Đề thi cuối kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

309 155 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 1 Toán 7 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(309 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 02


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ: MT102 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Trong các điểm
được biểu diễn trên trục số bên, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn là A. Điểm và ; B. Chỉ có điểm ;

C. Chỉ có điểm ; D. Điểm và .
Câu 4. Trong các số hữu tỉ: . Số lớn nhất là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 6. Số được làm tròn thành
. Độ chính xác của phép làm tròn là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Từ tỉ lệ thức
, ta không lập được tỉ lệ thức nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho hai đại lượng và liên hệ với nhau bởi công thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;


C. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
D. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 9. Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 10. Cho tấm bìa như hình bên. Tấm bìa tạo lập
được một hình lăng trụ đứng.
Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Hai góc bù nhau có tổng số đo là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Điền vào chỗ trống: “Qua điểm nằm ngoài đường thẳng ………………
đường thẳng song song với đường thẳng ”. A. có vô số; B. chỉ có một; C. có hai; D. có ba.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) .


zalo Nhắn tin Zalo