Chuyên đề Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ Toán lớp 3 nâng cao Cánh diều

297 149 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Học kì 1 Cánh diều có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    325 163 lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 3 nâng cao Cánh diều đầy đủ Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 gồm chuyên đề với bài tập đa dạng, có lời giải chi tiết nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(297 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH CỘNG, PHÉP TÍNH TRỪ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phép cộng, tên gọi thành phần
a + b = c
Chú ý: a + b được gọi là tổng.
Mối quan hệ trong phép cộng:
- Số hạng chưa biết = Tổng – Số hạng đã biết.
- Nếu tăng (hoặc giảm) một trong hai só hạng bao nhiêu đơn vị, thì tổng cũng tăng (hoặc giảm)
bấy nhiêu đơn vị.
- Nếu tăng (hoặc giảm) một số hạng bao nhiêu đơn vị, và giảm (hoặc tăng) số hạng còn lại bấy
nhiêu đơn vị thì tổng không thay đổi.
2. Phép trừ, tên gọi thành phần
a - b = c
Chú ý: a – b được gọi là hiệu:
Mối quan hệ trong phép trừ.
- Nếu tăng (hoặc giảm ) số bị trừ bao nhiêu đơn vị, thì hiệu cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu
đơn vị.
- Nếu tăng (hoặc giảm ) số trừ bao nhiêu đơn vị, thì hiệu cũng giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu
đơn vị.
- Nếu tăng (hoặc giảm ) số bị trừ bao nhiêu đơn vị và tăng ( hoặc giảm ) số bị trừ bấy nhiêu
đơn vị thì hiệu không đổi.
- Nếu tăng (hoặc giảm) một số hạng bao nhiêu đơn vị, và giảm (hoặc tăng) số hạng còn lại
bấy nhiêu đơn vị thì tổng không thay đổi.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Dạng 2: Tìm tổng (hiệu) khi thay đổi thành phần trong phép tính.
Ví dụ 1: Tổng của hai số là 145. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 7 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu ?
Bài làm
Giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 7 đơn vị thì tổng tăng lên 7 đơn vị.
Tổng mới là : 145 + 7 = 152
Đáp số : 152
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1
Số hạng
Số hạng
Số trừ
Số bị trừ
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ví dụ 2: Hiệu của hai số là 258. Nếu tăng số bị trừ lên 12 đơn vị và giảm số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới
bằng bao nhiêu ?
Bài làm
Khi tăng số bị trừ lên 12 đơn vị thì hiệu tăng lên 12 đơn vị.
Khi giảm số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu tăng lên 6 đơn vị.
Vậy hiệu mới tăng thêm: 12 + 6 = 18
Hiệu mới là: 258 + 18 = 276
Đáp số: 276
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm y, biết :
a) b)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
c) d)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
Bài 2. Tổng của hai số là 258. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai đi 25 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................
Bài 3. Hiệu hai số bằng 102. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 27 đơn vị thì hiệu mới bằng
bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
LUYỆN TẬP 1
Phần 1: Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống.
STT Câu hỏi Đáp số, câu trả lời
1
Tìm x, biết: x + 342 = 581
.......................................
2
Tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
748 và 672.
.......................................
3
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
41 – 18 ... 5
×
5
4
×
6 ... 3
×
8
.......................................
.......................................
4
Tính: 2
×
9 + 135
.......................................
5
Tính chu vi hình tam giác ABC, biết:
AB = BC = CD = 4cm.
.......................................
Thùng thứ nhất chứa 250l dầu, thùng thứ nhất chứa
nhiều hơn thùng thứ hai 70l dầu. Hỏi thùng thứ
hai chứa bao nhiêu lít dầu?
.......................................
Phần 2: Giải các bài toán sau
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
625 + 93 875 – 693 867 – 59 780 – 753
Bài 2. Tính
a) 4
×
6 + 234 b) 25 : 5
8
Bài 3. Một tòa nhà có 9 tầng, mỗi tầng có 5 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu
phòng?
Bài 4. Tìm một số, biết rằng gấp số đó lên 4 lần thì được số tròn chục lớn hơn 78 và nhỏ
hơn 87.
Bài giải:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
LUYỆN TẬP 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 2. Tính
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 3. Điền dấu (< ;> ;=) thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm trong mỗi phép tính sau :
Bài 5. Tìm số tự nhiên x, biết
a) b)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
c) d)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
Bài 6. Tính ra đề-xi-mét (dm) :
1m3dm+4m7dm 5dm1cm-2dm1cm
.................................................... ....................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
6dm4cm+3dm6cm 7m4cm-6m4cm
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
Bài 7. Có ba xe chở hảng, xe thứ nhất chở 27 bao hàng, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 5 bao
hàng và nhiều hơn xe thứ ba 8 bao hàng. Hỏi cả ba xe chở bao nhiêu hàng ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................................................
Bài 8. Có một sợi dây được cắt thành 3 đoạn. Đoạn thứ nhất dài hơn đoạn thứ hai 5m, đoạn thứ hai
ngắn hơn đoạn thứ ba 7m, biết đoạn thứ ba dài 12m. Hỏi sợ dây đó dài bao nhiêu mét ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 9. Dũng có 18 viên bi, Dũng có ít hơn Hùng 5 viên bi nhưng có nhiều hơn Bình 7 viên bi. Hỏi cả
ba bạn có bao nhiêu viên bi?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..........................
Bài 10. Tính tổng của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số với số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài 11. Tổng của hai số lớn hơn số hạng thứ nhất đơn vị. Số hạng thứ nhất nhỏ hơn số hạng thứ hai
đơn vị. Tìm hai số hạng đó.
Bài 12. Tổng hai số là . Nếu số lớn giảm đơn vị và số bé tăng đơn vị thì tổng mới bằng bao
nhiêu?
Bài 13. Hiệu của hai số bằng . Nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ thêm đơn vị thì hiệu mới
bằng bao nhiêu?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
5

Mô tả nội dung:



TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH CỘNG, PHÉP TÍNH TRỪ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phép cộng, tên gọi thành phần
a + b = c Số hạng Số hạng
Chú ý: a + b được gọi là tổng.
Mối quan hệ trong phép cộng: -
Số hạng chưa biết = Tổng – Số hạng đã biết.
- Nếu tăng (hoặc giảm) một trong hai só hạng bao nhiêu đơn vị, thì tổng cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu đơn vị.
- Nếu tăng (hoặc giảm) một số hạng bao nhiêu đơn vị, và giảm (hoặc tăng) số hạng còn lại bấy
nhiêu đơn vị thì tổng không thay đổi.
2. Phép trừ, tên gọi thành phần a - b = c
Số bị trừ Số trừ
Chú ý: a – b được gọi là hiệu:
Mối quan hệ trong phép trừ.
- Nếu tăng (hoặc giảm ) số bị trừ bao nhiêu đơn vị, thì hiệu cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu đơn vị.
- Nếu tăng (hoặc giảm ) số trừ bao nhiêu đơn vị, thì hiệu cũng giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu đơn vị.
- Nếu tăng (hoặc giảm ) số bị trừ bao nhiêu đơn vị và tăng ( hoặc giảm ) số bị trừ bấy nhiêu
đơn vị thì hiệu không đổi.
- Nếu tăng (hoặc giảm) một số hạng bao nhiêu đơn vị, và giảm (hoặc tăng) số hạng còn lại
bấy nhiêu đơn vị thì tổng không thay đổi. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Dạng 2: Tìm tổng (hiệu) khi thay đổi thành phần trong phép tính.
Ví dụ 1:
Tổng của hai số là 145. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 7 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu ? Bài làm
Giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 7 đơn vị thì tổng tăng lên 7 đơn vị.
Tổng mới là : 145 + 7 = 152 Đáp số : 152

1

Ví dụ 2: Hiệu của hai số là 258. Nếu tăng số bị trừ lên 12 đơn vị và giảm số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ? Bài làm
Khi tăng số bị trừ lên 12 đơn vị thì hiệu tăng lên 12 đơn vị.
Khi giảm số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu tăng lên 6 đơn vị.
Vậy hiệu mới tăng thêm: 12 + 6 = 18
Hiệu mới là: 258 + 18 = 276 Đáp số: 276 BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Tìm y, biết : a) b)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... .................................................... c) d)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... .................................................... Bài 2.
Tổng của hai số là 258. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và giảm số hạng thứ hai đi 25 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................ Bài 3.
Hiệu hai số bằng 102. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 27 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................

2
LUYỆN TẬP 1
Phần 1: Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống. STT Câu hỏi
Đáp số, câu trả lời 1
Tìm x, biết: x + 342 = 581
.......................................
Tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 2 748 và 672.
.......................................
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 41 – 18 ... 5 × 5 3
.......................................
4 × 6 ... 3 × 8
....................................... 4 Tính: 2 × 9 + 135
....................................... 5
Tính chu vi hình tam giác ABC, biết: AB = BC = CD = 4cm.
.......................................
Thùng thứ nhất chứa 250l dầu, thùng thứ nhất chứa
nhiều hơn thùng thứ hai 70l dầu. Hỏi thùng thứ
hai chứa bao nhiêu lít dầu?
.......................................
Phần 2: Giải các bài toán sau
Bài 1.
Đặt tính rồi tính: 625 + 93 875 – 693 867 – 59 780 – 753 Bài 2. Tính
a) 4 × 6 + 234 b) 25 : 5 × 8
Bài 3. Một tòa nhà có 9 tầng, mỗi tầng có 5 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?
Bài 4. Tìm một số, biết rằng gấp số đó lên 4 lần thì được số tròn chục lớn hơn 78 và nhỏ hơn 87. Bài giải:

3
LUYỆN TẬP 2 Bài 1.
Đặt tính rồi tính:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................................. Bài 2. Tính
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................................. Bài 3.
Điền dấu (< ;> ;=) thích hợp vào ô trống: Bài 4.
Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm trong mỗi phép tính sau : Bài 5.
Tìm số tự nhiên x, biết a) b)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... .................................................... c) d)
.................................................... ....................................................
.................................................... ....................................................
.................................................... .................................................... Bài 6.
Tính ra đề-xi-mét (dm) : 1m3dm+4m7dm 5dm1cm-2dm1cm
.................................................... ....................................................

4


zalo Nhắn tin Zalo