Đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí 4 Cánh Diều (Đề 2)

299 150 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(299 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 4
ST
T
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ 3 2
1
câu
(2đ)
1
câu
(1đ)
2 Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ 5 5
Tổng số câu hỏi 8 0 6 0 0 1 0 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (5,0 điểm). Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây?
A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy. B. Đảm bảo lương thực cho người dân.
C. Giúp giao thông thuận tiện hơn. D. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng.
Câu hỏi 2. Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt
đẹp nào của dân tộc?
A. Hiếu học. B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Yêu thương con người. D. Hiếu thảo.
Câu hỏi 3. Hát Then là loại hình diễn xướng âm nhạc dân gian của những dân tộc nào?
A. Tày, Nùng, Lô Lô. B. Tày, Mông, Nùng. C. Tày, Nùng, Thái. D. Tày, Thái, Dao.
Câu hỏi 4. Sông nào không chảy qua vùng Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Sông Hồng. B. Sông Đáy. C. Sông Mã. D. Sông Luộc.
Câu hỏi 5. Dân tộc chủ yếu ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là
A. dân tộc Kinh. B. dân tộc Mường. C. dân tộc Ê-đê. D. dân tộc Gia-rai.
Câu hỏi 6. Một trong những làng nghề thủ công truyền thống của cư dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ là
A. làng gốm Bát Tràng (Hà Nội). B. làng tranh dân gian Sình (Huế).
C. làng muối An Hòa (Nghệ An). D. làng bún Phương Giai (Hà Tĩnh).
Câu hỏi 7. Lễ hội nào dưới đây không được tổ chức tại Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Lễ hội chùa Hương. B. Lễ hội chùa Thầy. C. Lễ hội Gầu Tào. D. Hội Lim.
Câu hỏi 8. Nền văn minh sông Hồng hình thành cách ngày nay bao nhiêu năm?
A. Khoảng 1500 năm. B. Khoảng 2 500 năm.
C. Khoảng 2 700 năm. D. Khoảng 3 000 năm.
Câu hỏi 9. Vị vua nào thời Lý đổi tên Đại La thành Thăng Long?
A. Lý Thái Tổ. B. Lý Thánh Tông. C. Lý Nhân Tông. D. Lý Huệ Tông.
Câu hỏi 10. Công trình nào ở khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám được chọn là biểu tượng của Thủ
đô Hà Nội?
A. Cổng Văn Miếu. B. Khuê Văn Các. C. Nhà bia Tiến sĩ. D. Khu Đại Thành.
Bài 2 (1,0 điểm). Điền Đúng (Đ) hoặc sai (S) cho những thông tin dưới đây về thiên nhiên vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ.
STT Nội dung Đúng (Đ) Sai (S)
1 Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ khu vực duy nhất nước ta
không tiếp giáp với Biển Đông.
2 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộđịa hình chủ yếu là đồi núi. Tại
đây nhiều dãy núi lớn, trong đó Hoàng Liên Sơn dãy núi cao
đồ sộ nhất nước ta.
3 Khí hậu của vùng cũng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi độ cao địa hình.
4 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộnhiều sông lớn như sông Hồng,
sông Đà, sông Chảy, sông Lô, sông Gâm,...
Bài 3 (1,0 điểm). Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn
thông tin về đặc điểm khí hậu của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
từ 1600 mm đến 1800 mm 23°C mưa nhiều ít mưa
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ khí hậu nhiệt đới gió mùa với nhiệt độ trung bình năm trên
…………………..Mùa đông lạnh, ………………..... Mùa hạ nóng, ……………………….Lượng mưa
trung bình năm từ……………………………
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 (2,0 điểm): Chứng minh: Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục của cả nước.
Bài 2 (1,0 điểm): Em hãy kể tên 4 phong tục, tập quán của người Việt cổ còn được lưu giữ đến ngày
nay.

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 4 Mức độ đánh giá ST Vận dụng Chủ đề Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng T cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ 3 2 1 1 câu câu 2
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ 5 5 (2đ) (1đ) Tổng số câu hỏi 8 0 6 0 0 1 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (5,0 điểm).
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây?
A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy.
B. Đảm bảo lương thực cho người dân.
C. Giúp giao thông thuận tiện hơn.
D. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng.
Câu hỏi 2. Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? A. Hiếu học.
B. Uống nước nhớ nguồn. C. Yêu thương con người. D. Hiếu thảo.
Câu hỏi 3. Hát Then là loại hình diễn xướng âm nhạc dân gian của những dân tộc nào? A. Tày, Nùng, Lô Lô. B. Tày, Mông, Nùng.
C. Tày, Nùng, Thái. D. Tày, Thái, Dao.
Câu hỏi 4. Sông nào không chảy qua vùng Đồng bằng Bắc Bộ? A. Sông Hồng. B. Sông Đáy. C. Sông Mã. D. Sông Luộc.
Câu hỏi 5. Dân tộc chủ yếu ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là A. dân tộc Kinh. B. dân tộc Mường. C. dân tộc Ê-đê. D. dân tộc Gia-rai.
Câu hỏi 6. Một trong những làng nghề thủ công truyền thống của cư dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ là
A. làng gốm Bát Tràng (Hà Nội).
B. làng tranh dân gian Sình (Huế).
C. làng muối An Hòa (Nghệ An).
D. làng bún Phương Giai (Hà Tĩnh).
Câu hỏi 7. Lễ hội nào dưới đây không được tổ chức tại Đồng bằng Bắc Bộ? A. Lễ hội chùa Hương. B. Lễ hội chùa Thầy.
C. Lễ hội Gầu Tào. D. Hội Lim.
Câu hỏi 8. Nền văn minh sông Hồng hình thành cách ngày nay bao nhiêu năm? A. Khoảng 1500 năm. B. Khoảng 2 500 năm. C. Khoảng 2 700 năm. D. Khoảng 3 000 năm.
Câu hỏi 9. Vị vua nào thời Lý đổi tên Đại La thành Thăng Long? A. Lý Thái Tổ. B. Lý Thánh Tông.
C. Lý Nhân Tông. D. Lý Huệ Tông.
Câu hỏi 10. Công trình nào ở khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám được chọn là biểu tượng của Thủ đô Hà Nội? A. Cổng Văn Miếu. B. Khuê Văn Các.
C. Nhà bia Tiến sĩ. D. Khu Đại Thành.
Bài 2 (1,0 điểm). Điền Đúng (Đ) hoặc sai (S) cho những thông tin dưới đây về thiên nhiên vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ.
STT Nội dung Đúng (Đ) Sai (S) 1
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là khu vực duy nhất ở nước ta
không tiếp giáp với Biển Đông. 2
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình chủ yếu là đồi núi. Tại
đây có nhiều dãy núi lớn, trong đó Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. 3
Khí hậu của vùng cũng chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi độ cao địa hình. 4
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều sông lớn như sông Hồng,
sông Đà, sông Chảy, sông Lô, sông Gâm,...
Bài 3 (1,0 điểm). Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn
thông tin về đặc điểm khí hậu của vùng Đồng bằng Bắc Bộ. từ 1600 mm đến 1800 mm 23°C mưa nhiều ít mưa
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới gió mùa với nhiệt độ trung bình năm trên
…………………..Mùa đông lạnh, ………………..... Mùa hạ nóng, ……………………….Lượng mưa
trung bình năm từ……………………………
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 (2,0 điểm):
Chứng minh: Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục của cả nước.
Bài 2 (1,0 điểm): Em hãy kể tên 4 phong tục, tập quán của người Việt cổ còn được lưu giữ đến ngày nay.


zalo Nhắn tin Zalo