CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI ❶. PHÉP TÍNH LŨY THỪA ⬩Đề ❶:
☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 3 2 1 A. 6 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 6 a . Lời giải 3 Với a 0 ta có 3 2 a a .
Câu 2: Cho a 0, , m n
. Khẳng định nào sau đây đúng? m a m n m m n m n A. n a a a . . B. . n a a a . .
C. ( m )n ( n )m a a . . D. m a . . n a Lời giải Tính chất lũy thừa. 5
Câu 3: Rút gọn biểu thức 3 3
Q b : b với b 0 . 4 4 5 A. 3 Q b . B. 3 Q b . C. 9 Q b . D. 2 Q b . Lời giải 5 5 1 4 3 3 3 3 3
Q b : b b : b b . 3
Câu 4: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2024 2024 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu
tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 1005 506 2012 2 2024 Lời giải 4 1 1 2024 506 a
a . Vậy số mũ của biểu thức rút gọn bằng . 506 2 4
Câu 5: Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó 3 a bằng: 8 3 A. 3 2 a . B. 3 a . C. 8 a . D. 6 a . Lời giải 1 2 2 2 1 1 4 4 . Ta có: 3 3 3 4 6 6
a a a
a a 0,2
Câu 6: So sánh ba số: 0,3 0, 2 , 3,2 0, 7 và 3 ta được: A. 0,2 3,2 0,3 0, 7 0, 2 3 . B. 0,2 0,3 3,2 0, 2 0, 7 3 . 0,2 0,3 3,2 0,2 0,3 3,2 C. 3 0,2 0,7 . D. 0, 2 3 0,7 . Lời giải 1
3 1 0,3 3 10 10 10 0, 2 0, 2 0, 2 0, 008 . 1 32 3,2 32 10 10 0, 7 0, 7 0, 7 . 1 1 2 0,2 . 10 2 10 3 3 3 . Do 32 0, 7 0,008 3 nên 0,2 3,2 0,3 0, 7 0, 2 3 . 1 1
Câu 7: Nếu a 4 a 3 2
2 thì khẳng đi ̣nh nào sau đây là đúng?
A. 2 a 3. B. a 2 . C. a 3. D. a 3. Lời giải 1 1 1 1 Ta có:
và a 4 a 3 2
2 nên a 2 1 a 3. 4 3
Câu 8: Cho x, y 0 và ,
. Tìm đẳng thức sai dưới đây?
A. xy x .y . B. x y x y
. C. x x .
D. x .x x . Lời giải
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x y x y Sai.
Câu 9: Cho biểu thức 3 4 3 P x x
x , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 5 7 A. 2 P x . B. 12 P x . C. 8 P x . D. 24 P x . Lời giải 1 1 1 7 1 1 1 7 5 3 4 3 3 2 4 3 2 4 3 3 24 8 P x x
x [x(x .x ) ] = [x(x ) ] = x .x =x
Câu 10: Cho . Kết luận nào sau đây đúng? A. . 1. B. . C. . D. 0 . Lời giải
Vì 3,14 0 nên .
Câu 11: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào
gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ
hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất
với kết quả nào sau đây? A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu. Lời giải
Số tiền nhận về sau 1 năm của 100 triệu gửi trước là 4 100 1 2% triệu.
Số tiền nhận về sau 6 tháng của 100 triệu gửi sau là 2 100 1 2% triệu. 4 2
Vậy tổng số tiền là 1001 2% 1001 2% 212, 283216 212, 283 triệu.
Câu 12: Bác Nam đem gửi tổng số tiền 320 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 140 triệu
đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2,1% một quý. Số tiền còn lại bác Nam gửi theo kỳ
hạn một tháng với lãi suất 0, 73% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng
thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau 15
tháng kể từ ngày gửi bác Nam đi rút tiền. Tính gần đúng đến hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác Nam.
A. 36080251 đồng.
B. 36080254 đồng.
C. 36080255 đồng.
D. 36080253 đồng. Lời giải
Số tiền nhận về sau 15 tháng của 140 triệu gửi trước là 5 140. 1 2,1% triệu.
Số tiền nhận về sau 15 tháng của 180 triệu gửi sau là 15 180. 1 0, 73% triệu.
Suy ra tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà bác Nam thu được là 5 15 140. 1 2,1% 180. 1 0, 73% 356,080253 triệu.
Suy ra số tiền lãi: 356, 080253 320 360,80253 36080253 đồng.
☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a m
Câu 1: Cho biểu thức a m 5 3 2 2 2 2b và 6 3 3 3 3 3 n trong đó ( ,
là các phân số tối giản), b n khi đó: a) a b 13 b) m n 3 c) a m 11 b n 20 d) a m 1 b n 20 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng 1 3 1 3 3 Ta có: 5 3 5 3 5 5 5 3 2 2 2 2 10
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 1 3 1 3 1 Ta có: 6 3 6 3 6 6 6 3 2 2 2 2 4
3 3 3 3 33 3 3 33 3 3 . 2 x 1
Câu 2: Cho biểu thức x 1 2 1 x 1 A 3 9 . Vậy: 3
a) Cho 3x 2 . Thì A 37
b) Cho 3x 1. Thì A 10
c) Cho 3x 3. Thì A 80
d) Cho 3x 4 . Thì A 144 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai 2 x 1 Ta có: x x A 2 1 3 9 9 1 9 3 . 3
Câu 3: Cho a 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 3 a) a 6 a . 3 2 a
Đề kiểm tra Toán 11 theo bài học chương trình mới Học kì 2 (cả ba sách)
4
2 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề kiểm tra Toán 11 theo bài học có lời giải chi tiết, dùng chung cho cả ba bộ sách với hệ thống các câu trắc nghiệm đa dạng có đúng sai, trả lời ngắn dùng chung cả 3 sách giúp giáo viên, học sinh có thêm tài liệu tham khảo.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(4 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)