Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều có đáp án

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 4.

Số đề dự kiến: 3 đề; Số đề hiện tại: 3 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1867 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 4
Mức độ đánh giá Vận dụng STT Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ 3 2 1 1 câu câu 2
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ 5 4 (2đ) (1đ) Tổng số câu hỏi 8 0 6 0 0 1 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (6,0 điểm). Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với các quốc gia nào? A. Lào và Cam-pu-chia.
B. Trung Quốc và Cam-pu-chia. C. Trung Quốc và Lào. D. Lào và Thái Lan.
Câu hỏi 2. Đặc điểm của khu vực trung du Bắc Bộ là địa hình
A. núi với đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. núi với đỉnh tròn, sườn thoải.
C. đồi với đỉnh nhọn, sườn thoải.
D. đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu hỏi 3. Phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
B. Không đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
C. Mật độ dân số ở mức rất cao.
D. Khu vực miền núi có mật độ dân số cao hơn khu vực trung du.
Câu hỏi 4. Hát Then là loại hình diễn xướng âm nhạc dân gian của những dân tộc nào? A. Tày, Nùng, Lô Lô. B. Tày, Mông, Nùng.
C. Tày, Nùng, Thái. D. Tày, Thái, Dao.
Câu hỏi 5. Hiện nay, lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào trong năm?
A. Mồng Năm tháng Năm âm lịch.
B. Mồng Hai tháng Chín âm lịch.
C. Mồng Mười tháng Ba âm lịch.
D. Rằm tháng Tám âm lịch.
Câu hỏi 6. Dân tộc chủ yếu ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là A. dân tộc Kinh. B. dân tộc Mông. C. dân tộc Thái. D. dân tộc Chăm.
Câu hỏi 7. Làng quê truyền thống vùng Đồng bằng Bắc Bộ thường có


A. nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
B. lũy tre, cổng làng, cây đa, giếng nước,…
C. nhà cao tầng, các trung tâm thương mại lớn.
D. nhà tường trình được đắp bằng đất.
Câu hỏi 8. Một trong những lễ hội truyền thống của cư dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ là A. lễ hội chùa Thầy. B. lễ hội Gầu Tào.
C. lễ hội cồng chiêng. D. lễ hội Đền Hùng.
Câu hỏi 9. Văn Miếu - Quốc Tử Giám được bắt đầu xây dựng vào thời nào? A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê. D. Thời Nguyễn.
Câu hỏi 10. Công trình nào ở khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám được chọn là biểu tượng của Thủ đô Hà Nội? A. Cổng Văn Miếu. B. Khuê Văn Các.
C. Nhà bia Tiến sĩ. D. Khu Đại Thành.
Câu hỏi 11. Sự kiện nào dưới đây gắn với lịch sử Thăng Long - Hà Nội?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
B. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
C. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập (1945).
D. Vua Bảo Đại tuyên bố Thoái vị (1945).
Câu hỏi 12. Một trong những làng nghề thủ công truyền thống của cư dân vùng Đồng bằng Bắc Bộ là
A. làng gốm Bát Tràng (Hà Nội).
B. làng tranh dân gian Sình (Huế).
C. làng muối An Hòa (Nghệ An).
D. làng bún Phương Giai (Hà Tĩnh).
Bài 2 (1,0 điểm). Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) cho những thông tin dưới đây về lịch sử Thăng Long - Hà Nội. STT Nội dung Đúng (Đ) Sai (S) 1
a) Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư ra Đại La. 2
b) Lý Thánh Tông đổi tên Đại La thành Thăng Long. 3
c) Ý nghĩa của tên gọi Thăng Long thời Lý là “rồng bay lên” 4
d) Năm 2010, Hà Nội kỉ niệm 1000 năm Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 (2,0 điểm):
Phân tích đặc điểm, ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ đối với
đời sống và sản xuất (theo mẫu sau): Yếu tố tự nhiên Đặc điểm Ảnh hưởng Địa hình ? ? Khí hậu ? ? Sông ngòi ? ?
Bài 2 (1,0 điểm): Đề xuất 2 việc nên làm và 2 việc không nên làm để góp phần gìn giữ và phát huy giá trị của sông Hồng


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (6,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1-C 2-B 3-B 4-C 5-C 6-A 7-B 8-A 9-A 10-B 11-C 12-A
Bài 2 (1,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Những câu đúng là: 1, 3, 4 - Câu sai là: 2
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm):
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Yếu tố tự nhiên Đặc điểm Ảnh hưởng Địa hình
- Tương đối bằng phẳng; địa hình có dạng - Thuận lợi cho giao thông, sinh
hình tam giác và vẫn tiếp tục mở rộng về hoạt và sản xuất của người dân. phía biển. Khí hậu
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung - Mùa hạ mưa nhiều, nước sông
bình năm trên 23°C; lượng mưa trung bình dâng cao, gây ngập lụt.
năm từ 1600 mm đến 1800 mm.
- Mùa đông lạnh giá, ảnh hưởng
- Mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều; mùa đông đến sự phát triển của cây trồng, lạnh, ít mưa.
vật nuôi và sức khỏe con người. Sông ngòi
- Hệ thống sông ngòi dày đặc với nhiều - Cung cấp nước cho sinh hoạt và sông lớn.
sản xuất, phát triển giao thông đường thuỷ.
Câu 2 (1,0 điểm): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.
HS trình bày theo sự hiểu biết của bản thân, GV linh hoạt khi chấm điểm Gợi ý:
- Những việc nên làm:
+ Khai thác hợp lí, bảo vệ môi trường;
+ Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ nguồn nước sông Hồng.
+ Bảo vệ hệ thống đê sông Hồng.
- Những việc không nên làm
+ Xả nước thải chưa qua xử lí ra sông.
+ Khai thác cạn kiệt các nguồn tài nguyên.
+ Phá hoại hệ thống đê sông Hồng.


zalo Nhắn tin Zalo