Đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lý 6 Cánh diều - Đề 2

160 80 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề thi cuối kì 1 Sử&Địa 6 Cánh diều có lời giải chi tiết, mới nhất nhằm giúp giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lý lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(160 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Mức độ đánh giá STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử 1
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại 1 1 2 Ấn Độ cổ đại 1 1 3
Trung Quốc thời cổ đại 1 1 4
Hi Lạp và La Mã cổ đại 1/2 1/2
Sự ra đời và phát triển của các vương 5
quốc ở Đông Nam Á (từ những thế kỉ 1 1
tiếp giáp công nguyên đến thế kỉ X)
Giao lưu thương mại và văn hóa ở 6
Đông Nam Á (từ đầu công nguyên 2 2 đến thế kỉ X) Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1
Cấu tạo của Trái Đất. các mảng kiến tạo. 3 Núi lửa và động đất 2
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện 3 tượng tạo núi. 3
Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. 3 1/2 1/2 4
Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. 3 Khí áp và gió Tổng số câu hỏi 6 6 1/2 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Tộc người nào là chủ nhân của những nhà nước thành bang đầu tiên ở Lưỡng Hà?

A. Người Ác-cát.
B. Người Ba-bi-lon. C. Người A-ri-a. D. Người Xu-me.
Câu 2. Tục ướp xác của cư dân Ai Cập cổ đại xuất phát từ
A. sự mách bảo của thần Mặt Trời.
B. niềm tin vào sự bất tử của linh hồn.
C. mệnh lệnh của các Pha-ra-ông.
D. nhu cầu thể hiện sự giàu có và quyền uy.
Câu 3. Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là A. Chùa hang A-gian-ta.
B. Vạn Lý Trường Thành. C. Thành cổ A-sô-ca. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 4. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, chế độ đẳng cấp Vác-na là chế độ phân biệt về A. chủng tộc và màu da. B. tôn giáo. C. khu vực địa lí. D. tôn giáo và màu da.
Câu 5. Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là A. Vạn Lý Trường Thành. B. Ngọ Môn. C. Tử Cấm Thành. D. Luỹ Trường Dục.
Câu 6. Cư dân Trung Quốc cổ đại phải đối mặt với khó khăn nào khi sinh sống tại lưu vực các dòng
sông lớn (Hoàng Hà, Trường Giang)?
A. Thiếu nguồn nước phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
B. Đất đai cằn cỗi do không được bồi đắp phù sa.
C. Mưa bão, lũ lụt gây bất lợi cho cuộc sống và sản xuất.
D. Không có đất đai để tiến hành sản xuất nông nghiệp.
Câu 7. Các vương quốc ở khu vực Đông Nam Á lục địa có ưu thế phát triển về ngành kinh tế nào dưới đây? A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Mậu dịch hàng hải.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Sản xuất công thương nghiệp là nền tảng.
D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
Câu 9. Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các A. thành phố hiện đại. B. thương cảng.
C. công trường thủ công. D. trung tâm văn hoá.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng phồn thực.
B. Tục thờ cúng tổ tiên. C. Thờ thần Siva. D. Tục cầu mưa.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á?
A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào.


B. Cư dân Đông Nam Á không sáng tạo được chữ viết riêng.
C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á.
D. Kiến trúc đền – núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây đúng khi nhận xét về khu vực Đông Nam Á?
A. Vị trí địa lí của Đông Nam Á không thuận lợi cho buôn bán đường biển.
B. Đông Nam Á là cái nôi của nền văn minh lúa nước.
C. Ka-lin-ga là vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong thế kỉ I – VII.
D. Các vương quốc sơ kì được hình thành ở Đông Nam Á trong những thế kỉ VII – X.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Nêu những điểm chung về điều kiện tự nhiên giữa Hy Lạp và La Mã cổ đại.
b. Theo em, điều kiện tự nhiên tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển của văn minh Hy Lạp, La Mã cổ đại?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1.
Thạch quyển bao gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ Trái đất và phần trên lớp Man-ti.
B. Vỏ Trái Đất và phần dưới lớp Man-ti.
C. Lớp Man-ti và lõi ngoài.
D. Lớp Man-ti và lõi trong.
Câu 2. Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá nào dưới đây? A. Cẩm thạch. B. Ba dan. C. Mác-ma. D. Trầm tích.
Câu 3. Các loại đá được hình thành bởi đá nóng chảy từ dưới sâu trong lòng đất phun lên được gọi là đá nào dưới đây? A. Đá gran-nit. B. Đá sét. C. Đá cát. D. Đá vôi.
Câu 4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là quá trình nội sinh?
A. Động đất gây ra đá ở miền núi.
B. Bồi tụ ở đồng bằng sông Hồng.
C. Gió thổi hình thành nấm đá ở hoang mạc.
D. Sóng mài mòn tạo ra địa hình hàm ếch ở ven sông.
Câu 5. Hiện tượng tạo núi được hình thành do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Hiện tượng núi lửa phun trào.
B. Hiện tượng động đất.
C. Sự phân hủy các chất phòng xạ.
D. Sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo.
Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là quá trình ngoại sinh?
A. Nếp uốn của các lớp đá.
B. Bồi tụ ở đồng bằng sông Hồng.
C. Động đất gây ra đá lở ở miền núi.
D. Núi lửa phun trào ở Nhật Bản.
Câu 7. Địa hình Cac-xtơ được hình thành do đâu?
A. Các địa mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau.
B. Quá trình ngoại sinh (bóc mòn và bồi tụ).


C. Các loại đá bị hòa tan bở nước tự nhiên.
D. Tác động của gió, sóng biển, băng hà,…
Câu 8. Đồng bằng được hình thành do yếu tố nào?
A. Các địa mảng có thể xô vào nhau hoặc tách xa nhau.
B. Quá trình ngoại sinh (bóc mòn và bồi tụ).
C. Các loại đá bị hòa tan bở nước tự nhiên.
D. Tác động của gió, sóng biển, băng hà,…
Câu 9. Độ cao trung bình của cao khoảng bao nhiêu? A. 500m-1000m. B. 1000m- dưới 2000m. C. Trên 2000m. D. 1000- dưới 1500m.
Câu 10. Tầng nào của khí quyển là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như: mây, mưa, bão, sét,… A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 11. Tại sao những nhà chinh phục Everest người leo núi cần mang theo những bình oxy?
A. Nhiệt độ lạnh, thường xuống âm . ℃
B. Độ cao của địa hình.
C. Càng lên cao, không khí càng loãng. D. Ô nhiễm không khí cao.
Câu 12. Phạm vi hoạt động chính của gió Tín phong là ở đâu?
A. Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai nửa cầu B. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C. Từ vòng cực đến cực Bắc.
D. Từ vòng cực đến cực Nam.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
Trình bày cấu tạo của Trái Đất. Trong cấu tạo của Trái Đất, bộ phận nào có vai trò
quan trọng nhất đối với đời sống các loài sinh vật trên Trái Đất.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-B 3-A 4-A 5-A 6-C 7-A 8-C 9-B 10-C 11-C 12-D
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
♦ Yêu cầu a) Điểm chung về điều kiện tự nhiên….:
- Nằm ven biển Địa Trung Hải, nhiều đảo, vịnh biển,...
- Địa hình bị chia cắt bởi biển, núi đồi, cao nguyên,...
- Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai cằn khô.
- Giàu tài nguyên thiên nhiên.
♦ Yêu cầu b) Tác động của điều kiện tự nhiên…
- Tác động tới sự hình thành nhà nước:


zalo Nhắn tin Zalo