Đề thi Cuối kì 1 Tin học 12 Cánh diều (Đề 1)

30 15 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 12 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(30 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

ĐỀ SỐ 1 SỞ GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC .........
MÔN TIN HỌC – KHỐI 12 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ….......................................................Lớp: …..........................
PHẦN I (6 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí
sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. AI có thể được thay thế một số nghề.
B. AI đang phụ thuộc vào con người.
C. AI hoàn toàn có thể thay thế con người.
D. AI hỗ trợ thực hiện nhiều công việc.
Câu 2. Lạm dụng AI trong hoạt động học tập gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Hạn chế hoạt động trí tuệ.
B. Kết quả học tập tiến bộ.
C. Nâng cao kĩ năng máy tính.
D. Giảm thiểu thời gian học.
Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây ứng dụng AI để phân tích hành vi giúp
hiểu và dự đoán hành vi, phát hiện các giao dịch đáng ngờ, có dấu
hiệu lừa đảo, gian lận, tống tiền..? A. Tự động hoá. B. Dịch vụ khách hàng.
C. Giáo dục và đào tạo. D. Tài chính ngân hàng.
Câu 4. AI không có đặc trưng nào sau đây?
A. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
B. Khả năng nhận thức môi trường xung quanh.
C. Khả năng rút kinh nghiệm từ những sai lầm.
D. Khả năng giải quyết vấn đề.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là tên thường gọi của mạng Wifi? A. Mạng WLAN. B. Mạng Internet. C. Mạng không dây. D. Mạng cục bộ.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI về Access Point (AP)?
A. AP truyền tín hiệu dạng số.
B. AP có thể thay thế switch, hub.
C. AP có khả năng định tuyến.
D. AP là thiết bị thu phát tín hiệu.
Câu 7. Phương án nào sau đây chỉ ra loại giao thức đặc thù của Internet? A. TCP/DNS. B. IP/DNS. C. IP/MAC. D. IP/TCP.
Câu 8. Thiết bị modem được tích hợp vào thiết bị nào sau đây? A. Access Point. B. Hub. C. Switch. D. Router.
Câu 9. Hiện tượng xung đột tín hiệu thường xảy ra trên thiết bị nào sau đây? A. Switch. B. Hub. C. Router. D. Access Point.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về Switch?
A. Switch gồm nhiều cổng kết nối giữa các thiết bị.
B. Switch có khả năng biển đổi các dạng tín hiệu.
C. Switch tạo ra kết nối giữa trạm nhận và trạm gửi.
D. Switch không được tích hợp bộ phát không dây.
Câu 11. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là sự
thể hiện của việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Đưa lên mạng ảnh chụp bạn trong một tư thế không đẹp.
B. Sử dụng những ngôn từ khiếm nhã khi phê phán bạn trên mạng xã hội.
C. Ngăn không cho bạn gửi lên mạng video quay cảnh hai bạn trong lớp đánh nhau.
D. Chụp đoạn nhật kí của bạn (viết về những điều bạn không hài lòng
về một bạn cùng lớp) rồi gửi cho các bạn khác.
Câu 12. Hành vi nào dưới đây không phù hợp với tính nhân văn khi
giao tiếp trong không gian mạng?
A. Tôn trọng ý kiến và quan điểm của người khác.
B. Sử dụng từ ngữ thô tục và xúc phạm để thể hiện sự bất bình.
C. Chủ động tìm hiểu thêm thông tin trước khi đưa ra ý kiến của mình.
D. Chê bai việc làm của người khác.
Câu 13. Thuộc tính nào sau đây xác định URL mà siêu liên kết (tạo
bởi thẻ ) sẽ chuyển đến khi được nhấn chuột? A. url. B. href. C. link. D. src.
Câu 14. Đoạn văn bản (mã) HTML sau đây có lỗi khi tạo một siêu
liên kết. Phương án nào cho bên dưới chỉ ra đúng lỗi đó? Trang chủ
A. Thiếu hai dấu gạch chéo (//) trước tên miền.
B. Thiếu kí tự gạch chéo (/) trước tên miền.
C. Thiếu giao thức (http:// hoặc https://).
D. Thiếu tên tệp tin cần liên kết.
Câu 15. Trong các khai báo tạo siêu liên kết sau, khai báo nào đúng? A. Trang chủ B. Trang chủ C. Trang chủ D. Trang chủ
Câu 16. Cho đoạn mã (văn bản) HTML sau:


Đây là đoạn văn bản quan trọng.


Phát biểu nào cho ở dưới nhận xét đúng về đoạn mã này?
A. Thẻ không được sử dụng để nhấn mạnh văn bản quan trọng.
B. Thừa thẻ đóng
.
C. Thiếu kí tự / ở thẻ

thứ hai.
D. Thẻ phải đặt ngoài thẻ

.
Câu 17. Khai báo nào sau đây sẽ tạo một bảng có hai hàng, mỗi hàng gồm một ô dữ liệu?
A.

Hàng 1Hàng 2.
B.
Hàng 1Hàng 2.
C.
Hàng 1Hàng 2.
zalo Nhắn tin Zalo