Đề chọn HSG môn Toán 6 năm 2022 - 2023 có đáp án ( Đề 12 )

420 210 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 14 đề chọn HSG môn Toán 6 năm 2023 - 2024 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.7 K 860 lượt tải
    50.000 ₫
    50.000 ₫
  • Bộ 14 đề HSG Toán 6 của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết. Hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 6 các cấp: cấp trường / cấp huyện / cấp tỉnh / cấp Quốc gia.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(420 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
ĐỀ SỐ 12
Câu 1.







 ! " "
# " " " $   
Câu 2.%&'()*+,-$
 
'.  
Câu 3.
%&/012*+,'-344 $45
67839:&;*<34
Câu 4.#4
%&3,9()&=2>*
%&3,9()&=*3,
Câu 5. #4& #? @@
-,A#(/39&BBC7DEFE)
#
9=G)#-$B&-#B&
*94H B #-$ 
I G+ '44 J
*94
G,A(/39&KKC7DEFE) #&L94AM
BE)#KN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
O$
ĐÁP ÁN - BIỂU CHẤM
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
(4,5
đ)
a) (1,5 đ)

-@
b)(1,5 đ)
! " " ! " " 
!  J
-
-@
c) (1,5 đ)
P1    C
? C
QC
 C 
# " " "  
-@
-@
-@
Câu 2
(3,5đ)
a) (2,0 đ)
 '"
5
"'"Q'
"'"Q'@(4A
RS3'
-!@
-@
-@
-@
b) (1,5 đ)
'.   '. 
Q'
-
-@
Câu 3 a) (1,5 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
(3,0
đ)
?5JT)U#-J
RS39 $45% $4E)J
$4JC""'"@"3 JQ"'"3 J
$4C Q34135
RF33E)4Q"' JQ'
RF353E)4QV"' JQ'41'J
RS312'-3W%&()-X-5E)J-5
-@
-@
-@
-@
-@
-@
-@
b) (1,5 đ)
?

/3 QRS3Q
-@
-@
-@
Câu 4
(3,0
đ)
a) (1,0 đ)
 ()2>*C" Q 
-
b) (2,0 đ)
 
RF3,-S3,@ "3" U@
YS2(S%&9Z[J-@--
-@
-@
-
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 5
(6,0
đ)
a) (1,5 đ)
BL&\E)#Q#B"#B"!&
-@
b) (1,5 đ)
 BL&\ E) #,  "
Q  ] @@
]
@
-
-@
c) (1,5 đ)
^_Z`[2
Z`[2 'E) BL&Ea2b&12M?`()
9Z[ J
]
T1C BL&\ E) #,
c c@@
QJ
@@

c cJ
]

@

c cJ
Z`[2 'E) BL&EaDb&12M?`()
9Z[ J
" 
YS2(SZdZ`[2e9Z[J

c c@
RS3@

c c@
- J
-!@
-!@
d) (1,5 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
B
C
D
E
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- Xét đường thẳng BD.
B4 BN#,9Z`M B&12M()&bb
Tf?` B9&#E)bTf` B9&Q
=bTf9&
K=94A QK=bTf` B9&
QKE)#gbTf` B
Q9Z`M BN94AK#
- Xét đường thẳng CE.
YS2(SZd+?9Z`MK#N94A B
RS394AMK#E) BN
-!@
-@
-@
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 6 ĐỀ SỐ 12
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = (-1).(-1)2.(-1)3.(-1)4… (-1)2010.(-1)2011 b) B = 70.( + + ) c) C = + + + biết = = = .
Câu 2. Tìm x là các số tự nhiên, biết: a) = b) x : ( - ) = Câu 3.
a) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho chia hết cho 36 .
b) Không quy đồng mẫu số hãy so sánh Câu 4. Cho A =
a) Tìm n nguyên để A là một phân số.
b) Tìm n nguyên để A là một số nguyên.
Câu 5. Cho tam giác ABC có
= 550, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C).
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm. b) Tính số đo của DBC, biết = 300.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho = 900. Tính số đo .
d) Trên cạnh AB lấy điểm E (E không trùng với A và B). Chứng minh rằng 2 đoạn thẳng BD và CE cắt nhau.


………….Hết………….
ĐÁP ÁN - BIỂU CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1 a) (1,5 đ) 1,5 (4,5
A = -1.1.(-1).1…(-1).1(-1) = -1 đ)
b) (1,5 đ) B = 70.( + + ) = 70.13.( + + ) 1,0 = 70.13.( - ) = 39 0,5 c) (1,5 đ) Đặt = = = = k 0,5 Ta có . . . = k4 => k4 = 1 k = 1. 0,5 C = + + + = 4 0,5
Câu 2 a) (2,0 đ) (3,5đ) =  (x + 1)2 = 16 = ( 4)2 0,75 +) x + 1 = 4 => x = 3 0,5
+) x + 1 = - 4 => x = -5 (loại) 0,5 Vậy x = 3 0,25 b) (1,5 đ) x : ( - ) =  x :( ) =  1,0 => x = 2 0,5
Câu 3 a) (1,5 đ)

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (3,0
Ta có 36 = 9.4. Mà ƯC(4,9) =1 0,25 đ) Vậy để chia hết cho 36 thì chia hết cho 4 và 9 0,5
chia hết cho 9 khi 3 + 4 + x + 5 + y 9 => 12 + x + y 9 (1) 0,25 chia hết cho 4 khi 4 => y = 2 hoặc y = 6 0,25
Với y = 2 thay vào (1) => 14 + x 9 => x = 4 0,25
Với y = 6 thay vào (1) => 18 + x 9 => x = 0 hoặc x = 9 0,25
Vậy các cặp (x,y) cần tìm là: (4,2); (0,6) và (9,6) 0,25 b) (1,5 đ) Ta có 0,5 0,5 Ta thấy => Vậy A > B 0,5
Câu 4 a) (1,0 đ) (3,0 1,0 A =
là phân số khi n + 4 0 => n - 4 đ) b) (2,0 đ) A = = 0,5
Với n nguyên, A nhận giá trị nguyên  5 n + 4 hay n + 4 Ư(5) 0,5
Lập luận tìm ra được n = -9, -5, -3, 1 1,0

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 5 A (6,0 E đ) D B C a) (1,5 đ) 1,5
D nằm giữa A và C => AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm b) (1,5 đ)
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên = + 1,0 => = – = 550 – 300 = 250 0,5 c) (1,5 đ) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bx và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được = 900 – 0,75
Mặt khác tia BD nằm giữa hai tia BA và BC nên 00 < <550 => 900- 550 < < 900 – 00  350 < < 900 0,75
- Trường hợp 2: Tia Bx và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB Tính được = 900 +
Lập luận tương trường hợp 1 chỉ ra được 900 < < 1450 Vậy 350 < < 1450, 900 d) (1,5 đ)

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- Xét đường thẳng BD.
Do BD cắt AC nên đường thẳng BD chia mặt phẳng làm 2 nửa: 1 nửa
MP có bờ BD chứa điểm C và nửa MP bờ BD chứa điểm A => tia BA
thuộc nửa MP chứa điểm A.
E thuộc đoạn AB => E thuộc nửa MP bờ BD chứa điểm A
=> E và C ở 2 nửa MP bờ BD
=> đường thẳng BD cắt đoạn EC 0,75
- Xét đường thẳng CE. 0,5
Lập luận tương tự: ta có đường thẳng EC cắt đoạn BD.
Vậy 2 đoạn thẳng EC và BD cắt nhau. 0,25


zalo Nhắn tin Zalo