Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 40

283 142 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(283 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 40
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 5x
2
- 10x b) x
2
– y
2
– 2x + 2y c) 4x
2
– 4xy – 8y
2
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a) 5x(3x – 2 ) b) (8x
4
y
3
– 4x
3
y
2
+ x
2
y
2
) : 2x
2
y
2
2. Tìm x biết
a) x
2
– 16 = 0 b) (2x – 3)
2
– 4x
2
= - 15
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho biểu thức: P =
a) Tìm a để biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên .
Bài 4. (3,0 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi
M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a) Chứng minh MN//AD.
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
c) Chứng minh tam giác ANI vuông tại N.
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của
biểu thức
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
BÀI NỘI DUNG ĐIỂM
1
a) 5x
2
- 10x = 5x(x – 2)
b) x
2
– y
2
– 2x + 2y = (x
2
– y
2
) – (2x - 2y)
= (x – y) (x + y) – 2(x – y)
= (x - y) (x + y – 2)
c) 4x
2
– 4xy – 8y
2
= (4x
2
– 4xy + y
2
) – 9y
2
= (2x – y)
2
– (3y)
2
= (2x - y - 3y) (2x – y + 3y)
= (2x - 4y) (2x + 2y)
= 4(x- 2y) (x + y)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1. a) 5x(3x – 2) = 15x
2
- 10x
b) (8x
4
y
3
– 4x
3
y
2
+ x
2
y
2
) : 2x
2
y
2
= 4x
2
y – 2x +
2. a) x
2
– 16 = 0 x = 4 (0,25 đ) hoặc x = -4 (0,25 đ)
b) (2x – 3)
2
– 4x
2
= - 15 4x
2
– 12x + 9 – 4x
2
= - 15
-12x = -24 x = 2
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
P =
a) ĐKXĐ của P là: a
b) P =
=
=
0,5
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Vập P =
c) Với điều kiện a
P = =
P nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên hay
a + 1 là ước của 2
Tìm được a = 0, -2 , -3
0,75
0,25
0,5
4
I
N
H
M
A
D
C
B
a) Xét tam giác AHD có:
M là trung điểm của AH (gt)
N là trung điểm của DH (gt)
Do đó MN là đường trung bình của tam giác AHD
Suy ra MN//AD (tính chất) (đpcm)
b) Ta có MN//AD, mà AD//BC (2 cạnh đối hình chữ nhật)
nên MN//BC hay MN//BI
Vì MN = AD (tính chất đường trung bình của tam giác)
và BI = IC = BC (do gt),
mà AD = BC (2 cạnh đối hình chữ nhật)
MN = BI BC hay MN//BI
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 40
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 5x2 - 10x b) x2 – y2 – 2x + 2y c) 4x2 – 4xy – 8y2 Bài 2: (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính:
a) 5x(3x – 2 ) b) (8x4 y3 – 4x3y2 + x2y2) : 2x2y2 2. Tìm x biết
a) x2 – 16 = 0 b) (2x – 3)2 – 4x2 = - 15 Bài 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức: P =
a) Tìm a để biểu thức P có nghĩa. b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên . Bài 4. (3,0 điểm).
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi
M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. a) Chứng minh MN//AD.
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.
c) Chứng minh tam giác ANI vuông tại N. Bài 5. (1,0 điểm)
Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức . Tính giá trị của biểu thức


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM a) 5x2 - 10x = 5x(x – 2) 0,5
b) x2 – y2 – 2x + 2y = (x2 – y2) – (2x - 2y)
= (x – y) (x + y) – 2(x – y) 0,25 = (x - y) (x + y – 2) 0,25
c) 4x2 – 4xy – 8y2 = (4x2 – 4xy + y2) – 9y2 1 = (2x – y)2 – (3y)2
= (2x - y - 3y) (2x – y + 3y) 0,25 = (2x - 4y) (2x + 2y) 0,25 = 4(x- 2y) (x + y)
1. a) 5x(3x – 2) = 15x2 - 10x 0,5 0,5
b) (8x4 y3 – 4x3y2 + x2y2 ) : 2x2y2 = 4x2y – 2x + 2. a) x2 – 16 = 0
x = 4 (0,25 đ) hoặc x = -4 (0,25 đ) 0,5 b) (2x – 3)2 – 4x2 = - 15
4x2 – 12x + 9 – 4x2 = - 15 0,25 2 -12x = -24 x = 2 0,25 P = a) ĐKXĐ của P là: a 0,5 b) P = 0,25 = 3 0,25 =

0,75 Vập P = c) Với điều kiện a 0,25 P = = 0,5 P nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên hay a + 1 là ước của 2 Tìm được a = 0, -2 , -3 A B M 0,5 I H 4 N D C a) Xét tam giác AHD có:
M là trung điểm của AH (gt) 0,5
N là trung điểm của DH (gt)
Do đó MN là đường trung bình của tam giác AHD
Suy ra MN//AD (tính chất) (đpcm) 0,25
b) Ta có MN//AD, mà AD//BC (2 cạnh đối hình chữ nhật) nên MN//BC hay MN//BI 0,25
Vì MN = AD (tính chất đường trung bình của tam giác) và BI = IC = BC (do gt), 0,5
mà AD = BC (2 cạnh đối hình chữ nhật) MN = BI BC hay MN//BI


zalo Nhắn tin Zalo