Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Toán 7 Cánh diều

35 18 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Toán 7 có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(35 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Đai số − Tập hợp
các số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
− Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
− Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.
− Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.
− Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. − Tập hợp
các số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực.
− Làm tròn và ước lượng.
− Tỉ lệ thức. Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch. B. Hình học
− Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.
− Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác.
− Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của góc.
− Hai đường thẳng song song. Định lí.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo A. Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả phép tính 5  49 7 . : là 7 3 6  A. 245 . B. 245  . C. 10 . D. 10. 18 18
Câu 2. Kết quả của phép tính 7 3  15   là 12 8 24 A. 1 . B. 5  . C. 19 . D. 69 . 3 12 12 42
Câu 3. Số thập phân 0,375 được viết dưới dạng phân số tối giải là: A. 3  75 . B. 3  . C. 7  1 . D. 1  25 . 1000 8 200 1273
Câu 4. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 9 . 14 6 15 24
Câu 5. Tìm x biết 5 7 8x  . 4 12 A. 16 x  . B. 1 x  . C. 16 x   . D. 1 x   . 3 12 3 12
Câu 6. . Kết quả của phép tính 7 2 3 :3 là A. 14 3 . B. 5 3 . C. 5 1 . D. 9 3 .
Câu 7. Nếu x  9 thì x bằng A. 3. B. 3. C. 81. D. 8  1.
Câu 8. Tất cả các giá trị của x để 2 x  49 là A.   7 . B.   7 . C.    . D. 7;  7 . 3
Câu 9. Giá trị của thỏa mãn  1  1  x    là 3   27 A. 8 . B. 2 . C. 0 . D. 0 và 2 . 27 3 3
Câu 10. Số tự nhiên n thỏa mãn 1 8n 4n   là: 4 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 11. Câu nào sau đây sai? A. x 0.
B. x  x .
C. x x .
D. x  x .
Câu 12. Làm tròn số thập phân 5,4827543. . với độ chính xác là 0,005? A. 5,48. B. 5,483. C. 5,482. D. 5,49.
Câu 13. Kết quả làm tròn số 0,7125 đến chữ số thập phân thứ ba là A. 0,712. B. 0,713. C. 0,710. D. 0,700.
Câu 14. Tổng các giá trị của x thỏa mãn 2 7 x  1 là 3 3 A. 4 . B. 3. C. 8 . D. 1  . 3 3
Câu 15. Giá trị của biểu thức 1 5
A x   x  với 3 x  là 2 2 2 A. 5 . B. 9 . C. 3 . D. 7 . 2 2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
C. Số 0 là số hữu tỉ.
D.  2 là số vô tỉ.
Câu 17. Số vô tỉ là
A. số thập phân hữu hạn.
B. số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. số thập phân vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần hoàn.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu x  thì x  .
B. Nếu x  thì x  .
C. Nếu x  thì x  .
D. Nếu x  thì x  .
Câu 19. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là …… Điền cụm từ thích hợp vào chỗ “….” A. số tự nhiên. B. số thập phân. C. số nguyên. D. số thực.
Câu 20. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức 14 35  8 20 A. 14 20  . B. 14 8  . C. 20 35  . D. 20 8  . 8 35 35 20 8 14 35 14
Câu 21. Tìm x thỏa mãn x 25  16 x A. 20 . B. 20 . C. 20 . D. 2  00.
Câu 22. Tìm x, y thỏa mãn x y  và .xy  24 2 3
A. x  4; y  6 và x  6; y  4 .
B. x  4; y  6 .
C. x  4; y  6 và x  4; y  6 .
D. x  4; y  6 .
Câu 23. Từ đẳng thức 4x  5
y x, y  0 ta có tỉ lệ thức: A. x y    . B. x y  . C. x 4  . D. x x y  . 4 5  5 4  y 5 4  9 
Câu 24. Giá trị x, y thỏa mãn x y
x y  30 lần lượt là 7 8
A. x 14; y 16 .
B. x 16; y 14 .
C. x 12; y 16 .
D. x 14; y 12 .
Câu 25. Giá trị x, y thỏa mãn x y  và 2 2
x y  91 lần lượt là 3 4
A. x  6; y  8 .
B. x  3; y  4 .
C. x  6; y  8 .
D. x  3; y  4 .  2 9 81  2 5 8
Câu 26. Giá trị biểu thức A     là 10 15 2 10 A. A 1. B. A  0 . C. A  2  . D. A  3.
Câu 27. Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. 3. C. 81. D. 3.
Câu 28. Trong các số hữu tỉ 1 4
0,75; 1 ; 5; , số lớn nhất là 2 5 A. 0,75. B. 1 1  . C. 5. D. 4 . 2 5
Câu 29. Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt 0,8 tạ, ít hơn 1 tạ so với cân nặng trung 10
bình của voi sơ sinh. Hỏi cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á là bao nhiêu? A. 0,8 tạ. B. 0,9 tạ. C. 0,7 tạ. D. 0,6 tạ.
Câu 30. Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng 2 số tiền đó 5
để chi tiêu trong tháng, dành 1 số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại bao nhiêu phần 4 tiền lương? A. 8 . B. 7 . C. 7 . D. 8 . 25 20 15 20
Câu 31. Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ
điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu kilomet? (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười và lấy   3,14 ) A. 1,79. B. 1,8. C. 1,9. D. 1,7.
Câu 32. Năm 2018, tổng diện tích trồng lúa của nước ta đạt 7570,9 (nghìn ha); giảm 17 so với 1000
năm trước. Hỏi diện tích đất trồng lúa của Việt Nam năm 2017 là bao nhiêu hecta? (sử dụng máy
tính cầm tay và làm tròn đến hàng đơn vị) A. 7 701 831,12 ha.
B. 7 701 831,128 ha. C. 7 701 831,17 ha. D. 7 701 831,129 ha.
Câu 33. Hai chiếc hộp có dạng hình lập phương. Độ dài cạnh của chiếc hộp thứ nhất và thứ hai lần
lượt là 15 m và 7,5 m . Thể tích của chiếc hộp thứ nhất gấp bao nhiêu lần thể tích của chiếc hộp thứ hai? A. 8 lần. B. 4 lần. C. 27 lần. D. 2 lần.
Câu 34. Cho biết khối lượng một số hành tinh trong hệ Mặt Trời: Sao Hảo: 23 6,42.10 kg ; Sao Mộc: 27 1,9.10 kg ; Sao Thổ: 23 5,69.10 kg ; Sao Thiên Vương: 25 8,68.10 kg ; Sao Hải Vương: 26 1,02.10 kg .
Khối lượng các hành tinh sắp xếp theo thứ thự từ bé đến lớn là


zalo Nhắn tin Zalo