Đề thi Công nghệ 11 cuối kì 2 Cánh diều ( Đề 2 cơ khí cấu trúc mới)

98 49 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Công Nghệ
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 2 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công nghệ cơ khí - Cấu trúc mới 11 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(98 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ II Sở GD - ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT … Năm học: …. Môn: Công nghệ 11 Mã đề thi: (Công nghệ cơ khí) Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Đề số 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khi khoảng cách các trục gần nhau, người ta sử dụng: A. Truyền động đai B. Truyền động xích
C. Truyền động bánh răng
D. Truyền động đai, truyền động xích, truyền động bánh răng
Câu 2. Đâu là phương tiện giao thông đường bộ? A. Ô tô B. Tàu thủy C. Tàu hỏa D. Máy bay
Câu 3. Yêu cầu đối với người làm nghề chế tạo máy, thiết bị cơ khí động lực là:
A. Có kiến thức chuyên môn về máy, thiết bị gia công cơ khí.
B. Được đào tạo tay nghề về máy, thiết bị gia công cơ khí.
C. Có kiến thức, kĩ năng của ngành cơ khí. D. Cả 3 đáp án trên.


Câu 4. Theo phương pháp làm mát, người ta chia động cơ đốt trong thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là gì?
A. Tạo mô men quay để dẫn động đến máy công tác.
B. Đóng mở cửa nạp, cửa thải đúng thời điểm để nạp khí nạp mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra ngoài.
C. Duy trì hoạt động của động cơ.
D. Khởi động để động cơ tự làm việc
Câu 6. Công thức tính tỉ số nén là: A. B. C. D.
Câu 7. Thể tích công tác tính bằng đơn vị nào? A. cm3 B. lít C. cm3 hoặc lít D. cm2
Câu 8. Đối với động cơ nhiều xilanh, thể tích công tác của động cơ bằng:
A. Tổng thể tích công tác của các xilanh.
B. Hiệu thể tích công tác của các xilanh.
C. Tích thể tích công tác của các xilanh.
D. Thương thể tích công tác của các xilanh.
Câu 9. Mấy quá trình tạo thành một chu trình công tác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Ở kì 2 của động cơ xăng 2 kì, có thể chia thành mấy giai đoạn? A. 1 B. 2

C. 3 D. 4
Câu 11. Đơn vị đo tốc độ quay của động cơ là: A. Vòng/ phút B. Vòng/ giây C. Vòng/ giờ D. Vòng
Câu 12. Đơn vị mô men xoắn của động cơ là: A. Mã lực B. kW C. Mã lực hoặc kW D. N.m
Câu 13. Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ có: A. 2 bánh B. 4 bánh C. 4 bánh trở lên D. 3 bánh
Câu 14. Ô tô dùng để: A. Chở người B. Chở hàng hóa
C. Thực hiện nhiệm vụ riêng
D. Chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.
Câu 15. Hệ thống truyền lực nào sau đây phân loại theo cách truyền và biến đổi mô men?
A. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau.
B. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt trước. C. Cơ khí
D. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau, cơ khí
Câu 16. Nhiệm vụ của li hợp là:
A. Truyền hoặc ngắt dòng truyền mô men trong những trường hợp cần thiết.
B. Thay đổi mô men và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô.
C. Truyền mô men từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động hoặc từ hộp số đến các bánh xe chủ động.


D. Truyền, tăng mô men và phân phối mô men đến hai bánh xe chủ động trong các
trường hợp chuyển động khác nhau.
Câu 17. Loại li hợp nào được sử dụng phổ biến trên ô tô? A. Li hợp ma sát B. Li hợp thủy lực C. Li hợp điện từ
D. Li hợp ma sát, li hợp thủy lực, li hợp điện từ.
Câu 18. Cấu tạo li hợp ma sát gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Bộ phận nào sau đây thuộc phần chủ động của li hợp ma sát? A. Trục li hợp B. Bánh đà C. Đĩa ma sát D. Đòn dẫn động
Câu 20. Phanh guốc được phân loại căn cứ vào: A. Mục đích sử dụng B. Cơ cấu phanh C. Dạng dẫn động
D. Mục đích sử dụng, cơ cấu phanh, dạng dẫn động
Câu 21. Hệ thống lái bên phải được phân loại căn cứ vào:
A. Cách bố trí vành tay lái
B. Vị trí cầu dẫn hướng
C. Dạng trợ lực và điều khiển D. Cả 3 đáp án trên
u 22. Trước khi khởi động động cơ, cần: A. Kiểm tra áp suất lớp
B. Kiểm tra nước rửa kính C. Điều chỉnh ghế D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Trước khi khởi động động cơ cần:


zalo Nhắn tin Zalo