Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 3 kèm file nghe)

230 115 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 1 i-Learn Smart Start 4 Đề 3 I. Listen and number. II. Look and write.
III. Choose the correct answers. 1. ______ are dolphins. A. It B. That C. They
2. It’s ______ today. Would you like to go for a walk? A. warm B. rainy C. snowy
3. My dad can make salad, but ________ can’t make soup.

A. he B. she C. I
4. What do you like doing when it’s cold? – I like ________ a snowman. A. make B. making C. to make
5. My sister is __________ to music in her room. A. playing B. doing C. listening
IV. Read and tick () True (T) or False (F).
Hello, I’m Jack. It’s Sunday today. My friends and I are not at school. We are at the park
to do fun things. Kim and Jane are skating, and they can skate very well. They can jump
high with their skates. I love watching them. Bill has a new bike, and he’s riding his bike.
He looks happy. Tony and I are doing martial arts because we are going to have a
competition at school tomorrow. We laugh a lot when we are practicing. That’s a great Sunday. True False 1. It’s Sunday today.
2. They are at the park to do fun things.
3. Kim and Jane are skating at the stadium.
4. Bill is riding his new bike at the park.
5. Tony is doing martial arts with Bill. V. Reorder the words.
1. use/ to/ legs/ walk/ Elephants /and run./ their
→ ______________________________________________________.
2. it’s/ today/ raincoat/ Bring/ because/ rainy/ ./ your
→ ______________________________________________________.
3. Are/ puzzle/ doing/ you/ a/ ?
→ ______________________________________________________?
4. My friends like doing different activities after school.
→ ______________________________________________________.

5. you/ Can/ rope/ jump/ ?
→ ______________________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: a - 5 b - 6 c - 3 d - 1 e - 2 f - 4 Nội dung bài nghe:
1. This animal lives in water and on land. It is brown. It has a long tail and big teeth.
2. This animal is black and white. It has wings, but it cannot fly. It uses its wings to swim.
3. This animal has a very big body and four legs. It has two big ears and a tail, and it is gray.
4. This animal has two legs and two wings. It uses its wings to fly, but it is not a bird.
5. This animal is from Australia. It is brown. It has a long tail and big feet. It can run very fast.
6. This animal lives in water. It has big teeth and fins. It is gray, and it can swim very well. Dịch bài nghe:
1. Loài vật này sống ở dưới nước và trên cạn. Nó có màu nâu. Nó có một cái đuôi dài và hàm răng lớn.
2. Loài vật này có màu đen và trắng. Nó có cánh nhưng không thể bay. Nó sử dụng đôi cánh của mình để bơi.
3. Loài vật này có thân hình rất to và có bốn chân. Nó có hai tai to và một cái đuôi, và nó có màu xám.
4. Loài vật này có hai chân và hai cánh. Nó dùng đôi cánh để bay, nhưng nó không phải là chim.
5. Loài vật này đến từ Úc. Nó có màu nâu. Nó có một cái đuôi dài và bàn chân to. Nó có thể chạy rất nhanh.


6. Loài vật này sống ở dưới nước. Nó có hàm răng và vây lớn. Nó có màu xám và bơi rất giỏi. II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. hot 2. cold 3. warm 4. cool 5. stormy Dịch: 1. hot (adj): nóng 2. cold (adj): lạnh 3. warm (adj): ấm áp 4. cool (adj): mát mẻ 5. stormy (adj): bão III. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C
Cấu trúc: They are + N số nhiều: Chúng là…
Dịch: Chúng là những con cá heo. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A warm (adj): ấm áp rainy (adj): có mưa snowy (adj): có tuyết
Dịch: Hôm nay trời ấm áp. Bạn có muốn đi dạo không? Question 3: Hướng dẫn giải:


zalo Nhắn tin Zalo