Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới

1.7 K 844 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề cương
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1688 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề cương ôn tập giữa học kì I – Bộ sách: Cánh diều Môn Toán – Lớp 7
Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức A. Đại số
− Tâ ̣p hợp các số hữu tỉ.
− Cô ̣ng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
− Lũy thừa với số mũ tự nhiên của mô ̣t số hữu tỉ.
− Thứ tự thực hiê ̣n phép tính. Quy tắc dấu ngoă ̣c.
− Biểu diễn thâ ̣p phân của số hữu tỉ
− Số vô tỉ. Căn bâ ̣c hai số ho ̣c. B. Hình học
− Hình hô ̣p chữ nhâ ̣t. Hình lâ ̣p phương.
− Hình lăng tru ̣ đứng tam giác. Hình lăng tru ̣ đứng tứ giác.
− Góc ở vi ̣trí đă ̣c biê ̣t. Tia phân giác của mô ̣t góc.
− Hai đường thẳng song song và dấu hiê ̣u nhâ ̣n biết.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Chọn câu trả lời đúng. a
Câu 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với b
A. a, b  ; a  0 .
B. a, b  ; b  0 .
C. a, b  ; b  0 .
D. a  0; b  0 . 2
Câu 2. Trong các số sau đây, số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 3 4 6 4 4 A. . B. . C. . D. 6 9 9  . 6
Câu 3. Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?
A.       .
B.        .
C.        .
D.       .
Câu 4. Cho tru ̣c số.
Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào? 7 2 9 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. 0,125  . B. 10   . C. 5  . D. 3 . 3 5
Câu 6. Cách biểu diễn số
trên trục số nào dưới đây là đúng? 3 A. ; B. ; C. ; D. . 3
Câu 7. Số đối của số  là 5 5 5 3 3 A. . B.  . C.  . D. . 3 3 5 5 1
Câu 8. Số đối của số hữu tỉ  là 4 1 1 A. 4 . B. 4  . C. . D. . 4 4 4
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 3, 25....  3 là 7 A.  . B. =. C. <. D. >. 5 1 Câu 10. Các số 2
 ,15; ;  3 ; 2; 0 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là 4 5 5 1 5 1 A. 2; ; 0;  2,15;  3 . B. 0; ; 2;  2,15;  3 . 4 5 4 5 1 5 1 5 C. 3  ;  2,15; 0; ; 2 . D. 3  ;  2,15; 0; 2; . 5 4 5 4
Câu 11. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư của 17 là A. 4,1232 . B. 4,1231. C. 4,1230 . D. 4,1233 .
Câu 12. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. 5, 348 . B. 5  ,348.... C. 5  ,348. D. 5  ,348.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 13  . B. 1,3  . C. 3  ,456  . D. 5  . 5 10 20 . 5
Câu 14. Kết quả của phép tính là 5 100 A. 3125. B. 1. C. 1225. D. 1525.
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1  16 4 4 1 A.  0  ,5 . B.  . C.  . D. 1, 2  3  1, 23. 3 25 5 9 3
Câu 16. Giá trị của x thỏa mãn x  1, 2 là
A. x  1, 2 . B. x  1, 2 .
C. x 1, 2;1,  2 .
D. x   1  ,2 .
Câu 17. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 A. 1, 25 . B. 5 . C. 2,34 . D. . 4
Câu 18. Trong các khẳng đi ̣nh sau, khẳng đi ̣nh nào là đúng?
A. Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
B. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 19. Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có 8 đường chéo.
B. Có 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt bằng nhau.
D. Có các mặt đều là hình vuông.
Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D EFGH (hình vẽ). Biết AB
2 cm , BC  5cm , AE  4 cm .
Khẳng định nào sau đây là sai? A. CD  2 cm .
B. HG  4 cm .
C. GF  5 cm .
D. DH  4 cm .
Câu 21. Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Số góc vuông được tạo bởi các cạnh trong
hình lăng trụ đứng tam giác đó là A. 8. B. 10. C. 12. D. 24.
Câu 22. Cho tấm bìa như hình bên.
Khi sắp xếp độ dài các cạnh của mặt đáy theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn, ta được:
A. 1 cm; 1, 75 cm; 2, 25 cm; 3,5 cm.
B. 1 cm; 1, 75 cm; 2, 25 cm; 2, 75 cm.
C. 1 cm; 1, 75 cm; 2, 75 cm; 3,5 cm.
D. 1 cm; 2, 25 cm; 2, 75 cm; 3, 5 cm.
Câu 23. Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD MNPQ có độ dài NB  3 cm, BC  4 cm, MN  2 cm .
Chiều dài mặt đáy hình hộp là A. 1 cm . B. 2 cm . C. 3 cm . D. 4 cm .
Câu 25. Cho tấm bìa như hình bên. Tấm bìa tạo lập được một hình lăng trụ đứng.
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là A. 12 cm . B. 11 cm . C. 9 cm . D. 22 cm .
Câu 26. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hình lập phương có 8 cạnh, 12 đỉnh và 4 đường chéo.
B. Hình lập phương có 8 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.
C. Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
D. Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.


zalo Nhắn tin Zalo