Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6

304 152 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(304 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 06
A. TRẮC NGHIỆM (3đ):
(Học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra)
I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2,25đ). Ví dụ: Nếu chọn phương
án A của câu 1 thì ghi là 1 - A.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: x(x
2)
A. x
3
2x
2
B. x
2
2x C. x
2
+ 2x D.
x
2
Câu 2: Biểu thức (a + b)
2
được khai triển thành:
A. a
2
2ab + b
2
B. a
2
+ b
2
C. a
2
+ 2ab + b
2
D. a
2
b
2
Câu 3: Kết quả của phép tính: 57
2
43
2
bằng:
A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196
Câu 4: Phân tích đa thức x
3
+ 1 ta có kết quả:
A. (x
1)(x
2
+ x + 1) B. (x + 1)
3
C. (x + 1)(x
2
+ x + 1) D. (x + 1)(x
2
x + 1)
Câu 5: Rút gọn phân thức:
x
3
2 x
2
2 x
2
4 x
A.
x
2
2
B.
C.
A.
x
2
2 x
2 x 4
Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức:
2
15 x
3
y
;
3
10 x
2
y
4
;
5 x +1
6 x
4
A. 30x
4
y
4
B. 150x
2
y C. 30x
9
y
5
D. 900x
3
y
4
Câu 7: Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu?
A. 540
°
B. 180
°
C. 360
°
D. 720
°
Câu 8: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM =
3cm. Độ dài cạnh BC bằng:
A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 9: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100
°
. Khi đó số
đo góc A bằng:
A. 100
°
B. 80
°
C. 40
°
D. 180
°
II. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp (0,75đ)
Câu 1: Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC của tam giác
ABC, biết BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng .......................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình ..................................................
Câu 3: Trong các hình sau: hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân, hình tròn,
hình chỉ có một trục đối xứng là: ...............................................................................................
B. TỰ LUẬN: (7đ)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ a
2
b + 3ab
b/ x
2
2x + 1
c/ x
3
6x
2
+ 9x
xy
2
2/ a/ Tìm x, biết: x
2
+ 3x = 0
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x
2
4x + 7
3/ Rút gọn các biểu thức sau:
a/
x
2
4 x+ 4
x 2
với x
2
b/
2 x
x+3
¿
x
3 x
3 x
2
+9
x
2
9
với x
±
3
4/ Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và CD.
a/ Chứng minh: Tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b/ Tính diện tích của hình chữ nhật AMND biết AD = 4cm và AB = 6cm.
c/ Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và MC. Chứng
minh tứ giác MINK là hình thoi.
d/ Tìm điều kiện của hình chữ nhật ABCD để tứ giác MINK là hình vuông?
-------------------- Hết --------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06
A.TRẮC NGHIỆM
1.B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A
II/ (1): 2 cm, (2) hình thoi (3) hình thang cân
B.TỰ LUẬN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(với mọi x) nên (với mọi x)
Dấu “=” xảy ra
Bài 4
I
K
N
M
A
B
D
C
a) Ta có AM = DN (=1/2 AB = 1/2 DC) và AM // DN nên AMND là hình bình
hành
nên AMND là hình chữ nhật
b) AM = 1/2 AB = 3 cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 06
A. TRẮC NGHIỆM (3đ):
(Học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra)
I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2,25đ). Ví dụ: Nếu chọn phương
án A của câu 1 thì ghi là 1 - A.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: x(x 2) A. x3 2x2 B. x2 2x C. x2 + 2x D. x2
Câu 2: Biểu thức (a + b)2 được khai triển thành: A. a2 2ab + b2 B. a2 + b2 C. a2 + 2ab + b2 D. a2 b2
Câu 3: Kết quả của phép tính: 572 432 bằng: A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196
Câu 4: Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả:
A. (x 1)(x2 + x + 1) B. (x + 1)3 C. (x + 1)(x2 + x + 1)
D. (x + 1)(x2 x + 1)
Câu 5: Rút gọn phân thức: x3 2 x2
2 x2 4 x 2 x A. – x2 B. C.
A. x2 2 x 2 x 2 2 x – 4 2 3 5 x
Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức: ; +1 15 x3 y
10 x2 y4 ; 6 x4 A. 30x4y4 B. 150x2y C. 30x9y5 D. 900x3y4
Câu 7: Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? A. 540° B. 180° C. 360° D. 720°
Câu 8: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM =
3cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm
Câu 9: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100°. Khi đó số đo góc A bằng: A. 100° B. 80° C. 40° D. 180°
II. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp (0,75đ)
Câu 1: Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC của tam giác
ABC, biết BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng .......................................................


Câu 2: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình ..................................................
Câu 3: Trong các hình sau: hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân, hình tròn,
hình chỉ có một trục đối xứng là: ............................................................................................... B. TỰ LUẬN: (7đ)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ a2b + 3ab b/ x2 2x + 1
c/ x3 6x2 + 9x xy2
2/ a/ Tìm x, biết: x2 + 3x = 0
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 4x + 7
3/ Rút gọn các biểu thức sau:
a/ x2 4 x+4 với x 2 x – 2 2 x x b/
3x2+9 với x ≠ ±3 x −¿ +3 3 – x x2 9
4/ Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD.
a/ Chứng minh: Tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b/ Tính diện tích của hình chữ nhật AMND biết AD = 4cm và AB = 6cm.
c/ Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và MC. Chứng
minh tứ giác MINK là hình thoi.
d/ Tìm điều kiện của hình chữ nhật ABCD để tứ giác MINK là hình vuông?
-------------------- Hết -------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 A.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A II/ (1): 2 cm, (2) hình thoi (3) hình thang cân B.TỰ LUẬN

Vì (với mọi x) nên (với mọi x) Dấu “=” xảy ra Bài 4 A M B I K D N C
a) Ta có AM = DN (=1/2 AB = 1/2 DC) và AM // DN nên AMND là hình bình hành Và
nên AMND là hình chữ nhật b) AM = 1/2 AB = 3 cm


zalo Nhắn tin Zalo