Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 1 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
MÔN: Địa lý – LỚP: 10 NĂM HỌC: . . . . .
PHẦN I. GIỚI HẠN ÔN TẬP 1. Khí quyển
1.1. Khí quyển. Các yếu tố khí hậu.
1.2. Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu.
1.3. Phân tích biểu đồ khí hậu. 2. Thủy quyển
2.1. Thủy quyển, nước trên lục địa.
2.2. Nước biển và đại dương.
2.3. Phân tích chế độ nước của sông Hồng. 3. Sinh quyển
3.1. Đất trên Trái Đất. 3.2. Sinh quyển.
3.3. Sự phân bố đất và sinh vật trên TĐ.
4. Một số quy luật của vỏ địa lí
4.1. Vỏ điạ lí, quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí.
4.2. Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió mùa. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Đông cực.
Câu 2. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.
B. phản hồi vào không gian.
C. các tầng khí quyển hấp thụ.
D. phản hồi của băng tuyết.
Câu 3. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. lớp vỏ Trái Đất. C. lớp man ti trên. D. bức xạ mặt đất.
Câu 4. Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
B. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
Câu 6. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc
điều hoà chế độ nước của sông? A. Băng tuyết. B. Thực vật. C. Nước ngầm. D. Địa hình.
Câu 7. Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây? A. 22-3. B. 22-12. C. 23-6. D. 21-9.
Câu 8. Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là
A. giữ sạch nguồn nước.
B. sử dụng nước tiết kiệm.
C. trồng rừng đầu nguồn.
D. xả hóa chất ra sông lớn.
Câu 9. Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên? A. Hồ To-ba. B. Ngũ Hồ. C. Hồ Tây. D. Hồ Hòa Bình.
Câu 10. Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là
A. giảm lưu lượng nước sông.
B. điều hoà chế độ nước sông.
C. điều hoà dòng chảy sông.
D. làm giảm tốc độ dòng chảy.
Câu 11. Các dòng biển lạnh thường xuất phát ở khu vực nào sau đây? A. Vĩ độ 40° - 500. B. Vĩ độ 50° - 60°. C. Vùng cực. D. Vĩ độ 30° - 40°.
Câu 12. Sóng xô vào bờ không phải là do A. gió. B. bão. C. dòng biển. D. áp thấp.
Câu 13. Hướng chảy của các dòng biển nóng trong đại Dương thế giới là A. tây bắc - đông nam. B. đông nam - tây bắc.
C. từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
D. từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
Câu 14. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới chủ yếu là do A. các gió thường xuyên.
B. địa hình các vùng biển.
C. sức hút của Mặt Trăng.
D. sức hút của Mặt Trời.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Khác nhau ở các biển.
B. Chỉ do sức hút Mặt Trời. C. Dao động theo chu kì.
D. Dao động thường xuyên.
Câu 16. Địa hình có tác động chủ yếu tới sự
A. phân phối nhiệt độ, độ ẩm và tích tụ vật liệu.
B. phát triển của thực vật, đất và tích tụ vật liệu.
C. phát triển của sinh vật, nhóm đất và ánh sáng.
D. phân bố lượng mưa, độ ẩm và tích tụ vật liệu.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với mối quan hệ giữa động vật và thực vật?
A. Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.
B. Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.
C. Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.
D. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
Câu 18. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất? A. Khí hậu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Thời gian.
Câu 19. Các nhóm đất có sự khác biệt rất lớn về
A. màu sắc, chất khoáng, độ xốp và bề dày.
B. màu sắc, chất hữu cơ, độ xốp và độ phì.
C. màu sắc, chất khoáng, độ phì và bề dày.
D. màu sắc, thành phần, độ xốp và bề dày.
Câu 20. Công đoạn sản xuất nông nghiệp nào sau đây làm thay đổi tính chất đất nhiều nhất? A. Gieo hạt. B. Bón phân. C. Làm cỏ. D. Cày bừa.
Câu 21. Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có
A. ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.
B. ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.
C. chất dinh dưỡng, không khí và nước.
D. chất dinh dưỡng, nước và ánhh sáng.
Câu 22. Biểu hiện về sự tác động của khí quyển tới thổ nhưỡng quyển là
A. ở xích đạo ẩm và lượng mưa lớn mang lại nguồn nước dồi dào cho các con sông.
B. diện tích rừng đầu nguồn thu hẹp sẽ gia tăng các thiên tai lũ quét, lở đất vùng núi.
C. nhiệt độ và độ ẩm lớn thúc đẩy quá trình phá hủy đá, hình thành đất nhanh hơn.
D. mưa lớn, mang lại nguồn nước dồi dào thúc đẩy sinh vật phát triển xanh tốt hơn.
Câu 23. Xây đập thủy điện trên các dòng sông làm thay đổi dòng chảy có tác động đến các thành
phần nào của lớp vỏ địa lí?
A. Sinh quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển, khí quyển.
B. Thạch quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển, thủy quyển.
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển, khí quyển, thạch quyển, thủy quyển.
Câu 24. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân cơ bản làm thay đổi lượng nước của sông ngòi? A. Thực vật, hồ đầm.
B. Hàm lượng phù sa tăng. C. Độ dốc lòng sông. D. Lượng mưa tăng lên.
Câu 25. Tác động dưới đây nào của con người có ảnh hưởng tích cực đến môi trường tự nhiên?
A. Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc.
B. Khai thác cát thủy tinh ở ven biển.
C. Đắp đê ngăn ngập úng ở đồng bằng.
D. Phá rừng để nuôi trồng thủy sản.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần tự nhiên của Trái Đất?
A. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật phi địa đới.
B. Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật đai cao.
C. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật đai cao.
D. Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật địa đới.
Câu 27. Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. các mùa. C. độ cao. D. kinh độ.
Câu 28. Loại gió nào dưới đây không biểu hiện cho quy luật địa đới? A. Gió mậu dịch. B. Gió tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió đông cực.
Câu 29. Năng lượng bên trong Trái Đất đã phân chia Trái Đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi
cao là nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật nào dưới đây? A. Quy luật địa mạo. B. Quy luật địa đới.
C. Quy luật phi địa đới. D. Quy luật thống nhất.
Câu 30. Nằm giữa các vĩ tuyến 300B và 300N là vòng đai nào dưới đây? A. Vòng đai lạnh. B. Vòng đai ôn hòa. C. Vòng đai nóng.
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
2.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Quan sát biểu đồ và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
a) Lượng mưa trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
b) Khu vực ôn đới có lượng mưa trung bình năm cao nhất.
c) Vùng cực có lượng mưa trung bình năm ít nhất.
d) Lượng mưa có sự khác nhau ở bán cầu Bắc và Nam.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:


zalo Nhắn tin Zalo