Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

9 5 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(9 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 3
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000
2. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10 000
3. Phép nhân, phép chia có bốn chữ số với số có một chữ số trong phạm vi 10 000 Chủ đề 2. Hình học
4.
Góc vuông, góc không vuông
5. Hình chữ nhật, hình vuông
6. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
Chủ đề 3. Đo lường và thống kê
7.
Gam. Mi – li – lít. Xem lịch
8. Bảng thống kê số liệu. Các khả năng xảy ra của một sự kiện II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 3 trăm, 9 chục, 1 đơn vị được viết là: A. 5 391 B. 5 931 C. 3 591 D. 3 951
Câu 2. Số “Sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là: A. 6 218 B. 6 128 C. 6 281 D. 6 821
Câu 3. Số 7 890 được đọc là:
A. Bảy nghìn tám trăm chín không
B. Bảy tám chín mươi
C. Bảy nghìn tám trăm chín mươi
D. Bảy nghìn tám trăm chín chục không đơn vị
Câu 4. Hình nào dưới đây là hình vuông? A. B. C. D.
Câu 5. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 9 999 B. 9 087 C. 9 876 D. 9 867
Câu 6. Số bé nhất có bốn chữ số giống nhau là: A. 1 111 B. 1 000 C. 1 029 D. 9 999
Câu 7. Góc nào dưới đây là góc vuông? A. B. C. D. Câu 8. 2 kg = …. g
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 200 B. 20 C. 2 000 D. 2 020 Câu 9. 1 l = …. ml
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 1 010 C. 101 D. 1 000
Câu 10. Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 5 467 B. 1 298 C. 7 023 D. 3 460 Câu 11. Tháng 5 có: A. 30 ngày B. 31 ngày C. 29 ngày D. 28 ngày
Câu 12. Sắp xếp các số 5 426, 3 612, 2 045, 1 578 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1 578, 2 045, 3 612, 5 426
B. 5 426, 3 612, 2 045, 1 578
C. 2 045, 5 426, 1 578, 3 612
D. 3 612, 5 426, 1 578, 2 045
Câu 13. Số trừ là 2 451, hiệu là 3 120. Vậy số bị trừ là: A. 669 B. 5 571 C. 5 471 D. 1 731
Câu 14. Phép tính nào có kết quả lớn nhất trong các phép tính dưới đây?
A. 3 154 + 1 568 B. 6 542 – 1 359 C. 568 × 7 D. 7 250 : 5
Câu 15. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 1 230 + 843 B. 4 605 – 2 987 C. 297 × 8 D. 3 075 : 3 Câu 16. 1 542 + 3 659 …… 5 213
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 17. Góc nào dưới đây không phải góc vuông? A. B. C. D.
Câu 18. Hôm nay là thứ Hai ngày 3 tháng 2. Vậy 2 tuần sau là thứ Hai ngày: A. 17 B. 18 C. 16 D. 15
Câu 19. Chu vi hình vuông cạnh 3 cm là: A. 9 cm B. 15 cm C. 18 cm D. 12 cm
Câu 20. Chu vi hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4 cm, 5 cm, 3 cm bằng: A. 10 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 14 cm
Câu 21. Chu vi hình tứ giác có độ dài bốn cạnh: 3 cm, 5 cm, 6 cm, 8 cm. Vậy chu hình tứ giác đó là: A. 16 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 22. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 8 467 g – 5 364 g B. 2 658 g + 1 245 g C. 1 058 g × 3 D. 5 128 g : 2
Câu 23. Hình vẽ bên có: …. hình chữ nhật.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Trong hộp có 3 quả bóng xanh, 2 quả bóng đỏ. Hoa lấy ngẫu nhiên 1 quả
bóng. Số khả năng xảy ra đối với màu sắc của quả bóng mà Hoa lấy được là: A. 2 khả năng B. 3 khả năng C. 4 khả năng D. 5 khả năng
Câu 25. Dưới đây là bảng số liệu về khối lượng gạo đã bán được của một cửa hàng trong 4 ngày: Ngày Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Khối lượng (kg) 106 98 124 119
Khối lượng gạo cửa hàng bán được vào thứ Ba là: A. 106 kg B. 119 kg C. 124 kg D. 98 kg
Câu 26. Trong hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút tím và 1 bút đỏ. Không nhìn vào trong
hộp bút, Linh lấy ra 2 bút. Khả năng Linh ……………. lấy được 1 bút đỏ và 1 bút
vàng. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. Có thể B. Không thể C. Chắc chắn
Câu 27. Dưới đây là bảng số liệu về số học sinh nữ của bốn lớp Lớp Lớp 3A Lớp 3B Lớp 3C Lớp 3D Số học sinh nữ 25 24 20 26
Hỏi khối lớp 3 có tất cả bao nhiêu học sinh nữ? A. 80 học sinh B. 95 học sinh C. 75 học sinh D. 90 học sinh
Câu 28. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 30 cm, chiều dài 8 cm. Vậy chiều rộng
của hình chữ nhật đó là: A. 6 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 7 cm
Câu 29. Xe thứ nhất chở được 1 450 kg gạo. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất
258 kg gạo. Vậy số gạo xe thứ hai chở được là: A. 2 450 kg B. 2 642 kg C. 1 192 kg D. 2 524 kg
Câu 30. Mẹ mua 2 kg táo, mỗi ki – lô – gam có giá 36 000 đồng. Mẹ đưa cho người
bán hàng một số tiền và được trả lại 18 000 đồng. Vậy số tiền mẹ đã đưa cho người bán hàng là: A. 90 000 đồng B. 80 000 đồng C. 100 000 đồng D. 70 000 đồng Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000
Câu 1.
Hoàn thành bảng sau: Đơn Nghìn Trăm Chục Viết số Đọc số vị 2 4 1 8 5 342 4 209


zalo Nhắn tin Zalo