Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 36

307 154 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(307 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 36
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1)
b) (2x
3
+ 9x
2
+ 5x - 6):(2x + 3)
c)
x +1
x +2
+
1
x2
x6
4x
2
( với x ≠ ± 2 )
Bài 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
(x+3) + y
2
(x+3)
b) a
2
– b
2
– 10a +25
Bài 3: (1,5đ)
a) Tìm x: x
3
– 25x = 0 (1đ)
b) Chứng minh: 2x
2
– 3x + 4 > 0 với mọi x. (0.5đ)
Bài 4: (3,5đ) Cho ∆ABC cân tại A, lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Cho BC = 14cm. Tính MN ?
b) Lấy H là trung điểm của BC. Chứng minh: AMHN là hình thoi.
c) K đối xứng với H qua M. Chứng minh: AHBK là hình chữ nhật .
d) Lấy D đối xứng với H qua AB. Chứng minh: ABDK là hình thang cân.
HẾT
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36
Bài 1: (3đ)
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1) = x
2
– 3x +4x – 12 – x
2
- x = - 12 (0.5đx2)
b) (2x
3
+ 9x
2
+ 5x - 6) : (x
2
+ 3x - 2) = 2x + 3 (0.5đx2)
c)
x +1
x +2
+
1
x2
+
x6
x
2
4
=
( x+1).( x2)
(x 2)( x +2)
+
1.( x +2)
( x +2)(x 2)
+
x 6
(x 2).(x +2)
=
x
2
+x6
( x2)( x +2)
=
( x2)( x +3)
( x2)( x +2)
=
x +3
x +2
(0.25đx4)
Bài 2: (2đ)
a) x
2
(x+3) + y
2
(x+3) = (x+3).( x
2
+ y
2
) (1đ)
b) a
2
– b
2
– 10a +25 = a
2
– 10a +25– b
2
= (a – 5 )
2
– b
2
= (a – 5 – b ) . ( a – 5 + b ) (0.5đx2)
Bài 3: (1,5đ)
a) x
3
– 25x = 0 => x ( x
2
– 25 ) = 0 => x ( x – 5 ) . ( x + 5 ) = 0
x = 0 hay x – 5 = 0 hay x+5 = 0
x=5 x = -5 (1đ)
b) Ta có : 2x
2
– 3x + 4 = x
2
+x
2
– 3x + 2.25 + 1.75
= x
2
+( x – 1.5 )
2
+ 1.75 > 0 (0.5đ)
Bài 4: (3,5đ)
a) M, N là trung điểm AB, AC
MN là đường trung bình của ∆ABC
MN = BC/2 = 7cm
(0.5đx2)
b) M,H là trung điểm AB,BC
MH là đường trung bình của ∆ABC
MH // AC , MH = AC : 2
MH // AN , MH = AN
AMHN là hình bình hành
Mà AM = AN
AMHN là hình thoi
(0.5đx2)
c) M là trung điểm của AB (gt)
M là trung điểm của HK (đối xứng)
AHBK là hình bình hành
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 36
Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1)
b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6):(2x + 3) x +1 1 x−6 + −
c) x+2 x−2 4−x2 ( với x ≠ ± 2 )
Bài 2: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 (x+3) + y2 (x+3) b) a2 – b2 – 10a +25 Bài 3: (1,5đ) a) Tìm x: x3 – 25x = 0 (1đ)
b) Chứng minh: 2x2 – 3x + 4 > 0 với mọi x. (0.5đ)
Bài 4: (3,5đ) Cho ∆ABC cân tại A, lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC. a) Cho BC = 14cm. Tính MN ?
b) Lấy H là trung điểm của BC. Chứng minh: AMHN là hình thoi.
c) K đối xứng với H qua M. Chứng minh: AHBK là hình chữ nhật .
d) Lấy D đối xứng với H qua AB. Chứng minh: ABDK là hình thang cân. HẾT

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36 Bài 1: (3đ)
a) (x + 4).(x – 3) – x.(x + 1) = x2 – 3x +4x – 12 – x2 - x = - 12 (0.5đx2)
b) (2x3 + 9x2 + 5x - 6) : (x2 + 3x - 2) = 2x + 3 (0.5đx2) x +1 1 x−6 ( x+1 ).( x−2) 1.( x+2) x−6 + + + +
c) x+2 x−2 x2−4 = (x−2)( x+2) ( x+2)(x−2) (x−2).(x+2) x2+x−6 ( x−2)( x +3 ) x+3 =
= ( x−2)( x+2) = ( x−2)( x+2 ) x+2 (0.25đx4) Bài 2: (2đ)
a) x2 (x+3) + y2 (x+3) = (x+3).( x2 + y2) (1đ)
b) a2 – b2 – 10a +25 = a2– 10a +25– b2
= (a – 5 )2 – b2 = (a – 5 – b ) . ( a – 5 + b ) (0.5đx2) Bài 3: (1,5đ)
a) x3 – 25x = 0 => x ( x2 – 25 ) = 0 => x ( x – 5 ) . ( x + 5 ) = 0
 x = 0 hay x – 5 = 0 hay x+5 = 0 x=5 x = -5 (1đ)
b) Ta có : 2x2 – 3x + 4 = x2+x2 – 3x + 2.25 + 1.75
= x2+( x – 1.5 )2 + 1.75 > 0 (0.5đ) Bài 4: (3,5đ)
a) M, N là trung điểm AB, AC ⇒ MN là đường trung bình của ∆ABC ⇒ MN = BC/2 = 7cm (0.5đx2)
b) M,H là trung điểm AB,BC
⇒ MH là đường trung bình của ∆ABC ⇒ MH // AC , MH = AC : 2 ⇒ MH // AN , MH = AN ⇒ AMHN là hình bình hành
Mà AM = AN ⇒ AMHN là hình thoi (0.5đx2)
c) M là trung điểm của AB (gt)
M là trung điểm của HK (đối xứng) ⇒ AHBK là hình bình hành


zalo Nhắn tin Zalo