ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ (Chăn nuôi) lớp 11 Cánh diều
I. Giới hạn ôn tập
- Giới thiệu chung về chăn chuôi:
+ Chăn nuôi trong bối cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
+ Xu hướng phát triển của chăn nuôi. + Phân loại vật nuôi.
+ Phương thức chăn nuôi.
- Công nghệ giống vật nuôi: + Giống vật nuôi. + Chọn giống vật nuôi. + Nhân giống vật nuôi.
II. Câu hỏi ôn tập 1. Tự luận.
Câu 1. Công nghệ hiện đại đã ảnh hưởng như thế nào đến phương thức chăn nuôi?
............................................................................................................................. ...........
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
Câu 2. Giống vật nuôi là gì và nó xác định dựa trên những tiêu chí nào?
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
..................................................................................................... ...................................
Câu 3. Vì sao việc lựa chọn giống vật nuôi lại quan trọng trong chăn nuôi?
............................................................................................................................. ...........
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
Câu 4. Dựa vào những đặc điểm nào để phân biệt giữa các giống vật nuôi?
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
..................................................................................................... ...................................
Câu 5. Chọn giống vật nuôi là gì?
............................................................................................................................. ...........
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
Câu 6. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế nông nghiệp là gì?
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
..................................................................................................... ...................................
Câu 7. Chăn nuôi đóng góp như thế nào vào việc cải thiện đời sống người dân?
............................................................................................................................. ...........
................................................................................................................................... .....
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
Câu 8. Những triển vọng nào đang mở ra cho ngành chăn nuôi Việt Nam trong bối
cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
..................................................................................................... ...................................
Câu 9. Phân loại các phương thức chăn nuôi vật nuôi hiện nay?
............................................................................................................................. ...........
............................................................................................................................. ...........
....................................................................................................................... .................
............................................................................................................................. ...........
Câu 10. Ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn nuôi truyền thống là gì?
........................................................................................................................................
............................................................................................................................. ...........
..................................................................................................................................... ...
............................................................................................................................. ........... 2. Trắc nghiệm
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Vật nuôi lấy trứng được phân loại theo A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học. C. mục đích sử dụng. D. Đáp án khác.
Câu 2. Vật nuôi trên cạn được phân loại theo A. nguồn gốc.
B. đặc tính sinh vật học. C. mục đích sử dụng. D. Đáp án khác.
Câu 3. Giống vật nuôi là những vật nuôi A. cùng loài. B. cùng nguồn gốc.
C. ngoại hình tương tự nhau.
D. cùng loài, cùng nguồn gốc, ngoại hình tương tự nhau.
Câu 4. Trong chương trình giới thiệu mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Dựa vào nguồn gốc, giống vật nuôi được chia thành loại nào? A. Giống nội. B. Giống nguyên thủy. C. Giống chuyên dụng.
D. Giống nội, giống nguyên thủy, giống chuyên dụng.
Câu 6. Dựa vào mức độ hoàn thiện của giống, giống vật nuôi có loại nào dưới đây? A. Giống nhập nội. B. Giống quá độ. C. Giống kiêm dụng.
D. Giống nhập nội, giống quá độ, giống kiêm dụng.
Câu 7. Dựa vào mục đích khai thác, người ta chia giống vật nuôi thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Dựa vào mục đích khai thác, người ta chia giống vật nuôi thành loại nào? A. Giống gây thành. B. Giống chuyên dụng. C. Giống kiêm dụng.
D. Giống chuyên dụng và giống kiêm dụng.
Câu 9. Ưu điểm của chọn lọc hàng loạt là gì? A. Hiệu quả cao. B. Ổn định. C. Dễ tiến hành.
D. Hiệu quả cao, ổn định, dễ tiến hành.
Câu 10. Nhược điểm của chọn lọc cá thể là gì?
A. Hiệu quả chọn lọc thấp. B. Cần nhiều thời gian.
C. Năng suất không ổn định.
D. Giống không đồng đều.
Câu 11. Chăn nuôi thuộc ngành sản xuất A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Y tế. D. Giao thông vận tải.
Câu 12. Chăn nuôi có vai trò nào dưới đây?
A. Cung cấp thực phẩm giàu protein.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp sức kéo.
D. Cung cấp thực phẩm giàu protein, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu, cung cấp sức kéo.
Câu 13. Ngành chăn nuôi đã ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực nào? A. Chọn giống.
B. Nuôi dưỡng và chăm sóc.
C. Xử lí chất thải và bảo vệ môi trường.
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (có đáp án)
7
4 lượt tải
40.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (có đáp án) theo cấu trúc mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ 11.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(7 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)