Đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí 4 Kết nối tri thức (Đề 2)

866 433 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 3 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(866 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 4
ST
T
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ 3 2
1
câu
(2đ)
1
câu
(1đ)
2 Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ 5 4
Tổng số câu hỏi 8 0 6 0 0 1 0 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (5,0 điểm). Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. Địa danh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cao nguyên Mộc Châu. B. Cao nguyên Đồng Văn.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Trường Sơn.
Câu hỏi 2. Xoè Thái được UNESCO ghi danh Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại vào
năm nào?
A. Năm 1990. B. Năm 2011. C. Năm 2000. D. Năm 2021.
Câu hỏi 3. Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt
đẹp nào của dân tộc?
A. Hiếu học. B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Yêu thương con người. D. Hiếu thảo.
Câu hỏi 4. Đồng bằng Bắc Bộ là vùng trồng lúa lớn thứ mấy của nước ta?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu hỏi 5. Lễ hội nào dưới đây không được tổ chức tại Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Lễ hội chùa Hương. B. Lễ hội chùa Thầy. C. Lễ hội Gầu Tào. D. Hội Lim.
Câu hỏi 6. Thành Cổ Loa là kinh đô của nhà nước nào?
A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt.
Câu hỏi 7. Ý nghĩa của tên gọi Thăng Long thời Lý là gì?
A. Thanh bình, thịnh vượng. B. Trường tồn, yên vui.
C. Rồng bay lên. D. Rồng phượng về chầu.
Câu hỏi 8. Thủ đô Hà Nội nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên.
Câu hỏi 9. Văn Miếu - Quốc Tử Giám được bắt đầu xây dựng vào thời nào?
A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê. D. Thời Nguyễn.
Câu hỏi 10. Loại đất chủ yếu ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là
A. đất phù sa. B. đất đỏ vàng. C. đất mặn. D. đất phèn.
Bài 2 (1,0 điểm). Điền Đúng (Đ) hoặc sai (S) cho những thông tin dưới đây về thiên nhiên vùng Đồng
bằng Bắc Bộ.
STT Nội dung Đúng (Đ) Sai (S)
1 Vùng Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp phù sa bởi hệ thống sông Hồng
và sông Trà Lý.
2 Sinh vật tự nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ chịu tác động lớn của
con người.
3 Vào mùa hạ, sông ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ thường cạn nước.
4 Sinh vật tự nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ rất phong phú.
Bài 3 (1,0 điểm). Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn
thông tin về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Thưa thớt Rộng Miền núi Không đồng đều
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ diện tích……………... nhưng ít dân nên đây vùng dân
cư………………. Dân trong vùng phân bố ………………… giữa các tỉnh, giữa khu
vực....................... và khu vực trung du.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 (2,0 điểm): Lập và hoàn thành bảng mô tả (theo gợi ý dưới đây) về đời sống vật chất và tinh thần
của người Việt cổ.
Đời sống của người Việt cổ Biểu hiện
Đời sống
vật chất
Thức ăn (lương thực)
Nhà ở
Trang phục
Phương tiện đi lại
Đời sống
tinh thần
Tín ngưỡng
Phong tục, tập quán
Bài 2 (1,0 điểm): Đề xuất 2 việc nên làm và 2 việc không nên làm để góp phần gìn giữ và phát huy giá
trị của Văn Miếu - Quốc Tử Giám.

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 4 Mức độ đánh giá ST Vận dụng Chủ đề Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng T cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ 3 2 1 1 câu câu 2
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ 5 4 (2đ) (1đ) Tổng số câu hỏi 8 0 6 0 0 1 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Bài 1 (5,0 điểm).
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. Địa danh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao nguyên Mộc Châu. B. Cao nguyên Đồng Văn. C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Trường Sơn.
Câu hỏi 2. Xoè Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào? A. Năm 1990. B. Năm 2011. C. Năm 2000. D. Năm 2021.
Câu hỏi 3. Ngày giỗ Tổ Hùng Vương được chọn là ngày Quốc lễ, điều này thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? A. Hiếu học.
B. Uống nước nhớ nguồn. C. Yêu thương con người. D. Hiếu thảo.
Câu hỏi 4. Đồng bằng Bắc Bộ là vùng trồng lúa lớn thứ mấy của nước ta? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu hỏi 5. Lễ hội nào dưới đây không được tổ chức tại Đồng bằng Bắc Bộ? A. Lễ hội chùa Hương. B. Lễ hội chùa Thầy.
C. Lễ hội Gầu Tào. D. Hội Lim.
Câu hỏi 6. Thành Cổ Loa là kinh đô của nhà nước nào? A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Việt.
Câu hỏi 7. Ý nghĩa của tên gọi Thăng Long thời Lý là gì?
A. Thanh bình, thịnh vượng. B. Trường tồn, yên vui. C. Rồng bay lên.
D. Rồng phượng về chầu.
Câu hỏi 8. Thủ đô Hà Nội nằm ở vùng nào của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Tây Nguyên.
Câu hỏi 9. Văn Miếu - Quốc Tử Giám được bắt đầu xây dựng vào thời nào? A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê. D. Thời Nguyễn.
Câu hỏi 10. Loại đất chủ yếu ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ là A. đất phù sa. B. đất đỏ vàng. C. đất mặn. D. đất phèn.
Bài 2 (1,0 điểm). Điền Đúng (Đ) hoặc sai (S) cho những thông tin dưới đây về thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ. STT Nội dung Đúng (Đ) Sai (S) 1
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp phù sa bởi hệ thống sông Hồng và sông Trà Lý. 2
Sinh vật tự nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ chịu tác động lớn của con người. 3
Vào mùa hạ, sông ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ thường cạn nước. 4
Sinh vật tự nhiên của vùng Đồng bằng Bắc Bộ rất phong phú.
Bài 3 (1,0 điểm). Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn
thông tin về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thưa thớt Rộng Miền núi Không đồng đều
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích……………... và nhưng ít dân nên đây là vùng dân
cư………………. Dân cư trong vùng phân bố ………………… giữa các tỉnh, giữa khu
vực....................... và khu vực trung du.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Bài 1 (2,0 điểm):
Lập và hoàn thành bảng mô tả (theo gợi ý dưới đây) về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ.
Đời sống của người Việt cổ Biểu hiện
Đời sống Thức ăn (lương thực) vật chất Nhà ở Trang phục Phương tiện đi lại Đời sống Tín ngưỡng tinh thần Phong tục, tập quán
Bài 2 (1,0 điểm): Đề xuất 2 việc nên làm và 2 việc không nên làm để góp phần gìn giữ và phát huy giá
trị của Văn Miếu - Quốc Tử Giám.


zalo Nhắn tin Zalo