Chuyên đề Tam giác đồng dạng lớp 8 (các dạng bài tập)

22 11 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Tam giác đồng dạng Toán 8 từ cơ bản đến nâng cao gồm các dạng bài tập với phương pháp giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(22 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chủ đề 34: BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC
Dạng 1: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC (CẠNH-CẠNH- CẠNH)
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Xét ABC  và ABC   AB BC CA    k ABB C   C A   Suy ra: A
BC ABC
 c c cB. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác dưới đây Hướng dẫn giải Xét ABC  và DEF  , ta có : AB 2 1    DE 4 2 AC 3 1    EF 6 2 BC 4 1    DF 8 2 Suy ra : AB AC BC 1    DE EF DF 2 Vậy A
BC DEF .
Bài tập mẫu 2: ABC  và P
MN có đồng dạng không? Vì sao?
Biết: AB  3c ; m BC  5c ; m CA  7c ; m MN  6c ; m NP  10c ; m PM  14cm . Hướng dẫn giải Xét ABC  và PMN có: AB 3 1    MN 6 2 BC 5 1    NP 10 2 CA 7 1    PM 14 2 Do đó: AB BC CA 1    MN NP PM 2 Nên A
BC P
MN c c c
Bài tập mẫu 3: Cho tứ giác ABCDAB  4c ; m BC  20c ;
m CD  25cm ; DA  8cm , đường chéo BD 10cm. a. ABD B
DC có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?
b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang. Hướng dẫn giải
a. Xét ABD BDC có: AB 4 2   BD 10 5 BD 10 2   DC 25 5 AD 8 2   BC 20 5 Do đó: AB BD AD 2    BD DC BC 5 Vậy A
BDB
DC c c c b. Từ A
BDBDC
Suy ra: ABD BDC (hai góc ở vị trí so le trong).
Do đó: AB / /CD . Hay tứ giác ABCD là hình thang.
Dạng 2: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI CỦA TAM GIÁC(CẠNH-GÓC- CẠNH)
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó
bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Xét ABC  và ABC   AB CA
k A AABC A   Suy ra: A
BC ABC
 c g cB. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Cho ABC
. Một đường thẳng song song BC cắt cạnh AB và AC tại D và E sao cho 2
DC BC.DE . Chứng minh: ECD DBC Hướng dẫn giải Theo đề bài ta có: 2
DC BC DE . Nên DC DEBC DC Xét DEC CDB có:
EDC DCB (so le trong) DC DE   . BC DC Do đó: D
EC C
DBc g c
Nên: ECD DBC (hai góc tương ứng)
Bài tập mẫu 2: Cho DEF
và IHK có: DE  20cm ; E  55 ; FE 12cm ; IH 10cm ;
H  55 ; IK  6cm. Hai tam giác trên có đồng dạng không? Vì sao? Hướng dẫn giải Xét: DEF  và IHK có: DE FE    2; IH IK ˆ
 ˆE H  55 Tuy nhiên: ˆ
H không kề với 2 cạnh IH và IK. Do đó: DEF
và IHK không đồng dạng với nhau.
Bài tập mẫu 3: Cho góc xAy . Trên tia Ax đặt các đoạn thẳng AE  3cm, AC  8cm . Trên tia Ay
đặt các đoạn thẳng AD  4c ,
m AF  6cm . Chứng minh: ACDAFE . Hướng dẫn giải Xét ACDAFE  có:  A : chung AC 8 4 AD 4   và  AF 6 3 AE 3 AC AD 4 Nên:   AF AE 3 Suy ra: A
CDA
FEc g c
Bài tập mẫu 4: Cho hình thang vuông ABCDA D  90 , AB  4c ,
m CD  9cm , AD  6cm
. Chứng minh: BAD ADC Hướng dẫn giải
Xét: BAD ADC có:
A D  90 AB AD 2    AD DC 3 Nên: B
ADA
DC c g c
Bài tập mẫu 5: Cho ABC  có AB  2c ; m AC  3c ;
m BC  4cm . Chứng minh rằng:
BAC ABC  2.ACB


zalo Nhắn tin Zalo