Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

17 9 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(17 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 3
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
2. Bảng nhân 2, 3, 4, 5. Bảng chia 2, 3, 4, 5
3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
4. Tính giá trị của biểu thức 5. Làm tròn số 6. Một phần mấy Chủ đề 2. Hình học
7.
Hình tam giác, hình tứ giác
8. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương Chủ đề 3. Đo lường 9. Mi – li – mét 10. Xem đồng hồ II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 398 B. 389 C. 893 D. 839
Câu 2. Số liền sau của số 426 là: A. 425 B. 428 C. 427 D. 424
Câu 3. Số bị trừ là 245, hiệu là 135. Vậy số trừ là: A. 380 B. 275 C. 110 D. 180 Câu 4. Phép tính thích hợp là: A. 4 × 3 = 12 B. 4 + 3 = 7 C. 12 : 3 = 6 D. 12 – 3 = 9
Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 265 + 340 B. 865 – 195 C. 546 + 86 D. 902 – 109
Câu 6. Làm tròn số 364 đến hàng chục được: A. 400 B. 360 C. 300 D. 370
Câu 7. Số hạng thứ nhất là 103, tổng là 567. Vậy số hạng thứ hai là: A. 660 B. 364 C. 670 D. 464
Câu 8. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình lập phương? A. B. C. D.
Câu 9. Số chia là 4, thương là 5. Vậy số bị chia là: A. 45 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 10. Hình đã tô màu 1 hình là: 4 A. B. C. D. Câu 11. 4 dm = ………. mm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 40 B. 4 C. 400 D. 04
Câu 12. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ B. 3 giờ 12 phút C. 12 giờ 15 phút D. 12 giờ 3 phút
Câu 13. 1 số kẹo là: 4 A. 2 cái kẹo B. 4 cái kẹo C. 3 cái kẹo D. 5 cái kẹo
Câu 14. Làm tròn số 573 đến hàng trăm được: A. 570 B. 600 C. 500 D. 580
Câu 15. “3 mm × 7 = ………. mm”.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 37 B. 21 C. 42 D. 45
Câu 16. Số bị chia là 36, thương là 9. Vậy số chia là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 17.
245 mm + 198 mm = ………. mm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 333 B. 353 C. 443 D. 543
Câu 18. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 689 – 128 B. 506 + 98 C. 760 – 90 D. 312 + 129
Câu 19. Hình vẽ bên có: …. hình tứ giác A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 20. Giá trị của biểu thức 4 × 8 + 168 là: A. 200 B. 198 C. 210 D. 186
Câu 21. Giá trị của biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng 105? A. 68 + 79 – 16 B. 98 + 46 – 39 C. 305 – 95 + 158 D. 249 – 3 × 9
Câu 22. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 239 + 458 B. 159 + 346 C. 890 – 167 D. 796 – 98
Câu 23. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 4 dm × 2 B. 78 cm – 21 cm C. 27 dm : 3 D. 254 mm + 369 mm
Câu 24. Hình vẽ bên có: …. hình tam giác A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 25. 4 × 9 + 129 ?
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là: A. 204 B. 198 C. 215 D. 165
Câu 26. Hình nào dưới đây đã khoanh tròn 1 là hình? 4 A. B. C. D.
Câu 27. Tuấn chia đều 24 viên bi vào 3 túi. Vậy số viên bi có trong mỗi túi là: A. 8 viên bi B. 7 viên bi C. 9 viên bi D. 6 viên bi
Câu 28. Số 14 được viết thành số La Mã là: A. XVI B. IV C. XIV D. VI
Câu 29. Sắp xếp các số XV, II, IX, IV theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. XV, II, IX, IV B. XV, IX, IV, II C. II, IV, IX, XV D. IX, IV, XV, II
Câu 30. Sợi dây thứ nhất dài 590 mm, sợi dây thứ hai ngắn hơn sợi dây thứ nhất 258
mm. Vậy sợi dây thứ hai dài: A. 322 mm B. 332 mm C. 342 mm D. 352 mm Phần II. Tự luận
Dạng 1. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Câu 1.
Đặt tính rồi tính


zalo Nhắn tin Zalo