Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức (Đề 2)

679 340 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(679 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …................ ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………………….. Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 78 là: (0,5 điểm) A. 87 B. 77 C. 79 D. 86
Câu 2. Một con kiến bò từ A đến D (qua B và C) như hình vẽ sau: (0,5 điểm)
Vậy con kiến phải bò đoạn đường dài là: A. 42 dm B. 14 cm C. 42 cm D. 62 cm
Câu 3. Hình tứ giác là hình có mấy cạnh: (0,5 điểm) A. 5 cạnh B. 7 cạnh C. 4 cạnh D. 6 cạnh
Câu 4. Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = …. (0,5 điểm) A. 90kg B. 100 kg C. 90 D. 100
Câu 5. Số bị trừ là số liền sau của 40, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hiệu bằng: (0,5 điểm) A. 32 B. 31 C. 30 D. 42
Câu 6. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: (0,5 điểm) A. 62 – 14 B. 88 – 59 C. 66 – 7 D. 70 – 5


II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 7 + 68 37 + 45
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 78 – 69 69 – 45
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 2. > ; < ; = ? (1 điểm) 73 – 23 + 39 …. 92 26 + 38 ….. 42 + 22 62 + 20 + 17 …. 98 54 + 21 ….. 60
Bài 3. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm) Tháng 7 có …. ngày
Ngày 15 tháng 7 là thứ …..


Ngày Thương binh liệt sĩ 27 tháng 7 là thứ …..
Tháng 7 có … ngày Chủ nhật, đó là các ngày ……………………………….
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 82 – 29 + 30
b) 30 + 40 – 20
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 5. Hãy vẽ thêm kim đồng hồ chỉ: (1 điểm) 3 giờ 20 giờ 1 giờ 17 giờ
Bài 6. Trên sân có 5 chục học sinh tập thể dục, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi trên
sân có bao nhiêu bạn nữ? (2 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C B A B Câu 1. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi một đơn vị.
Số liền trước của số 78 là 78 – 1 = 77

Câu 2. Đáp án đúng là: D
Con kiến phải bò đoạn đường dài là: 12 + 20 + 30 = 62 (cm) Đáp số: 62 cm Câu 3. Đáp án đúng là: C
Hình tứ giác là hình có 4 cạnh. Câu 4. Đáp án đúng là: B
45kg + 45kg + 10kg = 90 kg + 10 kg = 100 kg Câu 5. Đáp án đúng là: A
Số liền sau của 40 là 41
Số lớn nhất có một chữ số là 9. Hiệu là: 41 – 9 = 32
Câu 6. Đáp án đúng là: B A. 62 – 14 = 48 B. 88 – 59 = 29 C. 66 – 7 = 59 D. 70 – 5 = 65
Vì 29 < 48 < 59 < 65 nên phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 88 – 59
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. 7 + 68 37 + 45


zalo Nhắn tin Zalo