ĐỀ 02
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài:
(Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3=……… là: A. B. C. D.
Câu 2 Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2y B. 3xy C. – 3xy D. – 3x2y
Câu 3: Rút gọn biểu thức
được kết quả nào sau đây ? A. B. C. D.
Câu 4. Phân thức đối của phân thức là phân thức : A. B. C. D.
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức là A. B. C. D.
Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình
thang được tính theo công thức nào sau đây ? A. B. C. D.
Câu 8.Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều
rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m
Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 2: (2,0 điểm) Bài 3: (3,5 điểm) Cho
trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của điểm D qua E.
1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là : a) Hình chữ nhật b) Hình thoi c) Hình vuông
3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM = Bài 4(0,5 điểm)
Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức : ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A 9.B 10.D B.TỰ LUẬN Câu 3 N A M E B D C
1)Ta có tứ giác ADBN có 2 đường chéo AB và DN cắt nhau tại trung điểm E mỗi đường
Nên ADBN là hình bình hành
2) a) ADBN là hình chữ nhật khi . Khi đó có AD vừa
là đường cao, vừa là trung tuyến nên cân tại A. b) ADBN là hình thoi tại E, khi đó mà DE // AC (tính chất đường trung bình)
vuông tại A thì ADBN là hình thoi. c) ANBD là hình vuông
ANBD vừa là hình thoi, vừa là hình chữ nhật khi đó vuông cân tại A
3) Ta có AN=BD=DC nên AN = DC
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 2
222
111 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(222 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 02
A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm
bài:
(Ví dụ: Câu 1 chọn ý A thì ghi 1A)
Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: x
3
– y
3
=……… là:
A. B.
C. D.
Câu 2 Kết quả của phép chia – 15x
3
y
2
#: 5x
2
y bằng#:
A. 5x
2
y B. 3xy C. – 3xy D. – 3x
2
y
Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 4. Phân thức đối của phân thức là phân thức#:
A. B. C. D.
Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức là
A. B. C. D.
Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình
thang được tính theo công thức nào sau đây ?
A. B. C. D.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8.Tứ giác ABCD có số đo góc A=75
0
; góc B=115
0
; góc C = 100
0
. Vậy số đo
góc D bằng
A. 70
0
B. 75
0
C. 80
0
D. 85
0
Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều
rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là:
A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m
Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 2: (2,0 điểm)
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng của
điểm D qua E.
1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành
2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là :
a) Hình chữ nhật
b) Hình thoi
c) Hình vuông
3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh EM =
Bài 4(0,5 điểm)
Cho x, y, z là ba số khác 0 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức#:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A.TRẮC NGHIỆM
1.A 2.C 3.D 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A 9.B 10.D
B.TỰ LUẬN
Câu 3
M
N
E
D
A
B
C
1)Ta có tứ giác ADBN có 2 đường chéo AB và DN cắt nhau tại trung điểm E mỗi
đường
Nên ADBN là hình bình hành
2) a) ADBN là hình chữ nhật khi . Khi đó có AD vừa
là đường cao, vừa là trung tuyến nên cân tại A.
b) ADBN là hình thoi tại E, khi đó mà DE // AC (tính chất
đường trung bình) vuông tại A thì ADBN là hình thoi.
c) ANBD là hình vuông ANBD vừa là hình thoi, vừa là hình chữ nhật
khi đó vuông cân tại A
3) Ta có AN=BD=DC nên AN = DC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85