TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (tiếp)
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Thứ tự thực hiện phép tính
Bước 1: Thực hiện phép tính bên trong dấu ngoặc đơn.
Bước 2: Thực hiện phép nhân và phép chia theo thứ tự từ trái qua phải.
Bước 3: Thực hiện tất cả các phép cộng và phép trừ theo thứ tự từ trái qua phải. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức: Bài làm
Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết dựa vào quy tắc tính giá trị biểu thức
Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) b)
Dạng 3. So sánh giá trị của các biểu thức
Ví dụ 3: Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống: a) b)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
1
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) c)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………… d) e) g)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 2. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S) Bài 3. Tìm x, biết: a) b)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… LUYỆN TẬP
Bài 1. Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:
2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 2. Nối biểu thức với giá trị đúng của nó: 67 80 39 403
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau: a) d) b) e) c) f) Bài 4. Tìm x, biết: a) b) c) d) e) f)
Bài 5. Diền dấu(>, =, <) thích hợp vào chỗ trống: a) b) c) d)
Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) c) d)
Bài 7. Nối theo mẫu:
3
Bài 8. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)
a) Giá trị của biểu thức là 869 129
b) Giá trị của biểu thức là: 45 30
c) Giá trị của biểu thức là: 360 222
Bài 9. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống: a) b) c) d )
Bài 10. Tìm số tự nhiên y, biết: a) b) c) d)
Bài 11. Tìm số tự nhiên a, biết: a) b)
Bài 12. Tính giá trị biểu thức sau: a) b) c) d)
Bài 13. Tím số A, B, C, D, E thỏa mãn yêu cầu sau:
a) Gấp 24 nên 4 lần, sau đó giảm đi 27 đơn vị rồi giảm 3 lần ta được số A.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
b) Giảm 55 đi 5 lần, sau đó thêm 18 đơn vị rồi gấp nên 6 lần ta được số B.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
c) Giảm 326 đi 274 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi thêm 192 đơn vị thì ta được số C.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
d) Tăng 23 thêm 12 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi giảm 7 lần ta được số D.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
e) Gấp 24 nên 8 lần, sau đó tăng thêm 145 đơn vị rồi giảm 15 đơn vị ta được số E.
4
Chuyên đề Tìm giá trị biểu thức tiết 2 Toán lớp 3 nâng cao Chân trời sáng tạo
146
73 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Chân trời sáng tạo Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 gồm chuyên đề với bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(146 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (tiếp)
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
Thứ tự thực hiện phép tính
Bước 1: Thực hiện phép tính bên trong dấu ngoặc đơn.
Bước 2: Thực hiện phép nhân và phép chia theo thứ tự từ trái qua phải.
Bước 3: Thực hiện tất cả các phép cộng và phép trừ theo thứ tự từ trái qua phải.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức:
Bài làm
Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết dựa vào quy tắc tính giá trị biểu thức
Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Dạng 3. So sánh giá trị của các biểu thức
Ví dụ 3: Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:
a) b)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b) c)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
d)
e) g)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 2. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)
Bài 3. Tìm x, biết:
a) b)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
LUYỆN TẬP
Bài 1. Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 2. Nối biểu thức với giá trị đúng của nó:
Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 4. Tìm x, biết:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 5. Diền dấu(>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:
a) b)
c) d)
Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
Bài 7. Nối theo mẫu:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
67
80
39
403
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 8. Điền vào ô trống đúng (Đ) hoặc sai (S)
a) Giá trị của biểu thức là
869 129
b) Giá trị của biểu thức là:
45 30
c) Giá trị của biểu thức là:
360 222
Bài 9. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:
a) b)
c) d )
Bài 10. Tìm số tự nhiên y, biết:
a) b)
c) d)
Bài 11. Tìm số tự nhiên a, biết:
a) b)
Bài 12. Tính giá trị biểu thức sau:
a) b)
c) d)
Bài 13. Tím số A, B, C, D, E thỏa mãn yêu cầu sau:
a) Gấp 24 nên 4 lần, sau đó giảm đi 27 đơn vị rồi giảm 3 lần ta được số A.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
b) Giảm 55 đi 5 lần, sau đó thêm 18 đơn vị rồi gấp nên 6 lần ta được số B.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
c) Giảm 326 đi 274 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi thêm 192 đơn vị thì ta được số C.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
d) Tăng 23 thêm 12 đơn vị, sau đó gấp nên 2 lần rồi giảm 7 lần ta được số D.
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
e) Gấp 24 nên 8 lần, sau đó tăng thêm 145 đơn vị rồi giảm 15 đơn vị ta được số E.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
Bài 14. Điền số thích hợp vào ô trống.
ĐÁP ÁN
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức:
Bài làm
Dạng 2. Tìm thành phần chưa biết dựa vào quy tắc tính giá trị biểu thức
Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
b)
Dạng 3. So sánh giá trị của các biểu thức
Ví dụ 3: Điền dấu (>, = , <) thích hợp vào ô trống:
a) b)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5