ĐỀ 11
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau. Riêng câu 1.10 điền vào chỗ trống
để được phát biểu đúng.
Câu 1.1. Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng: A. 5x2y B. 5x C. 5x2 D. 5x2y
Câu 1.2. Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x2 – y2 , ta được: D. Một kết quả A. 14 B. 33 C. 112 khác 3 9
Câu 1.3. Cho (x – )2 = x2 + m + . Tìm m. 2 4 3 3 A. m = 3x B. m = –3x C. m = x D. – x 2 2
Câu 1.4. Khai triển (x – y)3. Kết quả: A. x3 + 3x2y – 3xy2 – y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 C. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D. (x – y)(x2 + xy + y2) 3 x – 6
Câu 1.5. Rút gọn phân thức . Kết quả: x2 – 4 – 3 3 3 A. B. C. 3(x + 2) D. x+2 x – 2 x+2
Câu 1.6. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: A. 3x(y – x) B. x(3y – x) C. x(3y – 1) D. x(3y – x2)
Câu 1.7. Thực hiện phép tính (6x4 – 3x3 + x2) : 3x2. Kết quả: 1 1 1 A. 2x2 – x + B. 2x2 – x + 1 C. 2x2 – 3x + D. 3x2 – x + 3 3 3
Câu 1.8. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AC = BD B. AC ⊥ BD C. AC // BD D. AC // BD và AC = BD
Câu 1.9. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là
trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là: A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 1.10. Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng 70°. Điền vào chỗ trống số thích hợp:
1. Số đo góc B là ……. 2. Số đo góc C là ……. 3. Số đo góc D là …….
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 2.1. (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a) (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 3 x +2
b) 4 – x2 ⋅ x2 –2 x 6 x+4
Câu 2.2. (2,0 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 – 3x + 3y
b) Chứng minh rằng x2 – 2x + 2 > 0 với mọi x.
Câu 2.3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là
trung điểm của AC và K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
a) Tứ giác AKCM là hình gì?
b) Chứng minh AKMB là hình bình hành.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
----------------------------Hết--------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 I.TRẮC NGHIỆM 1.1C 1.2.B 1.3.B 1.4.C 1.5.D 1.6.B 1.7.A 1.8.A 1.9.C 1.10. II.TỰ LUẬN 2.3
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 11
229
115 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(229 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 11
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau. Riêng câu 1.10 điền vào chỗ trống
để được phát biểu đúng.
Câu 1.1. Tính 25x
3
y
2
: 5xy
2
. Kết quả bằng:
A. 5x
2
y B. 5x C. 5x
2
D. 5x
2
y
Câu 1.2. Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x
2
– y
2
, ta được:
A. 14 B. 33 C. 112
D. Một kết quả
khác
Câu 1.3. Cho (x –
3
2
)
2
= x
2
+ m +
9
4
. Tìm m.
A. m = 3x B. m = –3x C. m =
3
2
x D. –
3
2
x
Câu 1.4. Khai triển (x – y)
3
. Kết quả:
A. x
3
+ 3x
2
y – 3xy
2
– y
3
B. x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
+ y
3
C. x
3
– 3x
2
y + 3xy
2
– y
3
D. (x – y)(x
2
+ xy + y
2
)
Câu 1.5. Rút gọn phân thức
3 x –6
x
2
– 4
. Kết quả:
A.
– 3
x+2
B.
3
x – 2
C. 3(x + 2) D.
3
x+2
Câu 1.6. Đa thức 3xy – x
2
được phân tích thành:
A. 3x(y – x) B. x(3y – x) C. x(3y – 1) D. x(3y – x
2
)
Câu 1.7. Thực hiện phép tính (6x
4
– 3x
3
+ x
2
) : 3x
2
. Kết quả:
A. 2x
2
– x +
1
3
B. 2x
2
– x + 1 C. 2x
2
– 3x +
1
3
D. 3x
2
– x +
1
3
Câu 1.8. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AC = BD B. AC
⊥
BD
C. AC // BD D. AC // BD và AC = BD
Câu 1.9. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là
trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là:
A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
Câu 1.10. Cho hình bình hành ABCD có góc A bằng 70
°
. Điền vào chỗ trống số
thích hợp:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Số đo góc B là …….
2. Số đo góc C là …….
3. Số đo góc D là …….
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 2.1. (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a) (2x + 1)
2
+ 2(4x
2
– 1) + (2x – 1)
2
b)
3 x +2
4 – x
2
⋅
x
2
– 2 x
6 x+ 4
Câu 2.2. (2,0 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x
2
– y
2
– 3x + 3y
b) Chứng minh rằng x
2
– 2x + 2 > 0 với mọi x.
Câu 2.3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là
trung điểm của AC và K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
a) Tứ giác AKCM là hình gì?
b) Chứng minh AKMB là hình bình hành.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
----------------------------Hết---------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11
I.TRẮC NGHIỆM
1.1C 1.2.B 1.3.B 1.4.C 1.5.D 1.6.B
1.7.A 1.8.A 1.9.C
1.10.
II.TỰ LUẬN
2.3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85