Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 7

201 101 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(201 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 07
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): (Ghi kết quả trả lời vào trong giấy làm bài)
Hãy chọn ý trả lời đúng các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi
là 1.A
Câu 1: Phân tích đa thức x
3
– y
3
thành nhân tử ta được:
A) (x – y)(x
2
+ xy + y
2
) B) (x + y)(x
2
+ xy + y
2
)
C) (x – y)(x
2
– xy + y
2
) D) (x + y)(x
2
– xy + y
2
)
Câu 2: Cho 8x
3
– … + 6xy
2
– y
3
= (2x – y)
3
. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “…”
là:
A) 6x
2
y B) 12x
2
y C) 6xy
2
D) 12xy
2
Câu 3: Đa thức thích hợp điền vào dấu “…” trong đẳng thức
2 b
1 a
=
b 2
là:
A) 1 + a B) 1 – a C) a – 1 D) –1 – a
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức
3 x
2
x 1
là:
A)
3 x
2
x 1
B)
3 x
2
x 1
C)
x 1
3 x
2
D)
x 1
3 x
2
Câu 5: Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là:
A) 85
B) 80
°
C) 75
D) 70
°
Câu 6: Hình thang cân là hình thang có:
A) Hai cạnh bên bằng nhau. B) Hai cạnh đáy bằng nhau.
C) Hai góc kề một cạnh đáy bằng
nhau.
D) Cả hai câu A và C đều đúng.
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C) Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D) Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Câu 8: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều
rộng giảm 2 lần?
A) Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B) Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C) Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần.
D) Diện tích hình chữ nhật không đổi.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (2,75 điểm)
a) Làm tính nhân: 2x.(2x
2
+ 3x – 1)
b) Làm tính chia: (2x
3
+ x
2
– 8x + 3) : (2x – 3)
c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x
3
– 4x
2
+ 4x
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x
2
– 6x + 8
Bài 2: (1,75 điểm) Cho A =
1
x 2
2
x
2
2 x
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm số tự nhiên x để phân thức A có giá trị nguyên.
Bài 3: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có DC = 2AB. Gọi K là trung
điểm của DC.
a) Tứ giác ABKD là hình gì? Vì sao?
b) Vẽ hình bình hành KBCH (H và B nằm khác phía đối với DC). Chứng minh
A và H đối xứng nhau qua K.
c) Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKD là hình chữ nhật?
Khi đó hãy tính diện tích của hình thang ABCD nếu AB = 4cm, AD = 3cm.
…………………………..HẾT…………………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
I.TRẮC NGHIỆM
1.A 2.B 3.C 4.D 5.D 6.D 7.B 8.A
II.TỰ LUẬN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đặt tính đúng được điểm tối đa.
2) a. Điều kiện của x:
d) Để thì Ư(1) =
Câu 3
H
C
K
A
B
D
a) Ta có AB = DK (=1/2 DC) và AB // DK nên ABKD là hình bình hành
b) Ta có AB = KC (=1/2 DC) và AB // CK nên ABCK là hình bình hành
nên AK // BC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 07
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): (Ghi kết quả trả lời vào trong giấy làm bài)
Hãy chọn ý trả lời đúng các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A
Câu 1: Phân tích đa thức x3 – y3 thành nhân tử ta được: A) (x – y)(x2 + xy + y2) B) (x + y)(x2 + xy + y2) C) (x – y)(x2 – xy + y2) D) (x + y)(x2 – xy + y2)
Câu 2: Cho 8x3 – … + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “…” là: A) 6x2y B) 12x2y C) 6xy2 D) 12xy2 2 – b b – 2
Câu 3: Đa thức thích hợp điền vào dấu “…” trong đẳng thức = là: 1 – a A) 1 + a B) 1 – a C) a – 1 D) –1 – a
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3 x2 là: x – 1 x–1 x – 1 A) 3 x2 B) 3 x2 C) D) x – 1 x – 1 3 x2 3 x2
Câu 5: Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là: A) 85° B) 80° C) 75° D) 70°
Câu 6: Hình thang cân là hình thang có:
A) Hai cạnh bên bằng nhau.
B) Hai cạnh đáy bằng nhau.
C) Hai góc kề một cạnh đáy bằng
D) Cả hai câu A và C đều đúng. nhau.
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.


C) Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D) Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Câu 8: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần?
A) Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B) Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C) Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần.
D) Diện tích hình chữ nhật không đổi.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2,75 điểm)
a) Làm tính nhân: 2x.(2x2 + 3x – 1)
b) Làm tính chia: (2x3 + x2 – 8x + 3) : (2x – 3)
c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 4x2 + 4x
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 6x + 8 1 2
Bài 2: (1,75 điểm) Cho A = – x – 2
x2 2 x
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định. b) Rút gọn A.
c) Tìm số tự nhiên x để phân thức A có giá trị nguyên.
Bài 3: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có DC = 2AB. Gọi K là trung điểm của DC.
a) Tứ giác ABKD là hình gì? Vì sao?
b) Vẽ hình bình hành KBCH (H và B nằm khác phía đối với DC). Chứng minh
A và H đối xứng nhau qua K.
c) Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKD là hình chữ nhật?
Khi đó hãy tính diện tích của hình thang ABCD nếu AB = 4cm, AD = 3cm.
…………………………..HẾT………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.C 4.D 5.D 6.D 7.B 8.A II.TỰ LUẬN


Đặt tính đúng được điểm tối đa. Vì 2) a. Điều kiện của x: d) Để thì Ư(1) = Câu 3 A B C D K H
a) Ta có AB = DK (=1/2 DC) và AB // DK nên ABKD là hình bình hành
b) Ta có AB = KC (=1/2 DC) và AB // CK nên ABCK là hình bình hành nên AK // BC


zalo Nhắn tin Zalo