Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều

2.3 K 1.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 30 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2292 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập về số và phép tính đến 1 000 000
2. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ.
3. Ôn tập dạng toán trung bình cộng.
4. Ôn tập biểu thức có chứa chữ.
5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
6. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt, đơn vị đo góc, đường thẳng song song – vuông góc.
7. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ – nhân – chia.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số “Năm mươi tám nghìn hai trăm linh sáu” viết là: A. 580 206 B. 58 206 C. 508 206 D. 5826
Câu 2. Số gồm 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 4 đơn vị là: A. 3 702 604 B. 7 320 604 C. 7 032 604 D. 7 326 400
Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số 137 235; 143 567; 154 234; 185 754 là: A. 137 235 B. 143 567 C. 154 234 D. 185 754
Câu 4. Số 746 924 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 746 920 B. 746 000 C. 750 000 D. 700 000
Câu 5. An sinh năm 2015. Hỏi An sinh vào thể kỉ nào? A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII
Câu 6. “1 tấn 5 tạ = …. kg”. Số thích hợp cần điền là: A. 150 B. 15 000 C. 1 500 D. 150 000
Câu 7. Chọn đáp án đúng: Hình dưới đây có:

A. 2 góc nhọn B. 2 góc vuông C. 2 góc tù D. 2 góc bẹt
Câu 8. Bốn bạn Lan, Mai, Hồng, Cúc lần lượt có số bút là: 12 cái, 18 cái, 16 cái, 14 cái.
Trung bình mỗi bạn có số bút là: A. 14 cái B. 15 cái C. 16 cái D. 18 cái
Câu 9. 6 089 140 đọc là:
A. Sáu triệu tám trăm chín mươi nghìn
B. Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.
C. Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn.
D. Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười bốn.
Câu 10. Số 439 160 được viết thành tổng là:
A. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 10 + 6
B. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 6
C. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60
D. 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100
Câu 11. Chọn ý trả lời đúng.
70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây? A. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7
Câu 12. Góc tạo bởi hai cạnh NM và NP là góc gì? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc bẹt D. Góc tù


Câu 13. “8 phút 20 giây = ….. giây”. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 480 B. 500 C. 820 D. 400
Câu 14. Chu vi của viên gạch men hình vuông lát nền có đơn vị là: A. cm B. cm2 C. dm D. m
Câu 15. Số lớn nhất có bảy chữ số là: A. 1 000 000 B. 9 000 000 C. 9 999 999 D. 9 999 990
Câu 16. Tính giá trị biểu thức: “15 × n” biết n = 6 là: A. 9 B. 21 C. 90 D. 50
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng.
Hình bên được sắp xếp bởi các que tính. Hãy cho biết que tính màu đỏ được xếp song
song với que tính màu nào dưới đây? A. Màu xanh B. Màu nâu C. Màu tím D. Màu da cam
Câu 18.1tạ 17kg = …… kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 117 B. 117 kg C. 1017 D. 1017 kg
Câu 19. Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng
6 m. Tính diện tích của mảnh đất đó? A. 315 m2 B. 135 m2 C. 48 m2 D. 144 m2
Câu 20. Trần Hưng Đạo sinh năm 1228. Hãy cho biết Ông sinh ở thế kỉ nào? A. XIX B. X C. XIII D. XIV Phần II. Tự luận
1. Dạng 1: Ôn tập các số đến 1 000 000.


Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
45 000; 46 000; …….; ……; ……; 50 000; …..
Bài 2. Điền vào bảng sau:
Viết số Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số nghìn vị 28 489 3 5 6 7 2
Sáu mươi bốn nghìn bảy trăm năm mươi.
Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3771; 4374; 2312; 4333; 8951.
..............................................................................................................................................
Bài 4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: a) 345 … 45 < 345 145 b) 2…162 > 28 162 c) 238 … > 2388 d) 824 619 = 824 … 19
2. Dạng 2: Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.
Bài 5. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 1 yến = ….. kg; 10 kg = …. yến 2 yến 8 kg = …. kg 1 tạ = …. yến; 3 tạ = …. kg 3 tạ 50 kg = ….. kg 1 tấn = …. kg; 20 tấn = …. tạ 10 dag = …. hg.
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút = ........... giây 5 giờ = …… phút
2 thế kỉ = ........... năm
7 phút 15 giây = ……... giây


zalo Nhắn tin Zalo