ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10
PHẦN A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
Chủ đề 1. Thủy quyển 1. Khái niệm thủy quyển 2. Nước trên lục địa
a) Các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. b) Hồ c) Nước băng tuyết: d) Nước ngầm:
e) Giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt
3. Tính chất của nước biển và đại dương a. Độ muối b. Nhiệt độ
4. Sóng, thủy triều, dòng biển a. Sóng biển b. Thủy triều c. Dòng biển
4. Vai trò của biển và đại dương đối với nền phát triển kinh tế xã hội
Chủ đề 2. Sinh quyển
1. Khái niệm đất và vỏ phong hóa
2. Các nhân tố hình thành đất a. Đá mẹ b. Khí hậu c. Địa hình d. Sinh vật e. Thời gian g. Con người
3. Khái niệm – đặc điểm sinh quyển
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật a. Khí hậu b. Nước c. Đất d. Địa hình e. Sinh vật g. Con người
Chủ đề 3. Một số quy luật của vỏ địa lí 1. Vỏ địa lí a) Khái niệm
b) Giới hạn của vỏ địa lí
2. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí a. Khái niệm b. Biểu hiện c. Ý nghĩa 3. Quy luật địa đới a. Khái niệm
b. Một số biểu hiện của quy luật c. Ý nghĩa của quy luật
4. Quy luật phi địa đới a. Khái niệm b. Biểu hiện
Kĩ năng: Trả lời các câu hỏi liên quan đến số liệu, biểu đồ, bản đồ; Tính liên quan đến lưu lượng
nước sông (Tổng lưu lượng, lưu lượng nước trung bình, xác định tháng mùa lũ, mùa cạn, đỉnh lũ)
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở
A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ.
B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển,
C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.
D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước.
Câu 2. Nguồn gốc hình thành băng là do
A. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt.
B. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định.
C. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài.
D. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm.
Câu 3. Nguồn nước ngầm không phụ thuộc vào
A. nguồn cung cấp nước mặt.
B. khối lượng lớn nước biển.
C. đặc điểm bề mặt địa hình.
D. sự thấm nước của đất đá.
Câu 4. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất?
A. Nâng cao sự nhận thức.
B. sử dụng nước tiết kiệm.
C. Giữ sạch nguồn nước.
D. xử phạt, khen thưởng.
Câu 5. Ngày Nước Thế giới hàng năm là A. 21/1. B. 22/3. C. 23/3. D. 24/4.
Câu 6. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. chế độ mưa. C. địa hình. D. thực vật.
Câu 7. Ở đồng bằng, lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do
A. bề mặt địa hình bằng phẳng.
B. lớp phủ thổ nhưỡng mềm.
C. tốc độ nước chảy nhanh.
D. tổng lưu lượng nước lớn.
Câu 8. Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là A. nước mặt. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước mưa.
Câu 9. Độ muối của nước biển không phụ thuộc vào A. lượng mưa. B. lượng bốc hơi.
C. lượng nước ở các hồ đầm.
D. lượng nước sông chảy ra.
Câu 10. Sông nào sau đây chảy qua Việt Nam? A. Nin. B. I-ê-nit-xây. C. A-ma-dôn. D. Mê Công.
Câu 11. Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước A. vào mùa hạ. B. vào mùa xuân. C. quanh năm. D. theo mùa.
Câu 12. Sông nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa thường có nhiều nước nhất vào các mùa A. xuân và hạ. B. hạ và thu. C. thu và đông. D. đông và xuân.
Câu 13. Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây? A. Hồ băng hà.
B. Hồ tự nhiên. C. Hồ nhân tạo.
D. Hồ miệng núi lửa.
Câu 14. Băng hà có tác dụng chính trong việc
A. dự trữ nguồn nước ngọt.
B. điều hoà khí hậu.
C. hạ thấp mực nước biển.
D. nâng độ cao địa hình.
Câu 15. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Thẳng hàng. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Vuông góc.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới là A. 15,5°C. B. 16,5°C. C. 17,5°C. D. 18,5°C.
Câu 17. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới.
Câu 18. Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. thấp. B. cao. C. tăng. D. không thay đổi.
Câu 19. Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của A. không khí. B. đất liền. C. đáy biển. D. bờ biển.
Câu 20. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. thẳng đứng. B. xoay tròn. C. chiều ngang. D. xô vào bờ.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa. C. động đất. D. gió.
Câu 22. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do
A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
B. sức hút của hành tinh ở thiện hà.
C. hoạt động của các dòng biển lớn.
D. hoạt động của núi lửa, động đất.
Câu 23. Thủy triều hình thành do
A. Sức hút của dải ngân hà.
B. Sức hút của các hành tinh.
C. Sức hút của các thiên thạch.
D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
Câu 24. Sóng biển là
A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau.
Câu 25. Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
A. vuông góc với nhau.
B. thẳng hàng với nhau.
C. lệch nhau góc 45 độ.
D. lệch nhau góc 60 độ.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
Câu 27. Ở vùng chí tuyến, bờ tây lục địa có khí hậu A. ẩm, mưa nhiều. B. khô, ít mưa. C. lạnh, ít mưa. D. nóng, mưa nhiều.
Câu 28. Nơi nào sau đây có khí hậu ấm, mưa nhiều?
A. Bờ đông đại dương ở vùng ôn đới.
B. Bờ tây đại dương ở vùng ôn đới.
C. Bờ tây lục địa ở vùng chí tuyến.
D. Bờ đông lục địa ở vùng ôn đới.
Câu 29. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. D. vụn bở.
Câu 30. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?
A. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.
B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
C. Quyết định thành phần khoáng vật.
D. Quyết định thành phần cơ giới. 
Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    275 
                                
                                
                                 138 lượt tải
                            
                            
                            
                                                                                                            
                                                                                            40.000 ₫
                                                                                                                                
                                        
                                                                                                                                
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cấu trúc mới cuối kì 1 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(275 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                             
                                        Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
 
                                        Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
 
                                             
                                             
                                             
                                             
                                             
                         
                        
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo