Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO KÌ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ L P Ớ 9 THCS TẠO CẤP T N Ỉ H NĂM H C Ọ 2022 - 2023 TH A Ừ THIÊN HUẾ Đ Ề THI CHÍNH TH C Ứ Môn: Hoá h c ọ (Đề thi có 2 trang) Th i
ờ gian làm bài: 150 phút (không k t ể h i ờ gian phát đ ) ề
Câu 1: (3,75 đi m ể )
1. X, Y và Z là 3 trong số các mu i
ố sau: Na2SO4, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(HCO3)2. M t ộ h c s ọ inh ti n hành l ế àm các thí nghi m ệ sau: - Cho dung d ch X ị tác d ng v ụ i ớ dung d ch ị Y thì có khí bay ra. - Cho dung d ch ị Y tác d ng v ụ i ớ dung d ch Z ị có k t ế t a t ủ r ng xu ắ t ấ hi n. ệ - Cho dung d ch ị X tác d ng ụ v i ớ dung d ch ị Z thì v a ừ có k t ế t a ủ tr ng ắ v a ừ có khí bay ra. Hãy ch n ọ công th c ứ c a ủ X, Y, Z sao cho phù h p ợ v i ớ các thí nghi m ệ trên và vi t ế các phư ng ơ trình hoá h c ọ x y r ả a. 2. Có 5 ng ố nghi m ệ ch a ứ riêng bi t ệ 5 dung d ch ị đ u ề có cùng n ng ồ đ , ộ trong
suốt, không màu: KOH, BaCl2, KCl, K2CO3, KHSO4. Hãy trình bày cách nh n ậ bi t ế các dung d ch
ị trên mà không dùng thêm b t ấ c ứ thu c ố th ử nào khác. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng hoá h ứ c ọ x y r ả a. Câu 2: (4 đi m ể ) Ti n hành t ế hí nghi m ệ theo s đ ơ đ ồ ư c ợ mô t t ả rong hình v bên: ẽ a) Hãy xác đ nh ị thành ph n ầ h n ỗ h p
ợ khí X, Y và khí Z, đ ng ồ th i ờ nêu hi n ệ tư ng ợ quan sát đư c ợ trong hình B sau khi k t ế thúc thí nghiệm. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng hoá h ứ c ọ x y r ả a. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) T khí ừ Z th c ự hi n s ệ ơ đồ chuy n hoá s ể au: A (2) B (1) (3) Z (4) D (8) (7) F (5) E (6) Xác đ nh các ị ch t ấ A, B, D, E và F, vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng x ứ y r ả a. Bi t ế r ng: ằ
A, B, D, E và F là kí hi u c ệ a các ủ ch t ấ h u c ữ . ơ c) B ng ằ phư ng ơ pháp hoá h c ọ hãy phân bi t ệ các ch t ấ khí riêng bi t ệ g m ồ : khí Z, CO2, H2, SO2, N2 và C2H4. Vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng hoá ứ h c x ọ y ả ra.
Câu 3: (3,75 đi m ể ) 1. Hãy xác đ nh ị các ch t
ấ A, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, X, Y thích h p ợ trong sơ đồ dư i ớ đây và vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ hoá h c ọ x y ả ra (ghi rõ đi u ề ki n ệ c a ủ ph n ả ng n ứ u có, m ế ỗi mũi tên là m t ộ ph n ả ng) ứ . +X (9) A A A (1) 1 7 (3) +X +Y (2) (8) (10) +Y A +X A A A A 2 3 4 5 6 (4) (5) (6) (7) Cho bi t ế : - Các ch t ấ A, A1, A2, A4, Y là h p ợ ch t ấ c a ủ natri. Các ch t ấ A5, A6, A7 là h p ợ ch t ấ c a ủ bari. - Các ch t
ấ A3, A5, A6 không tan trong nư c; ớ X là khí gây hi u ệ ng ứ nhà kính. 2. Xăng sinh h c ọ (xăng pha etanol) đư c ợ coi là gi i ả pháp thay thế cho xăng truy n ề th ng. ố
Xăng pha etanol là xăng đư c ợ pha m t ộ lư ng ợ etanol theo t ỉl ệ đã nghiên c u ứ nh :
ư xăng E85 (pha 85% etanol); E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol), … a) Hãy cho bi t ế t i
ạ sao xăng pha etanol đư c ợ g i ọ là xăng sinh h c? ọ Vi t ế các phư ng ơ trình hoá h c ọ đ ch ể ng m ứ inh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) Trư ng ờ h p ợ nào tiêu t n ố nhi u ề khí oxi h n ơ khi đ t ố cháy: 1 kg xăng truy n ề thống hay 1 kg etanol? Bi t ế khi đ t ố cháy 1 kg xăng truy n ề th ng ố thì c n ầ 14,6 kg không khí (ch a ứ 20% O2 và 80% N2 v t ề hể tích). c) Từ k t
ế quả câu b), em có đánh giá gì về vi c
ệ pha thêm etanol vào xăng để thay th xăng ế truy n t ề h ng? ố
Câu 4: (4,5 đi m ể ) 1. Hoà tan h t ế m gam h n h ỗ p ợ X g m
ồ Al2O3, MgCO3, Fe3O4 và NaHCO3 trong
336 gam dung dịch H2SO4 17,5%. Sau khi k t ế thúc các ph n ả ng, t ứ hu đư c ợ dung d ch ị
Y và khí CO2. Dung dịch Y ch a ứ (m + 40,24) gam mu i
ố sunfat trung hoà và 288,72 gam H2O. Tính giá tr c ị a ủ m. Bi t
ế Fe3O4 và NaHCO3 có tỉ lệ số mol tư ng ơ ng l ứ à 3 :4. 2. Cho m gam h n h ỗ p ợ X g m ồ Fe3O4 và Cu tác d ng v ụ i ớ 200 gam dung d ch H ị Cl a% (v a ừ đ ) ủ . Sau khi k t ế thúc các ph n ả ng ứ thu đư c ợ dung d ch ị X1 và m1 gam ch t ấ r n
ắ X2. Cho toàn bộ X1 tác d ng v ụ i ớ lư ng ợ d dung ư d ch N ị aOH. Sau khi các ph n ả ng ứ k t ế thúc, l c ọ k t ế t a
ủ đem nung trong không khí đ n ế kh i ố lư ng ợ không đ i ổ , thu đư c ợ 48 gam ch t ấ r n
ắ khan X3. Cho toàn bộ m1 gam X2 vào 100 ml dung d ch ị AgNO3 1M, sau m t ộ th i ờ gian thì l c ọ đư c ợ 10,08 gam h n ỗ h p ợ 2 kim lo i ạ và dung d ch ị X4. Cho 2,4 gam Mg vào toàn b ộ X4, khi ph n ả ng ứ k t ế thúc thì l c ọ đư c ợ 5,92 gam h n ỗ h p ợ r n ắ X5 và dung dịch chỉ ch a ứ m t ộ muối X6 duy nh t ấ . a) Vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng hoá h ứ c ọ x y r ả a. b) Tính a, m1 và m.
Câu 5: (4,0 đi m ể ) 1. M t ộ hỗn h p X ợ gồm hai hiđrocacbon m ch h ạ , t ở h kh ể í: CaH2a và CbH2b-2. - Lấy 16,2 gam h n ỗ h p ợ X đem đ t ố cháy hoàn toàn, s n ả ph m ẩ cháy thu đư c ợ cho qua bình đ ng ự nư c ớ vôi trong thu đư c ợ 80 gam k t ế t a ủ và dung d ch ị Y. Đun nóng Y l i ạ xuất hi n t ệ hêm 20 gam k t ế t a n ủ a. ữ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - L y ấ 80 ml h n ỗ h p ợ X cho ph n ả ng ứ v i
ớ H2 (có xúc tác Ni), nung nóng c n ầ 140 ml khí H2 đ chuy ể n h ể t ế thành các h p ch ợ t ấ ch ch ỉ a l ứ iên k t ế đ n. ơ Hãy xác đ nh ị công th c ứ phân tử c a ủ hai hiđrocacbon trong h n ỗ h p ợ X. Bi t ế các khí đo đkt ở c, các ph n ả ng x ứ y r ả a hoàn toàn. 2. Hỗn h p ợ khí X g m ồ hai hiđrocacbon m ch ạ h
ở Y và Z (My < Mz). Cho 3,36 lít X (đktc) l i ộ từ từ qua bình ch a ứ 750 ml dung d ch ị Br2 0,5M. Sau khi ph n ả ng ứ hoàn
toàn, không có khí thoát ra kh i ỏ bình, s ố mol Br2 gi m ả đi m t ộ n a ử và kh i ố lư ng ợ bình tăng thêm 4,125 gam. Xác đ nh ị công th c ứ phân tử c a ủ Y, Z và tính ph n ầ trăm về thể tích c a ủ m i ỗ hiđrocacbon trong X.
Cho: Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64;
Ag = 108; H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; CI = 35,5; Br = 80; S = 32. HẾT
Thí sinh không đư c ợ s d ử ng t ụ ài li u. C ệ án b coi ộ
thi không đư c gi ợ i ả thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………..........S báo danh: ố ……….. Chữ ký c a cán ủ b coi ộ
thi 1:…………………………………………………. Chữ ký c a cán ủ b coi ộ
thi 2:………………………………………………….. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề HSG Hóa 9 Sở Thừa Thiên Huế năm 2023 có đáp án
2 K
1 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 9 Sở Thừa Thiên Huế năm 2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(2028 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GIÁO D C VÀ ĐÀOỞ Ụ
T OẠ
TH A THIÊN HUỪ Ế
KÌ THI CH N H C SINH GI I L P 9 THCSỌ Ọ Ỏ Ớ
C P T NH NĂM H C 2022 - 2023Ấ Ỉ Ọ
Đ THI CHÍNH TH CỀ Ứ
(Đ thi có 2 trangề )
Môn: Hoá h cọ
Th i gian làm bài: 150 phút ờ
(không k th i gian phát đ )ể ờ ề
Câu 1: (3,75 đi m)ể
1. X, Y và Z là 3 trong s các mu i sau: Naố ố
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaHSO
4
,
BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
. M t h c sinh ti n hành làm các thí nghi m sau:ộ ọ ế ệ
- Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch Y thì có khí bay ra.ị ụ ớ ị
- Cho dung d ch Y tác d ng v i dung d ch Z có k t t a tr ng xu t hi n.ị ụ ớ ị ế ủ ắ ấ ệ
- Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch Z thì v a có k t t a tr ng v a có khí bayị ụ ớ ị ừ ế ủ ắ ừ
ra.
Hãy ch n công th c c a X, Y, Z sao cho phù h p v i các thí nghi m trên và vi t cácọ ứ ủ ợ ớ ệ ế
ph ng trình hoá h c x y ra.ươ ọ ả
2. Có 5 ng nghi m ch a riêng bi t 5 dung d ch đ u có cùng n ng đ , trongố ệ ứ ệ ị ề ồ ộ
su t, không màu: KOH, BaClố
2
, KCl, K
2
CO
3
, KHSO
4
. Hãy trình bày cách nh n bi t cácậ ế
dung d ch trên mà không dùng thêm b t c thu c th nào khác. Vi t các ph ng trìnhị ấ ứ ố ử ế ươ
ph n ng hoá h c x y ra.ả ứ ọ ả
Câu 2: (4 đi m)ể
Ti n hành thí nghi m theo s đ đ c mô t trong hình v bên:ế ệ ơ ồ ượ ả ẽ
a) Hãy xác đ nh thành ph n h nị ầ ỗ
h p khí X, Y và khí Z, đ ng th iợ ồ ờ
nêu hi n t ng quan sát đ cệ ượ ượ
trong hình B sau khi k t thúc thíế
nghi m. Vi t các ph ng trìnhệ ế ươ
ph n ng hoá h c x y ra.ả ứ ọ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
b) T khí Z th c hi n s đ chuy n hoá sau:ừ ự ệ ơ ồ ể
Z
A
B
D
E
F
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Xác đ nh các ch t A, B, D, E và F, vi t các ph ng trình ph n ng x y ra.ị ấ ế ươ ả ứ ả
Bi t r ng: A, B, D, E và F là kí hi u c a các ch t h u c .ế ằ ệ ủ ấ ữ ơ
c) B ng ph ng pháp hoá h c hãy phân bi t các ch t khí riêng bi t g m: khí Z, COằ ươ ọ ệ ấ ệ ồ
2
,
H
2
, SO
2
, N
2
và C
2
H
4
. Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra.ế ươ ả ứ ọ ả
Câu 3: (3,75 đi m)ể
1. Hãy xác đ nh các ch t A, Aị ấ
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
, A
7,
X, Y thích h p trong s đợ ơ ồ
d i đây và vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra (ghi rõ đi u ki n c aướ ế ươ ả ứ ọ ả ề ệ ủ
ph n ng n u có, m i mũi tên là m t ph n ng).ả ứ ế ỗ ộ ả ứ
A
A
1
A
7
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
+X
+X
+X
+Y
+Y
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Cho bi t:ế
- Các ch t A, Aấ
1
, A
2
, A
4
, Y là h p ch t c a natri. Các ch t Aợ ấ ủ ấ
5
, A
6
, A
7
là h p ch t c aợ ấ ủ
bari.
- Các ch t Aấ
3
, A
5
, A
6
không tan trong n c; X là khí gây hi u ng nhà kính.ướ ệ ứ
2. Xăng sinh h c (xăng pha etanol) đ c coi là gi i pháp thay th cho xăngọ ượ ả ế
truy n th ng. Xăng pha etanol là xăng đ c pha m t l ng etanol theo t l đã nghiênề ố ượ ộ ượ ỉ ệ
c u nh : xăng E85 (pha 85% etanol); Eứ ư
10
(pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol), …
a) Hãy cho bi t t i sao xăng pha etanol đ c g i là xăng sinh h c? Vi t cácế ạ ượ ọ ọ ế
ph ng trình hoá h c đ ch ng minh.ươ ọ ể ứ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
b) Tr ng h p nào tiêu t n nhi u khí oxi h n khi đ t cháy: 1 kg xăng truy nườ ợ ố ề ơ ố ề
th ng hay 1 kg etanol? ố
Bi t khi đ t cháy 1 kg xăng truy n th ng thì c n 14,6 kg không khí (ch a 20% Oế ố ề ố ầ ứ
2
và
80% N
2
v th tích).ề ể
c) T k t qu câu ừ ế ả b), em có đánh giá gì v vi c pha thêm etanol vào xăng đề ệ ể
thay th xăng truy n th ng?ế ề ố
Câu 4: (4,5 đi mể )
1. Hoà tan h t m gam h n h p X g m Alế ỗ ợ ồ
2
O
3
, MgCO
3
, Fe
3
O
4
và NaHCO
3
trong
336 gam dung d ch Hị
2
SO
4
17,5%. Sau khi k t thúc các ph n ng, thu đ c dung d ch ế ả ứ ượ ị
Y và khí CO
2
. Dung d ch Y ch a (m + 40,24) gam mu i sunfat trung hoà và 288,72 gamị ứ ố
H
2
O. Tính giá tr c a m.ị ủ
Bi t Feế
3
O
4
và NaHCO
3
có t l s mol t ng ng là 3 :4.ỉ ệ ố ươ ứ
2. Cho m gam h n h p X g m Feỗ ợ ồ
3
O
4
và Cu tác d ng v i 200 gam dung d ch HClụ ớ ị
a% (v a đ ). Sau khi k t thúc các ph n ng thu đ c dung d ch Xừ ủ ế ả ứ ượ ị
1
và m
1
gam ch tấ
r n Xắ
2
. Cho toàn b Xộ
1
tác d ng v i l ng d dung d ch NaOH. Sau khi các ph n ngụ ớ ượ ư ị ả ứ
k t thúc, l c k t t a đem nung trong không khí đ n kh i l ng không đ i, thu đ cế ọ ế ủ ế ố ượ ổ ượ
48 gam ch t r n khan Xấ ắ
3
. Cho toàn b mộ
1
gam X
2
vào 100 ml dung d ch AgNOị
3
1M,
sau m t th i gian thì l c đ c 10,08 gam h n h p 2 kim lo i và dung d ch Xộ ờ ọ ượ ỗ ợ ạ ị
4
. Cho 2,4
gam Mg vào toàn b Xộ
4
, khi ph n ng k t thúc thì l c đ c 5,92 gam h n h p r n Xả ứ ế ọ ượ ỗ ợ ắ
5
và dung d ch ch ch a m t mu i Xị ỉ ứ ộ ố
6
duy nh t.ấ
a) Vi t các ph ng trình ph n ng hoá h c x y ra.ế ươ ả ứ ọ ả
b) Tính a, m
1
và m.
Câu 5: (4,0 đi m)ể
1. M t h n h p X g m hai hiđrocacbon m ch h , th khí: Cộ ỗ ợ ồ ạ ở ể
a
H
2a
và C
b
H
2b-2.
- L y 16,2 gam h n h p X đem đ t cháy hoàn toàn, s n ph m cháy thu đ cấ ỗ ợ ố ả ẩ ượ
cho qua bình đ ng n c vôi trong thu đ c 80 gam k t t a và dung d ch Y. Đun nóngự ướ ượ ế ủ ị
Y l i xu t hi n thêm 20 gam k t t a n a. ạ ấ ệ ế ủ ữ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- L y 80 ml h n h p X cho ph n ng v i Hấ ỗ ợ ả ứ ớ
2
(có xúc tác Ni), nung nóng c n 140ầ
ml khí H
2
đ chuy n h t thành các h p ch t ch ch a liên k t đ n.ể ể ế ợ ấ ỉ ứ ế ơ
Hãy xác đ nh công th c phân t c a hai hiđrocacbon trong h n h p X. Bi t cácị ứ ử ủ ỗ ợ ế
khí đo đktc, các ph n ng x y ra hoàn toàn. ở ả ứ ả
2. H n h p khí X g m hai hiđrocacbon m ch h Y và Z (My < Mz). Cho 3,36 lítỗ ợ ồ ạ ở
X (đktc) l i t t qua bình ch a 750 ml dung d ch Brộ ừ ừ ứ ị
2
0,5M. Sau khi ph n ng hoànả ứ
toàn, không có khí thoát ra kh i bình, s mol Brỏ ố
2
gi m đi m t n a và kh i l ng bìnhả ộ ử ố ượ
tăng thêm 4,125 gam.
Xác đ nh công th c phân t c a Y, Z và tính ph n trăm v th tích c a m iị ứ ử ủ ầ ề ể ủ ỗ
hiđrocacbon trong X.
Cho: Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Mg = 24; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64;
Ag = 108; H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; CI = 35,5; Br = 80; S = 32.
H TẾ
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không đ c gi i thích gì ượ ử ụ ệ ộ ượ ả
thêm.
H và tên thí sinh:………………………………..........S báo danh:………..ọ ố
Ch ký c a cán b coi thi 1:………………………………………………….ữ ủ ộ
Ch ký c a cán b coi thi 2:…………………………………………………..ữ ủ ộ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H NG D N GI IƯỚ Ẫ Ả
Câu 1: (3,75 đi m)ể
1. X, Y và Z là 3 trong s các mu i sau: Naố ố
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaHSO
4
,
BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
. M t h c sinh ti n hành làm các thí nghi m sau:ộ ọ ế ệ
- Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch Y thì có khí bay ra.ị ụ ớ ị
- Cho dung d ch Y tác d ng v i dung d ch Z có k t t a tr ng xu t hi n.ị ụ ớ ị ế ủ ắ ấ ệ
- Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch Z thì v a có k t t a tr ng v a có khí bayị ụ ớ ị ừ ế ủ ắ ừ
ra.
Hãy ch n công th c c a X, Y, Z sao cho phù h p v i các thí nghi m trên và vi t cácọ ứ ủ ợ ớ ệ ế
ph ng trình hoá h c x y ra.ươ ọ ả
2. Có 5 ng nghi m ch a riêng bi t 5 dung d ch đ u có cùng n ng đ , trongố ệ ứ ệ ị ề ồ ộ
su t, không màu: KOH, BaClố
2
, KCl, K
2
CO
3
, KHSO
4
. Hãy trình bày cách nh n bi t cácậ ế
dung d ch trên mà không dùng thêm b t c thu c th nào khác. Vi t các ph ng trìnhị ấ ứ ố ử ế ươ
ph n ng hoá h c x y ra.ả ứ ọ ả
L i gi i:ờ ả
1. Ta có b ng sau:ả
Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
NaHCO
3
NaHSO
4
BaCl
2
Ba(HCO
3
)
2
Na
2
SO
4
- - - ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ
Na
2
CO
3
- - ↑ khí ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ
NaHCO
3
- - ↑ khí ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ
NaHSO
4
- ↑ khí ↑ khí ↓ tr ngắ ↓ tr ng, ↑ắ
khí
BaCl
2
↓ tr ngắ ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ
Ba(HCO
3
)
2
↓ tr ngắ ↓ tr ngắ ↓ tr ngắ ↓ tr ng; ↑ắ
khí
↓ tr ngắ
V y X là NaHSOậ
4
; Y là Na
2
CO
3
; Z là Ba(HCO
3
)
2
.
Ph ng trình hoá h c minh ho :ươ ọ ạ
- Cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch Y thì có khí bay ra:ị ụ ớ ị
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ