ĐỀ 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
A. Từ câu 1 đến câu 9, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D. Hãy
chọn một phương án đúng.
Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 là đúng thì ghi vào giấy làm bài là 1– A.
Câu 1. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành: A. (x – 3)(x + B. (x – 3)2 C. (x + 3)2 D. x(x – 6) + 9 3)
Câu 2. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là: A. 676 B. 3600 C. 2600 D. –2600
Câu 3. Khai triển biểu thức (x – 3)3 ta có kết quả: A. x3 – 9x2 + 27x – 27 B. x3 + 9x2 – 27x + 27 C. x3 – 27 D. (x – 3)(x2 + 3x + 9)
Câu 4. Kết quả của phép chia 6x3y2 : (–2xy2) là: A. 3x2 B. –3x2 C. 3x2y D. (3x)2 x 5 x 13 x Câu 5. Tính: + – , kết quả bằng: 2 3 6 7 x 3 x 7 x A. B. C. 0 D. – 6 6 6 2 x
Câu 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức ; ; x2+1 là:
x – 2 x+2 x2 – 4 A. (x – 2)(x+2)(x2 – B. (x – C. x2 + 4 D. x2 – 4 4) 2)2 x – 2 Câu 7. Phân thức = 0 khi: x A. x = 0 B = –2 B. x = 2 C. x ∈ {2; 0}
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Điền vào chỗ trống ‹‹ … ›› cho thích hợp (ghi những từ cần điền vào giấy làm bài)
Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi thì diện tích tăng …………. lần.
Câu 2. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 6cm thì diện tích
của nó là ………….. cm2.
Câu 3. Hình vuông có chu vi 8cm thì diện tích của nó là …………………. cm2. II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1. (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 3x2 + 6xy b/ x2 – 4xy + 4y2 – 25
Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a/ 4 x+8 : x+2 5 x2 – x 5 x – 1 b/( a2 2 a – +b2 ) (1+ a+b a b – a )
Bài 3. (1,0 điểm): Chứng minh rằng với mọi giá trị của x, y thì biểu thức M luôn
có giá trị dương, biết: M = x2 – 2xy + 5y2 + 4y + 2
Bài 4. (3,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K theo thứ tự là trung
điểm của BC và CD; E là điểm đối xứng của A qua H.
a. Chứng minh: Tứ giác ABEC là hình bình hành.
b. Chứng minh: Ba điểm E, C, D thẳng hàng.
c. Gọi F là điểm đối xứng của A qua K. Hình bình hành ABCD phải có điều
kiện gì để C là trực tâm của tam giác AEF?
------------------Hết------------------ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.C 9.A B. điền vào chỗ trống 1.tăng 3 lần. 2. 3. Vì (với mọi x, y)
(với mọi x, y ) nên M > 0. 4) A B H E D K C F
a)Tứ giác ABEC có hai đường chéo BC, AE cắt nhau tại trung điểm H mỗi đường
nên ABEC là hình bình hành
b)Ta có ABCD là hình bình hành nên AB // DC
ABEC là hình bình hành nên AB//CE
Từ C kẻ được CD//AB và CE//AB nên D, C, E thẳng hàng
Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 9
262
131 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(262 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 09
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
A. Từ câu 1 đến câu 9, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D. Hãy
chọn một phương án đúng.
Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 là đúng thì ghi vào giấy làm bài là
1– A.
Câu 1. Đa thức x
2
– 6x + 9 được phân tích thành:
A. (x – 3)(x +
3)
B. (x – 3)
2
C. (x + 3)
2
D. x(x – 6) + 9
Câu 2. Giá trị của biểu thức 63
2
– 37
2
là:
A. 676 B. 3600 C. 2600 D. –2600
Câu 3. Khai triển biểu thức (x – 3)
3
ta có kết quả:
A. x
3
– 9x
2
+ 27x – 27 B. x
3
+ 9x
2
– 27x + 27
C. x
3
– 27 D. (x – 3)(x
2
+ 3x + 9)
Câu 4. Kết quả của phép chia 6x
3
y
2
: (–2xy
2
) là:
A. 3x
2
B. –3x
2
C. 3x
2
y D. (3x)
2
Câu 5. Tính:
x
2
+
5x
3
–
13x
6
, kết quả bằng:
A.
7 x
6
B.
3x
6
C. 0 D. –
7 x
6
Câu 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của các phân thức
2
x – 2
;
x
x+2
;
x
2
+1
x
2
– 4
là:
A. (x – 2)(x+2)(x
2
–
4)
B. (x –
2)
2
C. x
2
+ 4 D. x
2
– 4
Câu 7. Phân thức
x – 2
x
= 0 khi:
A. x = 0 B = –2 B. x = 2 C. x
∈
{2; 0}
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi
đường là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Điền vào chỗ trống ‹‹ … ›› cho thích hợp (ghi những từ cần điền vào
giấy làm bài)
Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi thì diện tích
tăng …………. lần.
Câu 2. Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 6cm thì diện tích
của nó là ………….. cm
2
.
Câu 3. Hình vuông có chu vi 8cm thì diện tích của nó là …………………. cm
2
.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1. (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 3x
2
+ 6xy b/ x
2
– 4xy + 4y
2
– 25
Bài 2. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a/
4 x+8
5x
2
– x
:
x +2
5x – 1
b/
(
a –
a
2
+b
2
a+b
)
(
1
a
+
2
b – a
)
Bài 3. (1,0 điểm): Chứng minh rằng với mọi giá trị của x, y thì biểu thức M luôn
có giá trị dương, biết:
M = x
2
– 2xy + 5y
2
+ 4y + 2
Bài 4. (3,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K theo thứ tự là trung
điểm của BC và CD; E là điểm đối xứng của A qua H.
a. Chứng minh: Tứ giác ABEC là hình bình hành.
b. Chứng minh: Ba điểm E, C, D thẳng hàng.
c. Gọi F là điểm đối xứng của A qua K. Hình bình hành ABCD phải có điều
kiện gì để C là trực tâm của tam giác AEF?
------------------Hết------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
I.TRẮC NGHIỆM
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.C 9.A
B. điền vào chỗ trống
1.tăng 3 lần. 2. 3.
Vì (với mọi x, y)
(với mọi x, y ) nên M > 0.
4)
F
E
K
H
C
A
B
D
a)Tứ giác ABEC có hai đường chéo BC, AE cắt nhau tại trung điểm H mỗi đường
nên ABEC là hình bình hành
b)Ta có ABCD là hình bình hành nên AB // DC
ABEC là hình bình hành nên AB//CE
Từ C kẻ được CD//AB và CE//AB nên D, C, E thẳng hàng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85