Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)

445 223 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(445 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 04


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT104 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Cho 4 số với và
, một tỉ lệ thức đúng được
thiết lập từ số trên là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Giả sử và là hai đại lượng tỉ lệ thuận,
là hai giá trị khác nhau của và
là hai giá trị tương ứng của . Biết và . Giá trị của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số? A. ; B. ; C. ; D. Cả đều đúng.
Câu 4. Cho biểu thức
. Giá trị của biểu thức tại ; là

A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5. Cho tam giác
, chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Cho có , . Hỏi là tam giác gì? A. Tam giác nhọn; B. Tam giác cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác vuông. Câu 7. Cho
. Ba đường trung tuyến của cùng đi qua một điểm .
Khẳng định nào sau đây là đúng? A.
cách đều ba đỉnh của ; B. cách đều ba cạnh của ; C. là trọng tâm của ; D. là trực tâm của .
Câu 8. Một biến cố càng có ít khả năng xảy ra khi xác suất của biến cố đó A. càng gần 0; B. càng gần 1; C. càng gần ; D. là một số bất kì.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho các đa thức: ; .
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức . c) Tính
. Tìm nghiệm của đa thức .


Bài 3. (1,0 điểm) Ba đội công nhân cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau.
Thời gian để đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là
giờ, giờ, giờ. Tính số công nhân tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số
công nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ hai là người và năng suất
lao động của các công nhân là như nhau.
Bài 4. (1,0 điểm) Bạn An tham gia trò chơi rút tiền lì xì. Có tất cả 5 bao lì xì bên
ngoài giống hệt nhau, bên trong mỗi bao có 1 tờ tiền mệnh giá là đồng; đồng; đồng; đồng;
đồng. Bạn An rút ngẫu nhiên 1
lần và nhận được số tiền trong bao lì xì tương ứng. Xét các biến cố sau:
A: “Bạn An nhận được tiền lì xì đồng”;
B: “Bạn An nhận được tiền lì xì không nhiều hơn đồng”.
C: “Bạn An nhận được tiền lì xì đồng”.
D: “Bạn An nhận được tiền lì xì nhiều hơn đồng”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố ngẫu nhiên trong các biến cố đã cho.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho vuông tại (
). Tia phân giác của cắt tại . Kẻ vuông góc với tại . Gọi là giao điểm của và . a) Chứng minh , từ đó suy ra .
b) So sánh độ dài các cạnh của .
c) Gọi là trung điểm của
. Chứng minh ba điểm , , thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho .
Tính giá trị của biểu thức .


zalo Nhắn tin Zalo