố đ ở nh l ỉ à: A. 46 . B. 64 . C. 67 . D. 76 . Câu 10. S t
ố am giác cân trong hình v d e ư i ơ đây là: A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 11. Trong hình v d e ư i ơ đây có: A. 1tam giác đ u và ề 2 tam giác cân. B. 2 tam giác cân. C. 3 tam giác đ u. ề D. 1tam giác đ u và ề 3 tam giác cân. Câu 12. Tìm s đo ố x trên hình v s e au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. x 4 5 . B. x 4 0 . C. x 3 5 . D. x 7 0 . Câu 13. Tìm s đo ố x trên hình v s e au: A. x 3 1 B. x 3 2 C. x 3 3 D. x 3 0
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân
ở A . Trên đáy BC lấy hai đi m
ể M , N sao cho BM CN
AB . Tam giác AMN là tam giác gì? A. cân. B. vuông cân. C. đều. D. vuông.
Câu 15. Cho tam giác A
BC vuông cân ở A . Trên đáy BC lấy hai đi m
ể M , N sao cho BM CN
AB . Khi đó MAN có s đo b ố ằng A. 45 B. 30 C. 90 D. 60
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại đ nh ỉ A có A 80
. Trên hai cạnh AB, AC lần lư t ợ lấy hai điểm
D và E sao cho AD A E . Phát bi u nà ể o sau đây sai ? A. DE//BC B. B 5 0 C. ADE 50
D. Cả ba phát biểu đều sai
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại đ nh ỉ A v i ơ A 90 , k
ẻ BD AC tại D . Trên AB lấy điểm E sao
cho AE AD . Ch n ọ câu sai.
A. DE // BC B. AEC 90 .
C. Tam giác ADE đều.
D. Tam giác ACE vuông.
Câu 18. Cho tam giác ABC có A 90
; AB AC . Khi đó A. A
BC là tam giác vuông. B. A
BC là tam giác cân. C. A
BC là tam giác vuông cân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19. Cho tam giác ABC có A B C 60 . Khi đó: A. A
BC là tam giác nh n. ọ B. A
BC là tam giác cân. C. A
BC là tam giác đ u. ề
D. Cả A, B, C đ u đúng. ề BC AM
Câu 20. Cho tam giác ABC có M là trung đi m ể c a ủ BC và 2 . S đo góc ố BAC là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Chuyên đề Tam giác cân Toán 7 Cánh diều
314
157 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập Chuyên đề Tam giác cân Toán lớp 7 Cánh diều được biên soạn theo các mức độ, có lời giải nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(314 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
CH NG VII. BÀI 6: TAM GIÁC CÂNƯƠ
I. CÁC KI N TH C C N NHẾ Ứ Ầ Ớ
1. Tam giác cân
a) Đ nh nghĩa:ị Tam giác cân là tam giác có 2 c nh b ng nhauạ ằ
ABC
cân t i ạ
A
khi và ch khi ỉ
AB AC
.
b) Tính ch t: ấ Trong tam giác cân, 2 góc đáy b ng nhau.ở ằ
ABC
cân t i ạ
A
suy ra
B C
.
c) D u hi u nh n bi tấ ệ ậ ế
+ N u m t tam giác có hai c nh b ng nhau thì tam giác đó là tam giác cânế ộ ạ ằ
+ N u m t tam giác có hai góc b ng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.ế ộ ằ
2. Tam giác vuông cân
Đ nh nghĩa:ị Tam giác vuông cân là tam giác vuông và có hai c nh góc vuông b ng nhau.ạ ằ
ABC
vuông cân t i ạ
A
khi và ch khi ỉ
90A
AB AC
.
b) Tính ch t:ấ M i góc nh n c a tam giác vuông cân b ng ỗ ọ ủ ằ
45
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ABC
vuông cân t i ạ
A
45B C
.
3. Tam giác đ u.ề
a) Đ nh nghĩa:ị Tam giác đ u là tam giác có ba c nh b ng nhau.ề ạ ằ
ABC
đ u khi và ch khiề ỉ
AB BC CA
b) Tính ch t: ấ Tam giác đ u có m i góc b ng ề ỗ ằ
60
.
ABC
đ u ề
60A B C
b) D u hi u nh n bi tấ ệ ậ ế
+ N u tam giác có ba c nh b ng nhau thì tam giác đó là tam giác đ u.ế ạ ằ ề
+ N u tam giác có ba góc b ng nhau thì tam giác đó là tam giác đ u.ế ằ ề
+ N u tam giác cân có m t góc b ng ế ộ ằ
60
thì tam giác đó là tam giác đ u.ề
4. Các d ng bài t p.ạ ậ
D ng 1. Nh n bi t m t tam giác là tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đ u.ạ ậ ế ộ ề
Ph ng pháp gi i: ươ ả D a vào d u hi u nh n bi t c a tam giác cân, tam giác vuông, tam giác ự ấ ệ ậ ế ủ
đ uề
D ng 2.Ch ng minh các đo n th ng b ng nhau, các góc b ng nhau.Tính đ dài đo n ạ ứ ạ ẳ ằ ằ ộ ạ
th ng.ẳ
Ph ng pháp gi i: ươ ả D a vào tính ch t c a tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đ u.ự ấ ủ ề
II. PH N TR C NGHI MẦ Ắ Ệ
Câu 1. Ch n câu ọ sai
A.Tam giác đ u có ba góc b ng nhau và b ng ề ằ ằ
60
B.Tam giác đ u có ba c nh b ng nhauề ạ ằ
C.Tam giác cân là tam giác đ u ề
D.Tam giác đ u là tam giác cânề
Câu 2. Ch n câu đúng.ọ
A.Tam giác đ u có ba c nh b ng nhau và góc b ng nhau.ề ạ ằ ằ
B.Tam giác cân có ba c nh b ng nhau.ạ ằ
C.Tam giác vuông cân là tam giác đ u.ề
D.Tam giác đ u có ba góc b ng nhau và b ng ề ằ ằ
45
Câu 3. Hai góc nh n c a tam giác vuông cân b ng nhau và b ngọ ủ ằ ằ
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 4. Cho tam giác
ABC
cân t i ạ
A
. Phát bi u nào trong các phát bi u sau là sai:ể ể
A.
B C
B.
180
2
A
C
C.
180 2A C
D.
B C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 5. Cho tam giác
ABC
cân t i ạ
A
có
2A
. Tính góc
B
theo
A.
90B
B.
180
2
B
C.
180 2B
D.
90B
Câu 6. M t tam giác ộ cân có góc đ nh b ng ở ỉ ằ
64
thì s đo góc đáy là:ố ở
A.
54
B.
58
C.
72
D.
90
Câu 7. M t tam giác cân có góc đ nh b ng ộ ở ỉ ằ
46
thì s đo góc đáy là:ố ở
A.
76
B.
67
C.
88
D.
60
Câu 8. M t tam giác cân có góc đáy b ng ộ ở ằ
70
thì s đo góc đ nh là:ố ở ỉ
A.
54
. B.
63
. C.
70
. D.
40
.
Câu 9. M t tam giác cân có góc đáy b ng ộ ở ằ
52
thì s đo góc đ nh là:ố ở ỉ
A.
46
. B.
64
. C.
67
. D.
76
.
Câu 10. S tam giác cân trong hình v d i đây là:ố e ươ
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11. Trong hình v d i đây có:e ươ
A.
1
tam giác đ u và ề
2
tam giác cân. B.
2
tam giác cân.
C.
3
tam giác đ u. ề D.
1
tam giác đ u và 3 tam giác cânề .
Câu 12. Tìm s đo ố
x
trên hình v sau:e
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A.
45x
. B.
40x
. C.
35x
. D.
70x
.
Câu 13. Tìm s đo ố
x
trên hình v sau:e
A.
31x
B.
32x
C.
33x
D.
30x
Câu 14. Cho tam giác
ABC
vuông cân ở
A
. Trên đáy
BC
l y hai đi m ấ ể
M
,
N
sao cho
BM CN AB
. Tam giác
AMN
là tam giác gì?
A. cân. B. vuông cân. C. đ u. ề D. vuông.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông cân ở
A
. Trên đáy
BC
l y hai đi m ấ ể
,M N
sao cho
BM CN AB
. Khi đó
MAN
có s đo b ngố ằ
A.
45
B.
30
C.
90
D.
60
Câu 16. Cho tam giác
ABC
cân t i đ nh ạ ỉ
A
có
80A
. Trên hai c nhạ
,AB AC
l n l t l y hai đi mầ ượ ấ ể
D
và
E
sao cho
AD AE
. Phát bi u nào sau đây ể sai ?
A.
//DE BC
B.
50B
C.
50ADE
D. C ba phát bi u đ u saiả ể ề
Câu 17. Cho tam giác
ABC
cân t i đ nh ạ ỉ
A
v i ơ
90A
, k ẻ
BD AC
t i ạ
D
. Trên
AB
l y đi mấ ể
E
sao
cho
AE AD
. Ch n câu ọ sai.
A.
//DE BC
B.
90AEC
.
C. Tam giác
ADE
đ uề . D. Tam giác
ACE
vuông.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
có
90A
;
AB AC
. Khi đó
A.
ABC
là tam giác vuông. B.
ABC
là tam giác cân.
C.
ABC
là tam giác vuông cân. D. C A, B,ả C đ u đúng.ề
Câu 19. Cho tam giác
ABC
có
60A B C
. Khi đó:
A.
ABC
là tam giác nh n. ọ B.
ABC
là tam giác cân.
C.
ABC
là tam giác đ u. ề D. C A, B, C đ u đúng.ả ề
Câu 20. Cho tam giác
ABC
có
M
là trung đi m c a ể ủ
BC
và
2
BC
AM
. S đo góc ố
BAC
là
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A.
45
. B.
30
. C.
90
. D.
60
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
có
M
là trung đi m c a ể ủ
BC
và
2
BC
AM
. Ch n câu ọ đúng.
A.
90BAC
. B.
85BAC
. C.
90BAC
. D.
60BAC
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
có
40A
;
20B C
. Trên tia đ i c a tia ố ủ
AC
l y đi m ấ ể
E
sao cho
AE AB
. Tính s đo góc ố
CBE
A.
80
. B.
100
. C.
90
. D.
120
.
Câu 23. Cho tam giác
; 90 ; 30ABC A B
. Khi đó:
A.
2
BC
AC
. B.
2
BC
AB
.
C. Tam giác
ABC
vuông cân. D.
3
BC
AC
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
cân t i ạ
A
có
120A
;
6 cmBC
. Đ ng vuông góc ườ
AB
t i ạ
A
c t ắ
BC
ở
D
. Đ dài ộ
BD
b ng?ằ
A.2 cm. B.3 cm. C. 4 cm. D. 5cm.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ