Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 12

268 134 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(268 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 12
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.1. Đa thức 3x – x
2
được phân tích thành:
A. x(x – 3) B. x(3 – x) C. 3x(1 – x) D. 3(1 – x)
Câu 1.2. Tính 53
2
– 47
2
, kết quả bằng:
A. 600 B. 700 C. 800
D. Cả A, B, C đều
sai
Câu 1.3. Rút gọn phân thức
15 x
(
x +3
)
2
20 x
3
(x +3)
, kết quả bằng:
A.
3
(
x +3
)
2
4 x
2
B.
3(x +3)
4 x
3
C.
3(x +3)
4 x
2
D.
4 (x+3)
5 x
2
Câu 1.4. Tìm M trong đẳng thức x
2
+ M + 4y
2
= (x + 2y)
2
. Kết quả M bằng:
A. 4xy B. 6xy C. 8xy D. 10xy
Câu 1.5. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức
5 x 2
x
2
+2 x+1
bằng 0. Kết quả là:
A. x = 0 B. x =
2
5
C. x =
D. x = –1
Câu 1.6. Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức
5 x
3 x 6
xác định.
A. x
–2 B. x
2 C. x = 2 D. x
0
Câu 1.7. Cho hình thang MNPQ có góc M bằng 110
°
. Số đo góc Q là:
A. 50
°
B. 60
°
C. 70
°
D. 80
°
Câu 1.8. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng:
A. 3cm B. 1,5cm C. 3dm
D. Cả A, B, C
đều sai
Câu 1.9. Điền vào ô trống, nếu đúng ghi Đ và sai ghi S.
A. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình chữ nhật
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Phần II: Tự luận
Câu 2.1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x(x + y) – 5x – 5y
b) x
2
+ 4y
2
+ 4xy – 9
Câu 2.2.
a) Rút gọn biểu thức: M =
4 (x+3)
3 x
2
x
:
x
2
+3 x
1 3 x
b) Thực hiện phép tính:
5
x+2
+
3
x 2
+
5 x 6
4 x
2
Câu 2.3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm AB, CD.
Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh
rằng:
a) EMFN là hình bình hành.
b) Các đường thẳng AC, EF, MN đồng qui.
-----------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12
I.TRẮC NGHIỆM
1.1B 1.2 A 1.3 C 1.4 A 1.5 B 1.6 B 1.7 C
1.8 A 1.9 a)Đ b)S c)Đ d)Đ
II.TỰ LUẬN
2.3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 12 Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1.1. Đa thức 3x – x2 được phân tích thành: A. x(x – 3) B. x(3 – x) C. 3x(1 – x) D. 3(1 – x)
Câu 1.2. Tính 532 – 472, kết quả bằng: D. Cả A, B, C đều A. 600 B. 700 C. 800 sai 15 x
Câu 1.3. Rút gọn phân thức
( x +3)2 , kết quả bằng: 20 x3(x +3) 3 2 3(x +3) 3(x +3) 4 (x+3) A. (x+3) B. C. D. 4 x2 4 x3 4 x2 5 x2
Câu 1.4. Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y)2. Kết quả M bằng: A. 4xy B. 6xy C. 8xy D. 10xy 5 x – 2
Câu 1.5. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 0. Kết quả là: x2+2 x+1 2 5 A. x = 0 B. x = C. x = D. x = –1 5 2 5 x
Câu 1.6. Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. 3 x – 6 A. x –2 B. x 2 C. x = 2 D. x 0
Câu 1.7. Cho hình thang MNPQ có góc M bằng 110°. Số đo góc Q là: A. 50° B. 60° C. 70° D. 80°
Câu 1.8. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng: D. Cả A, B, C A. 3cm B. 1,5cm C. 3dm đều sai
Câu 1.9. Điền vào ô trống, nếu đúng ghi Đ và sai ghi S.
A. Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. 
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 


C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình chữ nhật 
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.  Phần II: Tự luận
Câu 2.1.
Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x(x + y) – 5x – 5y b) x2 + 4y2 + 4xy – 9 Câu 2.2. 4
a) Rút gọn biểu thức: M = (x+3) : x2+3 x 3 x2 – x 1 3 x b) Thực hiện phép tính: 5 3 5 x – 6 + + x+2 x – 2 4 – x2
Câu 2.3. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm AB, CD.
Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng: a) EMFN là hình bình hành.
b) Các đường thẳng AC, EF, MN đồng qui.
----------------------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12 I.TRẮC NGHIỆM 1.1B 1.2 A 1.3 C 1.4 A 1.5 B 1.6 B 1.7 C 1.8 A 1.9 a)Đ b)S c)Đ d)Đ II.TỰ LUẬN 2.3


zalo Nhắn tin Zalo