PHÒNG GD - ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số: 01
...................................................
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám triệu ba trăm linh năm nghìn ba trăm sáu mươi mốt” được viết là: (0,5 điểm) A. 8 350 361 B. 8 300 361 C. 8 305 361 D. 8 305 161
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 727 281, 729 829, 728 990, 729 920 là: (0,5 điểm) A. 727 281 B. 729 829 C. 728 990 D. 729 920
Câu 3. Ngày 07/05/1954, chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi, góp phần
quyết định kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong 9 năm. Năm 1954
thuộc thế kỷ nào? (0,5 điểm) A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ IXX D. Thế kỉ XXI
Câu 4. Số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: (0,5 điểm) A. 10 003 B. 10 002 C. 10 000 D. 10 030
Câu 5. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 21 giờ có số đo là: (0,5 điểm) A. 45° B. 60° C. 120° D. 90°
Câu 6. Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi
bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Hoa là 24. Vậy tuổi của bố Hoa là: (0,5 điểm) A. 42 tuổi B. 40 tuổi C. 48 tuổi D. 36 tuổi
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a) 256 + (225 + 304) + 215
b) 7 × 1 250 + 8 750 × 7
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a) 6412 + 513 × m với m = 7
b) 1500 – 1500 : b với b = 3
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
c) 28 × a + 22 × a với a = 5
d) 125 × b – 25 × b với b = 6
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
= ………………………………….
Bài 3. Từ các thẻ số 7, 9, 2, 4. (1 điểm)
a) Hãy lập các số có 4 chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 2 là:
…………………………………………………………………………………….
b) Hãy lập các số có 4 chữ số khác nhau có chữ số tận cùng bằng 4 là:
…………………………………………………………………………………….
c) Sắp xếp các số đã lập được trong phần b) theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………………….
Bài 4. Thực hiện theo các yêu cầu sau: (1 điểm)
■ Vẽ đường thẳng đi qua điểm C song song với đường thẳng AD.
■ Vẽ đường thẳng đi qua điểm C vuông góc với đường thẳng AB.
Bài 5. >; <; = ? (1 điểm)
a) 2m² 9dm² ……… 29dm²
b) 3 502 kg ……… 48 tạ 3 yến 5kg
c) 600 năm ……… 7 thế kỉ
d) giờ ……… 45 phút
Bài 6. Một cửa hàng nhập về 168 bao đường và chia đều vào 3 kho, sau đó lại nhập
thêm vào mỗi kho 16 bao đường và bán hết số bao đường trong 2 kho. Hỏi cửa
hàng đã bán bao nhiêu bao đường? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B B D A
Câu 1. Đáp án đúng là: C
Số tám triệu ba trăm linh năm nghìn ba trăm sáu mươi mốt được viết là: 8 305 361
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Ta có: 729 920 > 729 829 > 728 990 > 727 281
Vậy trong các số: 727 281, 729 829, 728 990, 729 920, số lớn nhất là: 729 920
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).
Vậy năm 1954 thuộc thế kỷ XX.
Câu 4. Đáp án đúng là: B
Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là 10 001
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm một đơn vị.
Vậy số liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 001 + 1 = 10 002
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 21 giờ có số đo là: 90°
Câu 6. Đáp án đúng là: A
Tổng số tuổi của ba người là: 30 × 3 = 90 (tuổi)
Tổng số tuổi của mẹ và Hoa là: 24 × 2 = 48 (tuổi) Tuổi của bố là: 90 – 48 = 42 (tuổi) Đáp số: 42 tuổi
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1.
a) 256 + (225 + 304) + 215
b) 7 × 1 250 + 8 750 × 7 = (256 + 304) + (225 + 215) = 7 × (1 250 + 8 750) = 560 + 440 = 7 × 10 000 = 1 000 = 70 000 Bài 2.
a) 6 412 + 513 × m với m = 7
b) 1 500 – 1 500 : b với b = 3
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1
383
192 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(383 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)