ĐỀ 08
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài riêng. Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A.
Câu 1. Kết quả thực hiện phép tính (2x + 1)(2x – 1) là: A) 2x2 – 1 B) 4x2 + 1 C) 4x2 – 1 D) 2x2 + 1
Câu 2. Kết quả rút gọn của biểu thức x2 – (x + 3)2 là: A) –2x + 9 B) 2x + 3 C) 2x2 – 6x + 9 D) –6x – 9
Câu 3. Thực hiện phép tính (–x6) : x2 ta được kết quả: A) x4 B) –x4 C) –x3 D) x3 2 Câu 4. Phân thức không có nghĩa khi: x – 3 A) x = 3 B) x > 3 C) x < 3 D) x ≠ 3 2
Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức (với x≠ 4) là: x – 4 x – 4 2 x – 4 A) B) – C) x – 4 D) 2 x – 4 – 2 x – 3
Câu 6. Rút gọn phân thức
(với x≠ ±3) ta được kết quả: x2 – 9 1 1 – 1 – 1 A) B) C) D) x – 3 x+3 x – 3 x+3
Câu 7. Tứ giác ABCD có ^A = 60°, ^B = 75°, ^C = 120° thì: A) ^D = 120° B) ^D = 150° C) ^D = 15° D) ^D = 105°
Câu 8. Tứ giác ABCD là hình thang khi: A) ^A = ^B B) ^C = ^D C) ^A = ^C D) AB//CD Câu 9. Hình thoi: A) Có 2 trục đối xứng B) Có 4 trục đối xứng C) Có 1 trục đối xứng
D) Không có trục đối xứng
Câu 10. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ) có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì: A) PQ = 9cm B) PQ = 6cm C) PQ = 12cm D) PQ = 19cm
Câu 11. Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông lần
lượt là 3cm và 5cm. Diện tích của tam giác vuông đó là: A) 12cm2 B) 14cm2 C) 6cm2 D) 7cm2
Câu 12. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: C) BC = D) Ba ý A, B, C đều A) AB = BC B) AC = BD CD đúng
II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1 (1 điểm):
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2x – 3
b/ Làm tính chia: (2x3 + x2 – 6x – 3) : (x2 – 3) 5
Bài 2 ( 1 điểm): Thực hiện phép tính:
+ 3 + 5x –6 x+2 x – 2 4 – x2 1 – 2 x
Bài 3 (1,5 điểm): Cho phân thức: A = 1– 4x2
a/ Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức A được xác định? b/ Rút gọn phân thức A.
c/ Tính giá trị nguyên của x để phân thức A có giá trị nguyên.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC (AB ≠ AC; BC ≠ AC) có đường cao BH (H
nằm giữa A và C). Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.
a/ Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
b/ Chứng minh hai điểm H và B đối xứng nhau qua DF.
c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác BDEF là hình chữ nhật. Khi đó
hãy tính diện tích tứ giác BDEF nếu AB = 3cm, DF = 2,5cm.
-------------------------Hết-------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm cho học sinh)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.C 4.A 5.A 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A 11.C 12.B II.TỰ LUẬN
Đặt tính đúng phép chia, cho điểm tối đa
3) a) Phân thức xác định c) Để thì Ư (1) = 1+2x 1 -1 x 0 -1 Vậy thì Bài 4. A H D E M B C F
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 8
225
113 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(225 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 08
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
!"#
$%&$#
Câu 1.'"%()%*+,-,%./01$2./03$2
#2 /0
/
3$ 42 50
/
1$ 2 50
/
3$ 62 /0
/
1$
Câu 2.'"%()%78%90
/
3.01:2
/
#2 3/01; 42 /01: 2 /0
/
3<01; 62 3<03;
Câu 3.=*+,-,%.30
<
2 0
/
%>?@"%()
#2 0
5
42 30
5
2 30
:
62 0
:
Câu 4.A%9
/
x – :
@BCD@
#2 0E: 42 0F: 2 0G: 62 0
≠
:
Câu 5.A%9H)7,%9
/
x – 5
.I0
≠
52
#2
x – 5
/
42 3
/
x – 5
2 035 62
x – 5
– /
Câu 6.J%,%9
x – :
x
/
– ;
.I0
≠
±
:2%>?@"%()
#2
$
x –:
42
$
x+:
2
– $
x –:
62
– $
x+:
Câu 7.=9K#46CL
^
A
E<M
°
NL
^
B
EOP
°
NL
^
C
E$/M
°
%&
#2
^
D
E$/M
°
42
^
D
E$PM
°
2
^
D
E$P
°
62
^
D
E$MP
°
Câu 8.=9K#46&%@
#2
^
A
E
^
B
42
^
C
EL
^
D
2
^
A
E
^
C
62 #4QQ6
Câu 9.R&%
#2 C/%S09 42 C5%S09
2 C$%S09 62 'BC%S09
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10.&%T!AU.T!QQAU2CT!EPN>V%E
O%&
#2 AUE; 42 AUE< 2 AUE$/ 62 AUE$;
Câu 11.WXX%YCBYZ7X%%KB[
>?%:P6+%7%KBC
#2 $/
/
42 $5
/
2 <
/
62 O
/
Câu 12.R&.&\]%@
#2 #4E4 42 #E46
2 4E
6
62 4#N4NZ
II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Bài 1 (1 điểm):
Q A%%9%%^ 0
/
3/03:
Q _% ./0
:
10
/
3<03:2 .0
/
3:2
Bài 2 ( 1 điểm):=*+,-,%
P
x+/
+
:
x – /
+
P x – <
5 – x
/
Bài 3 (1,5 điểm):,%9 #E
$ – / x
$ – 5 x
/
Q IZ@+70%&K%H7,%9#>?0KH`
Q J%,%9#
Q =K%H708,%9#CK%H
Bài 4 (3,5 điểm):%K#4.#4
≠
#a4
≠
#2C>V4R.R
b\#2cK86NdNe[>?%%87KY#4N
#4
Q =9K46de&&`&`
Q 98R4S09(6e
Q =&Z@+7%K#48%9K46de&\]%'C
f%+%%9K46de"#4E:N6eE/NP
-------------------------Hết-------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm cho học sinh)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08
I.TRẮC NGHIỆM
$ /6 : 5# P# <4 O6 g6 ;# $M# $$ $/4
II.TỰ LUẬN
Wh%%,-,N8%S
:22A%90KH
2W8 %& i.$2E
1+2x 1 -1
x 0 -1
] %&
45
M
H
D
E
F
A
B
C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85