Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 3

229 115 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(229 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

 !"
#$%&'()*+,-./0$1Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B)
Câu 1. 
#$ 2$ ($ 3$
Câu 2
 !"#$%
#$ 2$
($ 3$
Câu 3. &#$%'(')*+,
-
.
/0
1
+
.20
#$ 2$ ($ 3$
Câu 4. 34$"567' 0
#$ 2$ ($ 3$8%9:8
Câu 5. 7%;' 0
#$ 2$ ($ 3$
Câu 6. <=;>$.?+@AB
#$<= 2$<=2=
($<=CD 3$<=:$E
Câu 7. <=2=F98GH?IJ4$"5=K@L=;
#$< M(;:$E? 2$<I'2$
($8?JN?:$E 3$8%F:94$O
Câu 8. <=PQR?+6.PRS+JTQJ=NU M
@$2==?2
#$J 2$S,J ($S+J 3$+,J
Câu 9. G5=:$EVIW'-HTXNUJY=:$EZ
VIW'JW.H>;:[O2H$0\
#$+ 2$- ($ 3$S]
Câu 10PN=;?NU M(; !2J:]JTX
NU=;22;I$J
#$1J 2$S,J ($S+J 3$+,J
2$%4567)8/91
Bài 1*: (1,5 điểm
.:;;<=/!>?0>"?1>1

Bài 2*: (1,0 điểm) 3^'('K
Bài 3*: (1,5 điểm) _O`2K$0
Bài 4*: (3,5 điểm) 8;J6F98:$EFTF9aF8b`GTcTdH !
@$KJ6F9TF8T98
S8J0e6dGc8=2=
+8J0FdGc
b`&=$KJF@I98TJ6&Gcd=

@A@) BC!"
#$%&'()*+,-.
S8 +9 F -G 18 ]8 fG 9 gF S,F
2$%4567)
9+^'('OJ[ !KJB
2?
.:;;<=/!>?0>"?1>1

Mô tả nội dung:


ĐỀ 03
A. TRẮC NGHIỆM : (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B)
Câu 1. Vế còn lại của hằng đẳng thức : =…… là A. B. C. D.
Câu 2. Phân tích đa thức : x3 – 8 thành nhân tử ta được kết quả là: A. B. C. D.
Câu 3. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3) : 5x2y bằng : A. B. C. D.
Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là : A. B. C. D. Cả B và C
Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : A. B. C. D.
Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi
A. Hai đường chéo vuông góc
B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau
C. Có một góc vuông
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường
trung bình của hình thang đó bằng: A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã
tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ? A.2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi
độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm
) Phân tích đa thức thành nhân tử


Bài 2 : (1,0 điểm) Đặt phép chia để tính
Bài 3 : (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức :
Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi D, E, F lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC.
1. Chứng minh : Tứ giác FDEC là hình bình hành 2. Chứng minh : AF = DE
3. Gọi K là hình chiếu của điểm A trên cạnh BC, chứng minh tứ giác KDEF là hình thang cân. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 A.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.A 10.A B.TỰ LUẬN
Bài 2 đặt tính phép chia đúng mới được điểm tối đa Bài 4


zalo Nhắn tin Zalo