Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo

271 136 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 2 Toán 8 có lời giải chi tiết Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(271 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề cương ôn tập cuối học kì II – Bộ sách: Chân trời sáng tạo Môn Toán – Lớp 8
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số
1. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số.
2. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất.
3. Hệ số góc của đường thẳng.
4. Phương tình bậc nhất một ẩn.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.
B. Thống kê và xác suất
1. Mô tả xác suất bằng tỉ số.
2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm. C. Hình học
1. Định lí Thalès trong tam giác.
2. Đường trung bình của tam giác.
3. Tính chất đường phân giác của tam giác.
4. Hai tam giác đồng dạng.
5. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 5. Hai hình đồng dạng.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho đường thẳng y = ax + .
b Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì
góc tạo bởi đường thẳng đó với trục Ox là góc tù?
A. a  0.
B. a = 0.
C. a  0.
D. a  0.


Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = 2x −1. Để giá trị của hàm số bằng 3 thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. x = 2. B. x =1.
C. x = 5.
D. x = 3.
Câu 3. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m − )
1 x m + 4 đi qua điểm (2;−3) là A. m = 5. − B. 1 m = . C. m = 1. − D. 3 m = . 2 2
Câu 4. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a  0) và d: y = a x
 + b (a  0). Với
điều kiện nào sau đây thì hai đường thẳng d d cắt nhau?
A. a = a .
B. a = a b = b .
C. a a .
D. a = a b b .
Câu 5. Cho hàm số được xác định bởi công thức y = ax + 3. Biết đồ thị hàm số này đi
qua điểm (1;5). Tung độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 5 − là A. 7. − B. 1. C. 4. − D. 20. −
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình một ẩn? A. 2 2x yz = 7 . B. 2
x − 2mx = 0 (với m là tham số).
C. x( y − 2) = 3 . D. 2 x + 2xyz = 0 .
Câu 7. Phương trình x( x − 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2 . D. Vô số nghiệm.
Câu 8. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn? 1
A. 5x − 2 = 0 . B. +1 = 0 . C. x − 3 = 0.
D. 2x − 5 = 0 . 2 x
Câu 9. Phương trình 5 − x = 1 − 5 có tập nghiệm là A. S =   1 . B. S =   2 . C. S =   3 . D. S =   4 .
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3 cm.
Diện tích hình chữ nhật là 2
4 cm . Phương trình tìm ẩn x A. 3x = 4 .
B. 3( x + 3) = 4 .
C. x( x + 3) = 4 .
D. x( x − 3) = 4 .


Câu 11. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay. Khi đó,
phương trình tìm x x
A. 3x +13 = 2( x +13).
B. +13 = 2(x +13). 3
C. x +13 = 2(3x +13).
D. 3x = 2( x +13).
Câu 12. Một người đi xe máy từ A đến B , với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi
với vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Nếu gọi quãng
đường AB x (km) thì phương trình của bài toán là x x x x x x x x A. 1 + = . B. 1 − = . C. 1 − = − . D. 1 − = . 24 30 2 24 30 2 24 30 2 30 24 2
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 14. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15. Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ
“MATHEMATIC”. Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi chữ T là A. 1. B. 0,1. C. 0,2 . D. 0,3.
Câu 16. Số kết quả có thể của hành động chọn ngẫu nhiên một chữ cái trong từ “MATHEMATIC” là A. 10. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 17. Bạn Ly chọn ngẫu nhiên một quyển vở mới trong số vở bạn có, gồm 5 quyển
vở Bút Cầu 100 trang giống nhau, 3 quyển vở Campus 200 trang giống nhau và 3 quyển
vở Campus 100 trang giống nhau. Số kết quả có thể của hành động này là A. 11. B. 5. C. 3. D. 100.


Câu 18. Chọn ngẫu nhiên 70 học sinh của một trường trung học cơ sở để kiểm tra thị
lực thì thấy có 21 học sinh cận thị. Biết rằng trường có 2 013 học sinh. Hỏi có khoảng
bao nhiêu học sinh của trường bị cận thị? A. 500. B. 625. C. 519. D. 604.
Câu 19. Cho biết độ dài của AB gấp 7 lần độ dài của CD và độ dài của AB gấp 12
lần độ dài của CD . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB AB là AB AB AB AB A. 1 = . B. 1 = . C. 7 = . D. 12 = . AB 12 AB 7 AB 12 A B   7 Câu 20. Cho tam giác AB
ABC AD là phân giác trong của góc A , biết 2 = . Hãy AC 3 chọn câu đúng. BD BD BD BD A. 3 = . B. 2 = . C. 1 = . D. 1 = . CD 2 CD 3 CD 2 CD 3
Câu 21. Cho hình vẽ, biết BC // DE . Hãy chỉ ra E A B
tỉ số sai nếu ta áp dụng định lí Thalès. A. AD AE = . B. AD AE = . D DC AB CD BE C. AD AE = . D. CD EB = . C AC AB AC AB
Câu 22. Cho hình vẽ dưới đây BC // ED . Độ A 3 2 dài EC D E A. EC = 2,78 . B. EC = 2,77 . 4,13 C. EC = 2,75 . D. EC = 2,74 . B C
Câu 23. Cho tam giác ABC E là trung điểm của AB EF // BC (F AC ) . Khẳng
định nào dưới đây sai?
A. EF = BC .
B. AF = FC .
C. EFCB là hình thang.
D. EF là đường trung bình của ABC  .
Câu 24. Cho tam giác ABC BM là tia phân giác của ABC (M AC) thì


zalo Nhắn tin Zalo