Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 39

230 115 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 39
Câu 1(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 2x
3
– 12x
2
+ 18x b, 16y
2
– 4x
2
- 12x – 9
Câu 2(1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau
a, (x – 5)(x
2
+ 26) + (5 – x)(1 – 5x)
b,
(
2
x1
1
x+1
)
x
2
1
x
2
+6 x +9
+
x+1
2 x +6
Câu 3(1,0 điểm): Tìm a để đa thức x
3
– 7x – x
2
+ a chia hết cho đa thức x – 3
Câu 4(2,0 điểm): Cho biểu thức P =
8 x
3
12 x
2
+6 x1
4 x
2
4 x +1
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
Câu 5(4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung
điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a./ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39
Câu 1(1,5 điểm):
a, 2x
3
– 12x
2
+ 18x = 2x(x
2
– 6x + 9) (0,25đ)
= 2x(x – 3)
2
(0,5đ)
b, 16y
2
– 4x
2
- 12x – 9 = 16y
2
– (4x
2
+ 12x + 9) (0,25đ)
= (4y)
2
– ( 2x + 3)
2
(0,25đ)
= (4y + 2x + 3)(4y – 2x – 3) (0,25đ)
Câu 2(1,5 điểm):
a, (x – 5)(x
2
+ 26) + (5 – x)(1 – 5x) = (x – 5)(x
2
+ 5x +25) (0,5đ)
= x
3
- 125 (0,25đ)
( H/s thực hiện phép nhân rồi rút gọn, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b,
(
2
x1
1
x+1
)
x
2
1
x
2
+6 x +9
+
x+1
2 x +6
=
x +3
x
2
1
.
x
2
1
( x+3 )
2
+
x +1
2 x +6
(0,25đ)
=
1
x +3
+
x+1
2(x +3 )
=
1
2
(0,5đ)
Câu 3(1,0 điểm)
Thực hiện phép chia đa thức x
3
– 7x – x
2
+ a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3
(0,5đ)
a – 3 = 0
a = 3 (0,5đ)
( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)
Câu 4(2,0 điểm):
a)
4x
2
– 4x + 1
¿
0
( 2x – 1 )
2
0 (0,5
điểm)
x
¿
1
2
(0,5
điểm)
b)
Với x
¿
1
2
:
P =
8x
3
12 x
2
+6 x1
4 x
2
4 x +1
=
(2x1)
3
(2x 1)
2
= 2x – 1 (0,5
điểm)
P = 0
2x – 1 = 0
x =
1
2
( không thoả mãn điều kiện)
(0,25 điểm)
Kl: Không có giá trị nào của x thoả mãn yêu cầu bài toán
(0,25 điểm)
Câu 5(4,0 điểm):
a( 2 điểm)
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
I
K

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 39
Câu 1(1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, 2x3 – 12x2 + 18x b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9
Câu 2(1,5 điểm): Rút gọn các phân thức sau
a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) 2 1 x2−1 x+1 ( − ) + b,
x−1 x+1 x2+6 x+9 2x+6
Câu 3(1,0 điểm): Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3
8 x3−12 x2+6 x−1
Câu 4(2,0 điểm): Cho biểu thức P = 4 x2−4 x +1
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
Câu 5(4,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung
điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
a./ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 Câu 1(1,5 điểm):
a, 2x3 – 12x2 + 18x = 2x(x2 – 6x + 9) (0,25đ) = 2x(x – 3)2 (0,5đ)
b, 16y2 – 4x2 - 12x – 9 = 16y2 – (4x2 + 12x + 9) (0,25đ)
= (4y)2 – ( 2x + 3)2 (0,25đ)
= (4y + 2x + 3)(4y – 2x – 3) (0,25đ) Câu 2(1,5 điểm):
a, (x – 5)(x2 + 26) + (5 – x)(1 – 5x) = (x – 5)(x2 + 5x +25) (0,5đ) = x3 - 125 (0,25đ)
( H/s thực hiện phép nhân rồi rút gọn, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)

2 1 x2−1 x+1 ( − ) + x +3 x2 x . −1 +1 + b,
x−1 x+1 x2+6 x+9 2x+6 = x2−1 (x+3)2 2x+6 (0,25đ) 1 x+1 1 + =
= x +3 2(x+3 ) 2 (0,5đ) Câu 3(1,0 điểm)
Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3 (0,5đ) a – 3 = 0 ⇔ a = 3 (0,5đ)
( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng) Câu 4(2,0 điểm): a)
4x2 – 4x + 1 ¿ 0 ⇔ ( 2x – 1 )2 ¿ 0 (0,5 điểm) 1 ⇔ x ¿ 2 (0,5 điểm) b) 1 Với x ¿ 2 : 3
8 x3−12 x2+6 x−1 (2 x−1) P = 4 x2−4 x +1
= (2x−1)2 = 2x – 1 (0,5 điểm) 1
P = 0 ⇔ 2x – 1 = 0 ⇔ x = 2 ( không thoả mãn điều kiện) (0,25 điểm)
Kl: Không có giá trị nào của x thoả mãn yêu cầu bài toán (0,25 điểm) Câu 5(4,0 điểm): a( 2 điểm) A K
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 đ)
I


zalo Nhắn tin Zalo