Đề thi cuối kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo Cấu trúc mới - Đề 5

329 165 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 31 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 11 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(329 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

ĐỀ SỐ 5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. B. C. D. Câu 3. Cho hai dãy và thỏa mãn và Giá trị của bằng A. B. 1. C. D. Câu 4. Cho hàm số thỏa mãn Giá trị bằng A. 6. B. 2. C. 5. D. Câu 5. Hàm số
có đồ thị như hình dưới đây: y 3 O 1 2 x
Hàm số gián đoạn tại điểm A. B. C. D. Câu 6. Tính A. 1. B. C. D. 0.
Câu 7. Giá trị của bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Kết quả của giới hạn là A. 0. B. C. 1. D.
Câu 9. Tính giới hạn . A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ? A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện
vị trí tương đối của hai đường thẳng và là A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 12. Cho đường thẳng và mặt phẳng
không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng? A. cắt B. cắt hoặc chéo C. D. chứa trong
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số . b) Phương trình có nghiệm . c) Phương trình
có nghiệm âm lớn nhất bằng . d) Khi thì phương trình có hai nghiệm.
Câu 2. Cho cấp số nhân gồm các số hạng .
a) Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lần lượt là .
b) Số hạng thứ năm của cấp số nhân là .
c) Cấp số nhân đã cho là dãy số hữu hạn gồm có 15 số hạng.
d) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân là .
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là trung điểm , thuộc đoạn sao cho .
a) Điểm M thuộc mặt phẳng . b) Giao điểm của và mặt phẳng là điểm thuộc
c) G là trung điểm của . d) Giao điểm của với mặt phẳng là điểm . Khi đó và cắt nhau.
Câu 4. Kết quả điều tra về số giờ làm thêm trong một tuần của sinh viên một trường đại học
X được cho bởi bảng sau
a) Số sinh viên được điều tra là 100.
b) Giá trị đại diện của nhóm là 10.
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 7,5.
d) Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu lớn hơn 6,5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số giờ có ánh sáng của một thành phố trong ngày thứ của một năm không nhuận được cho bởi hàm số và . Vào ngày thứ mấy
trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng nhất?
Câu 2. Người ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở
hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây, …, ở hàng thứ có cây. Biết rằng người ta trồng hết
cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Câu 3. Tính giới hạn .
Câu 4. Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình dưới đây, mỗi hình vuông có
độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10 cm thì trên tia
cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu xentimét để có thể xếp được
tất cả các hình vuông đó?


zalo Nhắn tin Zalo