Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 5 kèm file nghe)

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 kèm file nghe Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi cuối kì 1 i-Learn Smart Start 4 Đề 5
I. Listen and tick () True (T) or False (F). True False 1. Mai is from Vietnam.
2. Mai’s father loves noodle soup.
3. Mai’s favorite food is spring rolls.
4. Nick’s grandfather can make pasta with chicken.
5. Nick can’t make pancakes. II. Read and circle.
III. Match the words in the left column with those in the right one. 1. Bring your umbrella 1 -
A. but she can’t make pancakes. 2. Are they skating? 2 -
B. because it’s rainy today. 3. My mom can make pasta, 3 - C. It’s an elephant. 4. What’s that? 4 - D. It’s freezing outside.


5. What’s the weather like today? 5 -
E. No, they aren’t. They’re playing chess.
IV. Read and complete the passage with the provided words/ phrases.
having a picnic flying kites
doing arts and crafts sunny windy
I’m Nam. I’m from Vietnam. There are four seasons in my country: summer, winter, fall
and spring, but I love summer most. I like (1) ______________ with my family when it’s
(2) ______________. I like (3) ______________ with my friends in the summer holiday
when it’s (4) ______________. Winter is not my favorite season. The weather is cold in
winter, and I don’t do many things. My sister and I like (5) ______________ at home. V. Reorder the words.
1. sunny/ your/ because/ Bring/ it’s/ today/ ./ sunglasses
→ ______________________________________________________. 2. snake/ This/ a/ ./ is
→ ______________________________________________________.
3. wings,/ have/ Birds/ two /and/ two/ legs/ ./ feathers,/
→ ______________________________________________________.
4. she/ Is/ music/ listening/ ?/ to
→ ______________________________________________________?
5. can/ What/ your/ do/ ?/ father
→ ______________________________________________________?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: T
Dịch: Mai đến từ Việt Nam.


Thông tin: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. (Xin chào mọi người. Tên
tớ là Mai. Tớ đến từ Việt Nam.) Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: T
Dịch: Bố của Mai yêu thích món phở.
Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. (Bố tớ rất thích
món phở và ông ấy có thể ăn món này hàng ngày.) Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: F
Dịch: Món ăn yêu thích của Mai là chả giò.
Thông tin: I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food. (Tớ có thể làm món
rau trộn. Nó rất dễ làm. Đó là món ăn yêu thích của tớ.) Question 4: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: F
Dịch: Ông của Nick biết làm món mì ống với gà.
Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can
make it with some chicken or some beef. It’s so good. (Bữa sáng yêu thích của tớ là mì
ống. Bà tớ luôn làm nó cho tớ. Bà tớ có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon.) Question 5: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: F
Dịch: Nick không biết làm bánh kếp.


Thông tin: I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when
my grandma isn’t at home. (Tớ không biết nấu mì ống nhưng tớ có thể làm bánh kếp. Tớ
thường ăn một chút khi bà tớ không ở nhà.) Nội dung bài nghe:
Mai: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. My family usually eats noodle
soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help
her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It’s
easy to make. It’s my favorite food.
Nick: Hi, my name’s Nick. I’m from Australia. My favorite breakfast is pasta. My
grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It’s
so good. I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some of them when my grandma isn’t at home. Dịch bài nghe:
Mai: Xin chào mọi người. Tên tớ là Mai. Tớ đến từ Việt Nam. Gia đình tớ thường ăn phở
vào bữa sáng. Mẹ tớ có thể làm nó vào buổi sáng. Tớ biết nấu phở nhưng tớ có thể giúp
mẹ. Bố tớ rất thích món phở và ông ấy có thể ăn món này hàng ngày. Tớ có thể làm món
rau trộn. Nó rất dễ làm. Đó là món ăn yêu thích của tớ.
Nick: Xin chào, tên tớ là Nick. Tớ đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tớ là mì ống. Bà tớ
luôn làm nó cho tớ. Bà tớ có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất
ngon. Tớ không biết nấu mì ống nhưng tớ có thể làm bánh kếp. Tớ thường ăn một chút khi bà tớ không ở nhà. II. Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: 1. skate 2. play table tennis 3. watch television


zalo Nhắn tin Zalo